TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học 2016 - 2017 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÓA HỌC 10_CT NÂNG CAO_BÀI 1 Thời gian: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 136

Họ, tên thí sinh:.......................................................................................................Số báo danh:.............................................

Thí sinh KHÔNG được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Câu 1: Cho Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, tỉ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị này lần lượt là: 8/3. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: A. 64,45. D. 64,00. C. 63,54. B. 63,62.

Câu 2: Số e, p, n của ion 65Cu2+ lần lượt là: B. 27, 29, 38. A. 29, 29, 36. C. 27, 27, 36. D. 27, 29, 36.

Câu 3: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của nguyên tử Fe, ion Fe2+ , ion Fe3+ lần lượt là:

A. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5 C. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d34s2 B. [Ar] 3d64s2 ; [Ar] 3d54s1 ; [Ar] 3d5 D. [Ar] 4s23d6 ; [Ar] 3d6 ; [Ar] 3d5

Câu 4: Nguyên tử sắt có bán kính 1,28A0, khối lượng mol là 56g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt? Biết trong tinh thể, các nguyên tử sắt chiếm 74% thể tích tinh thể, còn lại là khe trống. A. 6,37g/ cm3. B. 7,83g/cm3. C. 14,3g/ cm3. D. 12,12g/ cm3.

Câu 5: Nếu biết số thứ tự của lớp electron là n thì ta có thể tính được số obitan tối đa (N) trên lớp đó theo công thức:

A. . B. N=2n2. C. D. N=n2.

N 

n N  . 2

2n 2

Câu 6: Đặc điểm của các obitan p trong cùng một phân lớp:

2. Khác nhau về sự định hướng trong không gian. 4. Khác nhau về mức năng lượng. 6. Số obitan trong phân lớp p là 6.

1. Cùng có sự định hướng trong không gian. 3. Có cùng mức năng lượng. 5. Số obitan trong phân lớp p là 3. Chọn những câu phát biểu đúng: A. 1; 3; 6. B. 2; 4; 6. C. 2; 3; 5. D. 2; 3; 6. Câu 7: Anion X2- có chình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình e của nguyên tử X là: A. 1s22s12p5. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p6. Câu 8: Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5 Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

9X: 1s22s22p5 ; 11Y: 1s22s22p63s1 ; 13Z: 1s22s22p63s23p1 ; 8T: 1s22s22p4

X: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Kết luận đúng là: A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm. C. X, Y, Z là phi kim. B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm. D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm. Câu 9: Cấu hình electron của 4 nguyên tố:

Bốn ion tương ứng với 4 nguyên tố trên là: A. X+, Y+, Z+, T2+. B. X─, Y+, Z3+, T2─. C. X─, Y2─ , Z3+, T+. D. X+, Y2+, Z+, T─.

Câu 10: Biết 1mol nguyên tử Na có khối lượng 23 gam. Tìm số hạt electron có trong 3,45 gam Na? A. 6,02.1022. B. 9,00.1023. C. 9,94.1023. D. 2,00.1024.

Câu 11: Phân lớp electron cuối cùng của 2 nguyên tử A, B lần lượt là 3p, 4s. Tổng số electron của 2 phân lớp này là 5, hiệu số electron của 2 phân lớp này là 3. Số đơn vị điện tích hạt nhân của hai nguyên tử A và B là: A. 16 và 24. B. 17 và 29. C. 17 và 21. D. 16 và 20.

Câu 12: Cho các nguyên tố 4 X , 15Y , 17 Z , 10T . Các nguyên tố có cùng số lớp electron là: A. X và Y; T và Z B. X và Z; Y và T C. X và T; Y và Z D. Tất cả đều sai

Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố X và Y là 96, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 32. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 16. X và Y lần lượt là: A. Al và Mg. B. Mg và Ca. C. Fe và Mg. D. Kết quả khác. Câu 14: Cho các phát biểu nào sau đây:

Trang 1/1 - Mã đề thi 136

1. Không có nguyên tố nào mà nguyên tử có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. 2. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho các electron độc thân tối đa và các electron này phải có chiều tự quay khác nhau.

3. Có nguyên tố, nguyên tử có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. 4. Obitan nguyên tử là vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có mặt electron là lớn nhất. 5. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin cùng chiều. 6. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin ngược chiều. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 D. 4

C. 2 Câu 15: Tổng số hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. nguyên tố d B. nguyên tố s C. nguyên tố p D. nguyên tố f

Câu 16: Ion nào sau đây không có cấu hình của khí hiếm ? A. Ca2+ . B. Cl- C. Cu2+. D. K+.

Câu 17: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số obitan nguyên tử (ô lượng tử) của nguyên tử nguyên tố đó là: D. 9. A. 7.

C. 5. B. 6. Câu 18: Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào viết sai? A. 1s2 2s2 . B. 1s2 2s2 . C. 1s2 2s2 . D. 1s2 2s2

2

p

2

p

2

p

2

p

2

p

2

p

2

p

p

2

p

12 zp .

2 x

2 y

1 z

1 x

1 y

1 z

2 2 x

1 y

2 2 x p

1 y

Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là: A. 16 hoặc 19. B. 15 hoặc 17. C. 19 hoặc 23 hoặc 17. D. 19 hoặc 24 hoặc 29.

Câu 20: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 266. Trong hạt nhân, số hạt không mang điện chiếm 60% tổng số hạt. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là? A. 159. B. 114. C. 88. D. 76.

Câu 21: Nguyên tố Magie có 2 đồng vị 24Mg và 25Mg, nguyên tử khối trung bình của Magie là 24,31. Thành phần phần trăm về khối lượng của 24Mg trong Mg(OH)2 là bao nhiêu? Biết AO=16, AH=1. A. 28,4%. B. 41,4%. C. 31%. D. 69%.

2- là 62. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện

Câu 22: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp N.

Câu 23: Tổng số hạt mang điện trong ion AB3 trong hạt nhân nguyên tử B là 4. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là: B. 6 và 8. A. 8 và 15. C. 7 và 8. D. 8 và 12.

Câu 24: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:

1

A. Các electron lớp K ( lớp gần hạt nhân nhất ). C. Các electron lớp L.

. Biết nguyên tử khối trung bình của hiđro trong H2O trong 1ml nước là: B. Các electron lớp ngoài cùng. D. Các electron lớp M. và H2 Câu 25: Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là H1 1 nguyên chất là 1,008 và của oxi là 16. Số nguyên tử của đồng vị H2 A. 5,35.1020. B. 5,33.1020.

1 C. 3,53.1020.

D. Tất cả đều sai.

Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Na là: A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p7. C. 1s22s22p63s23p63d34s2. D. 1s22s22p53s2.

Câu 27: Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 294, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 66 hạt. Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 39. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử M là 54 hạt. Số khối của M, X lần lượt là: A. 41, 80. B. 40, 79. C. 42, 81. D. 40, 80.

Câu 28: Oxi có 3 đồng vị là: 16O; 17O; 18O. Hidro có 3 đồng vị là: 1H; 2H; 3H. Từ các đồng vị trên có thể tạo thành bao nhiêu lại phân tử H2O? A. 18. B. 12. C. 9. D. 24.

Câu 29: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử A? Biết thể tích của 1 mol nguyên tử A bằng 25,87cm3. A. 4,3 A0. B. 2,17 A0. C. 6,17 A0. D. 9,3 A0.

Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hạt nhân của mọi nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt proton, nơtron. B. Trong nguyên tử số hạt proton bằng số hạt electron. C. Số khối A là tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). D. Nguyên tử thường được cấu tạo nên bởi các hạt proton, electron, nơtron.

Trang 2/2 - Mã đề thi 136

----------- HẾT ----------