1
GII THIỆU MỘT SỐ Đ KIỂM TRA
I. CÁC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Đề số 1 - Bài kiểm tra chương I và II (100% trắc nghiệm)
Ma trËn ®Ò kiÓm tra
c chñ ®Ò
chÝnh Møc ®é cÇn ®¸ nh g Tæng
sè
NhËn biÕt Tng hiÓu VËn dông
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ch¬ng I- Dao
®éng .
C¸cu:
1, 4
C¸c c©u:
5, 13, 14,
18, 21, 22
C¸c c©u:
2, 7, 10,
11, 12,
15, 19, 25
16
Chong II-
Sãng c¬
sãng ©m.
C¸cu:
3, 17, 20
C¸c c©u:
6, 8, 9,
16, 23
C¸c c©u:
24
9
ng sè 5 11 9 25
lÖ % 20 44 36 100
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Trong dao động điều hoà,
A. cứ sau một chu kì T thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. csau mt chu kì T t vận tốc của vật li trở về giá trị ban đầu.
C. csau mt chu kì T t gia tc của vật lại trở v giá tr ban đầu.
D. csau một chu kì T tli ®é của vật không trở v giá tr ban đầu.
Câu 2: Một chất đim khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương
trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất đim là
A. 3200J. B. 3,2J. C. 0,32J. D. 0,32mJ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất k.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 4: Trong dao động điều hoà, vận tc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ.
B. ngược pha so vi li độ.
C. sm pha π/2 so với li độ.
D. chậm pha π/2 so vi li độ.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kì dao đng của
cht đim là
A. 1s. B. 2s. C. 0,5s. D. 10s.
Câu 6: Sóng cơ lan truyền trong không kvới cường độ đủ lớn, tai ta thể cảm th được sóng cơ
o sau đây?
A. Sóng cơ có tần số 10 Hz. B. Sóng cơ có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ có chu kì 2,0 µs. D. Sóng cơ có chu kì 2,0 ms.
Câu 7: Con lắc lò xo dao động điu hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 ln thì tần số dao động
của vật
2
A. tăng lên 4 ln. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 ln. D. gim đi 2 lần.
Câu 8: Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn.
Câu 9: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. có haing chuyển động ngược chiều nhau.
B. có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. có haing xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động ®u hoµ theo ph¬ng th¼ng ®øng, chọn gốc tođộ O t¹i v t
cân bng (lß xo cã ®é d· n x0). Kéo con lc khỏi vt cân bằng rổi th nhẹ cho vật dao động. Chän
chiÒu d¬ng theo chiÒu kÐo vËt. Lực gây ra dao động điều hoà của con lắc khi vật ở vị t tođ x
> 0 là
A. F = - k.(x – x0). B. F = - k.x.. C. F = - k.(x0 – x). D. F = - k.(x0 + x).
Câu 11: Một vật dao động điều hoà qu đạo là một đoạn thẳng i 12 cm. Biên độ dao động của
vt có giá trị là
A. 12 cm. B. - 12 cm. C. 6 cm. D. -6 cm.
Câu 12: Mt con lắc lò xo dao đng điều hoà. xo độ cứng k = 40 N/m. Khi vt m của con lắc
qua vị trí li độ x = - 2 cm t thế năng của con lắc giá tr là
A. – 16 mJ. B. – 8 mJ. C. 16 mJ. D. 8 mJ.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Chu kì ca con lắc không thay đổi khi
A. thay đổi chiu dài của con lắc.
B. thay đổi độ cao đặt nơi đặt con lc.
C. thay đổi vĩ độ nơi đặt con lc.
D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l được thả không vận tc ban đầu tli độ c α0. Khi con lắc
đi qua vị trín bằng thì tc độ của con lắc là
A. v = )cos1.(l.g 0
. B. v = 0
cos.l.g .
C. v = )cos1.(l.g.2 0
. D. v = 0
cos.l.g.2 .
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều i 44 cm, được treo vào trần một toa xe la. Con lắc bị kích
động mi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối giữa hai thanh ray. Chiều dài mi thanh ray là 12,5 m. Lấy
g = 9,8 m/s2. Con lắc dao đng mnh nhất khi tàu chy thng đều với vận tốc là
A. 10,7 km/h. B. 34 km/h.
C. 106 km/h. D. 45 km/h.
Câu 16: Hai dao động điều hoà được gọi là ngược pha khi
A. φ2 φ1 = 2.n.π (n
Z). B. φ2 φ1 = n.π (n
Z).
C. φ2 φ1 = 2.(n - 1).π (n
Z). D. φ2 φ1 = 2.(n + 1).π (n
Z).
Câu 17: Khing dừng tn y đàn hồi thì
A. tất cả các đim trên dây đều dừng lại không dao động.
B. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
C. trên dây có các đim dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
D. trên dây ch cònng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
Câu 18: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi chiều dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chudao động
của con lắc
A. tăng 4 ln. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. gim 2 lần.
3
Câu 19: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m mt vật
nặng 3m thì tần s dao động của con lắc
A. tăng 2 ln. B. giảm 2 lần. C. tăng 3 lần. D. gim 3 lần.
Câu 20: Sóng cơ là
A. quá trình lan truyền dao động cơ trong mt môi trường bất kì, kể cả chân không.
B. quá tnh lan truyn dao động cơ trong mt môi trường đàn hi.
C. quá tnh chuyển động của một môi trường đàn hồi.
D. quá trình lan truyền tốc đ của các phn tử môi trường.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc đ góc của vật.
B. Thế năng t lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng t lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và t lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 22: Trong mt môi tờng đàn hi, tốc độ truyn sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao
động của tâm sóng lên 2 ln thì
A. bước sóng tăng lên 2 lần. B. bước sóng giảm đi 2 lần.
C. bước sóng tăng lên 4 ln. D. bước ng gim đi 4 lần.
Câu 23: Hin tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nútng liên tiếp bng bao
nhiêu?
A. Hai lần bước sóng; B. Một bước sóng;
C. Một na bước sóng; D. Một phần bước sóng.
Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B c định, tạo mt sóng dừng trên dây với
tần s 50Hz, trên đoạn AB thấy 5 nút sóng. Tốc độ truyềnng trên dây là
A. 100m/s. B. 50m/s. C. 25cm/s. D. 12,5cm/s.
Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kì T = 0,5s, khi lượng của vật là
m = 0,4kg, (ly π2 = 10). Giá tr cực đại của lực đàn hi tác dụng vào vật là
A. 525N. B. 5,12N. C. 256N. D. 2,56N.
Đề số 2 - Bài kim tra chương I và II (70% trắc nghiệm – 30% tluận)
Ma trËn ®Ò km tra
c c ®Ò
chÝnh
Møc ®é cÇn ®¸ nh gi¸
Tæng
sè
NhËn biÕt Tng hiÓu VËn ng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Ch¬ng I- Dao
®éng .
C¸c c©u:
6, 11
C¸c c©u:
3
C¸c c©u:
7, 8, 9, 13
C¸c bµi:
1.
8
Chong II- Sãng
vµ sãng ©m.
C¸c c©u:
1, 2, 14
C¸c c©u:
4, 12
C¸c c©u:
5, 10 C¸c bµi:
2.
8
Tng số 5 (2,5) 3 (1,5) 6 (3,0) 2 (3,0)
Tỉ lệ % 25 15 30 30
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
4
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất k.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 2: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
o sau đây?
A. Sóng cơ có tần số 15 Hz.
B. Sóng cơ có tần số 25 kHz.
C. Sóng cơ có chu kì 2,0 µs.
D. Sóng cơ có chu kì 4,0 ms.
Câu 3: Mt vật dao động điều hoà qu đạo là mt đoạn thẳng dài 12 cm. Biên độ dao đng của
vt là
A. A = 12 cm. B. A = - 12 cm. C. A = 6 cm. D. A = -6 cm.
Câu 4: Trong mt môi trường đàn hi, tốc độ truyền sóng không thay đổi, khi ta gim tần số dao
động của tâm sóng 2 lần thì
A. bước sóng gim đi 2 lần. B. bước sóng tăng lên 2 lần.
C. bước sóng tăng lên 4 ln. D. bước sóng gim đi 4 lần.
Câu 5: Dây AB căng nằm ngang dài 4m, hai đầu A và B cđịnh, to một sóng dừng trên dây với tần
s50Hz, trên đoạn AB thấy có 9 nút sóng. Tốc đ truyn ng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Vận tc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị tn bằng.
B. Gia tc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá tr cực tiểu khi vật ở mt trong hai v trí biên.
D. Gia tc của vt đạt giá tr cực tiểu khi vật chuyn động qua vị trí cân bằng.
Câu 7: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s, (lấy π2 = 10). Năng
lượng dao động của vật là
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
Câu 8: Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động
của vật là
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số biên độ lần
lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao đng tổng hp không thể là
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
Câu 10: Cho mt sóng ngang phương trình ng là cm
xt
u)
501,0
(2cos8
, trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m.
Câu 11: Ph¸t biÓu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. §iÒu kiÖn ®Ó x¶y ra hiÖn tîng céng hëng tÇn gãc lùc cìng c b»ng tÇn sè c
dao ®éng riªng.
B. §iÒu kiÖn ®Ó x¶y ra hiÖn tîng céng hëng tÇn sè lùc cìng c b»ng tÇn dao ®éng
riªng.
C. §iÒu kiÖn ®Ó x¶y ra hiÖn tîng céng hëng lµ chu kú lùc cìng bøc b»ng chudao ®éng
riªng.
D. §iÒu kiÖn ®Ó xy ra hiÖn tîng céng hëng biªn ®é lùc cìng bøc b»ng bn ®é dao
®éng riªng.
Câu 12: VËn tèc truyÒn sãng phô thuéc vµo
A. n¨ng lîng sãng. B. tÇn sè dao ®éng.
5
C. m«i trêng truyÒn sãng. D. bíc sãng.
Câu 13: Một chất đim dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1phút chất điểm thực
hiện được 40 lần dao động. Chất đim có vn tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s.
C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
Câu 14: Hiện tượng sóng dừng trên y đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bng bao
nhiêu?
A. Hai lần bước sóng; B. Một bước sóng;
C. Một na bước sóng; D. Một phần bước sóng.
Phần II: Tự lun
Bài 1: Cho hai dao ®éng ®iÒu hcïng ph¬ng, cïng n x1 = 2
3cos(5πt + /2)cm x2 =
3cos(5πt + 5/6)cm. Hãy xác định phương trình dao đng tổng hợp của hai dao ®éng trªn.
Bài 2: Trong t nghiệm giao thoa sóng trên mt chất lỏng, khoảng cách giữa hai tâm sóng là S1S2 =
11 cm, khi cần rung dao động với tần số 26 Hz thì thấy hai m ng gần như không dao đng và
trong khoảng S1S2 10 đim đứng yên không dao động. Hãy tính tc độ truyền sóng trên mặt chất
lng.
Đề sô 3 Bài kiểm tra chương chương V và VI (100% trc nghiệm)
Ma trËn ®Ò kiÓm tra
c chñ ®Ò
chÝnh
Møc ®é cÇn ®¸ nh g
Tæng
sè
NhËn biÕt Tng hu VËn dông
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chong V-
Sãng ¸nh s¸ng.
C¸cu:
1, 5, 7,
10, 13,
23,
C¸c c©u:
2, 6, 9,
11,
C¸c c©u:
15, 16,
21, 25
14
Ch¬ng VI-
Lîng tö ¸ nh
s¸ng.
C¸cu:
3, 12, 17,
C¸c c©u:
4, 19, 22,
C¸c c©u:
8, 14, 18,
20, 24,
11
ng sè 9 (3,6) 7 (2,8) 9 (3,6) 25
lÖ % 36 28 36 100
Câu 1: T nghiệm của Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhm chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sc của ánh sáng qua nó.
C. Ánh ng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánhng có bất kì u gì khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
Câu 2: Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng thứ k được tính theo công thức:
A. )Zk(
a
D.
.kxk
. B. )Zk(
a
D.
).
1
k(xk
.
C. )Zk(
a
D.
).
2
1
k(xk
. D. )Zk(
a.2
D.
).
2
1
k(xk
.
Câu 3: Máy quang phlà dụng cụ quang hc dùng để