1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT N THUYÊN
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sinh
Thời gian làm bài : 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Phân tích vt cht di truyn ca mt chng gây bnh cúm gà thy vt cht di truyền đó là một phân t
nucleic acid được cu to t 4 loại đơn phân A, U, G, C vi t l tương ứng là 23%: 26%: 25%: 26%. Có bao
nhiêu nhận định đúng trong s các nhận định dưới đây?
(1) Phân t nucleic acid này là DNA có cu trúc 2 mch.
(2) Phân t nucleic acid này là RNA có cu trúc mt mch.
(3) Phân t nucleic acid này là vt cht di truyn ca virut.
(4) Phân t nucleic acid này là vt cht di truyn ca vi khun.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 2. Trường hp nào người không phải là do đột biến gene?
A. Hội chứng đao. B. Bệnh mù màu.
C. Bệnh phêninkêtô niệu. D. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm.
Câu 3. Mt gene có 150 chu kì xon và A = 30% s nucleotide ca gene. Khi gene thc hiện nhân đôi 2 lần,
môi trường nội bào đã cung cấp 900 nucleotide loi A cho mch 2 450 nucleotide loi G cho mch 1. s
nucleotide tng loi trên mch 1 ca gene :
A. A1 = 600; T1 = 300; G1 = 150; C1 = 450. B. A1 = 600; T1 = 300; G1 = 450; C1 = 150.
C. A1 = 300; T1 = 600; G1 = 450; C1 = 150. D. A1 = 450; T1 = 150; G1 = 600; C1 = 900.
Câu 4. Người ta nói “Chúng ta nên b sung protein cho th t nhiu loi thức ăn khác nhau không
nên ch ăn một vài loi thức ăn dù những loại đó rất b dưỡng”, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I- thể người không t tng hợp được tt c các amino acid phi ly t bên ngoài trong nhiu
loi thức ăn.
II- Mi loi thc phm ch cha mt s loi amino acid nhất định nên để cung cấp được tt c mino acid
cn cho tng hp protein thì cn b sung t nhiu ngun thc phm khác nhau.
III- Ăn nhiều loi thc phm khác nhau mới đảm bảo đủ protein.
IV- S dụng đa dạng các ngun thc phm giàu protein s cung cấp đủ cho cơ thể ngun amino acid dùng
làm nguyên liệu để tng hp protein.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Khi cho tế bào thc vật vào môi trường X, tế bào xy ra hiện tượng co nguyên sinh. Nhận đnh nào
sau đây về môi trường X là đúng?
A. X là môi trường ưu trương. B. X là môi trường đẳng trương.
C. X là môi trường nhược trương. D. X là dung dịch nước muối.
Câu 6. Sau khi hc th dc, em cm thy nóng bức, đổ m hôi, tim đập nhanh. Sau một lúc, thể tr v
trạng thái bình thường. Điều này th hiện đặc điểm nào ca thế gii sng?
A. Khả năng tự điều chỉnh. B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
C. Liên tục tiến hóa. D. Hệ mở.
Câu 7. Trên mch mang mã gc ca gene có mt b ba 3'AGC5'. B ba tương ứng trên phân t mRNA được
phiên mã t gene này là:
A. 5'GCU3'. B. 5'CGU3'. C. 5'GCT3'. D. 5'UCG3'.
Mã đề 101
2/4 - Mã đề 101
Câu 8. Để thc hành làm tiêu bn quan sát tế bào vi khuẩn (nhân sơ), hãy sp xếp các d kiện dưới đây theo
th t đúng của bước c định mu?
I- Soi tiêu bản dưới kính hiển vi, lúc đầudùng vật kính 10x, sau đó dùng vật kính 40x.
II- Tiếp tc nh 1 git du Set lên tiêu bn ri soi h kính du (vt kính 100x).
III- Quan sát, v và nhn xét v kích thước, hình dng tế bào vi khun.
A. III → I → II. B. I → III → II. C. III → II → I. D. I → II → III.
Câu 9. Trong các bào quan dưới đây, bào quan nào không có màng bao bc?
A. Lysosome. B. Ti thể. C. Ribosome. D. Không bào.
Câu 10. Một đoạn phân t DNA 3000 nucleotide. T l nucleotide tng loi trên mch 2:
A:T:G:C=1:2:3:4. S nucleotide loi A ca mch 2 là bao nhiêu?
A. 150. B. 600. C. 450. D. 300.
Câu 11. tế bào nhân thc, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng v i ni cht?
I- Người ung nhiều rượu, bia, trong tế bào gan ca h có lưới ni chất trơn phát triển hơn nhiều so vi
người không uống rượu và nguy cơ tổn thương gan dẫn đến ung thư gan cũng tăng cao.
II- i ni chất trơn là nơi tổng hp nên các sterol và phospholipid các hormone sinh dc.
III- i ni chất trơn là nơi phân giải glycogen giúp điều hoà đường huyết.
IV- Tế bào gan có lưi ni chất trơn phát triển mnh cha các enzyme tham gia vào quá trình kh độc các
chất như rượu và nhiu loi hoá chất độc hi khác.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 12. Khi nói đến cu trúc, vai trò các bào quan ca tế bào, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I- Lc lp có DNA. II- Lc lp có Enzyme hô hp.
III- Ty th là nơi sinh ra O2. IV- Lc lạp là nơi hấp th O2.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13. opêron Lac, nếu đột biến xy ra vùng nào s làm cho tt c các gen cu trúc không hoạt động
tng hp protein?
A. Gen điều hòa R. B. Gen cấu trúc Z. C. Vùng vận hành O. D. Vùng khởi động P.
Câu 14. Tế bào tuyến ty của người có nhim v tng hp hormone insulin và tiết ra ngoài tế bào. Trong các
thành phần dưới đây bao nhiêu thành phn tham gia vào quá trình tng hp bài tiết hormone insulin
nói trên?
(1) Ribosome trên lưới ni cht ht. (2) Mạng lưới ni cht. (3) Lysosome.
(4) B máy golgi. (5). Ribosome t do. (6) Màng sinh cht.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 15. Alen A có chiu dài 510 nm và có 3600 liên kết hydrogen. Alen A b đột biến thành alen a. Cp alen
Aa nn đôi 2 lần đã cn môi tng cung cp 3597 C 5403 T. bao nhiêu pt biu đúng sau đây?
(1) Alen A có 900 nucleotide loi T;
(2) Đột biến thay thế mt cp nucleotide đã làm cho alen A trở thành alen a;
(3) Alen a có 600 nucleotide loi C;
(4) Alen A có chiu dài bng chiu dài ca alen a .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16. Mt gene có chiu dài 0,408m. S chu kì xon ca gene là :
A. 90. B. 120. C. 60. D. 150.
Câu 17. ớc được thm thu qua:
A. Bơm protein. B. Lớp kép phospholipid.
C. Kênh aquaporin. D. Kênh protein xuyên màng.
3/4 - Mã đề 101
Câu 18. Một đoạn phân t DNA có 3000 nucleotide. T l 2 loi nucleotide ca DNA A/G = 2/3. Mch 1
ca DNA có C = 10%, T = 20%. Có bao nhiêu phát biu sau là đúng?
I- Trên mch 1, tng % A + % T + %G + %C bng 50% tng s nucleotide ca DNA.
II- Tng nucleotide loi G là 900.
III- S nucleotide loi C trên mch 2 là 750.
IV- S nucleotide loi C mch 1 luôn bng loi C mch 2.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 19. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng khi nói v tế bào?
1. Tế bào ch được sinh ra bng cách phân chia tế bào.
2. Tế bào là nơi diễn ra mi hoạt động sng.
3. Tế bào là đơn vị cu tạo cơ bản của cơ thể sng.
4. Tế bào có kh năng trao đổi chất theo phương thức đồng hóa và d hóa.
5. Tế bào có mt hình thc phân chia duy nht là nguyên phân.
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 20. Mt gene 2128 liên kết hydrogen. Trên mch 1 ca gene A = T, G = 2A, C = 3T. S liên kết
hidrogen gia các cp G - C là:
A. 1120. B. 1680. C. 560. D. 1860.
Câu 21. Ty th không tế bào sinh vật nào sau đây?
A. Lúa. B. Vi khuẩn E.coli. C. Đậu. D. Ngô.
Câu 22. S trao đổi cht gia tế bào và môi trường diễn ra theo phương thức:
1. Vn chuyn th động. 2. Vn chuyn ch động. 3. Nhp bào. 4. Xut bào.
Phướng án đúng là:
A. 1,2,3. B. 3,4. C. 1,2,3,4. D. 1,2.
Câu 23. Nhng thành phần nào sau đây chỉ tế bào thc vt mà không tế bào động vt?
1. Màng sinh cht 2. Thành tế bào 3. Lc lp 4. Không bào. 5. Ty th.
A. 2,3. B. 3,4. C. 1,4. D. 3,5.
Câu 24. Chất nào sau đây khuếch tán trc tiếp qua lp kép phospholipid?
A. Tinh bột. B. Amino acid. C. Este. D. Nước.
Câu 25. Tp hp các con mi trong t mi chân núi thuc cấp độ t chc sống nào dưới đây?
A. Hệ sinh thái. B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã.
Câu 26. mt s loài thc vt, gene mã hóa cho enzyme tham gia tng hp dip lc nm trong DNA lc lp
b đột biến khiến dip lục không được to ra. Th đột biến s không mang đặc điểm nào dưới đây?
A. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện đốm trắng trên lá.
B. Trong 1 tế bào có mang gene đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng.
C. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được chất diệp lục.
D. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân
sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng.
Câu 27. Mt gene có 150 vòng xon và hiệu bình phương giữa Adenine vi loi không b sung bng 15%
tng s nucleotide ca gene. S nucleotide tng loi ca gene :
A. A = T = 1050Nu, G = C = 450Nu. B. A = T = 1200Nu, G = C = 300Nu.
C. A = T = 600Nu, G = C = 900Nu. D. A = T = 900Nu, G = C = 600Nu.
Câu 28. rui giấm đột biến gen quy định mắt đỏ thành gene quy định mt trng làm cho cu trúc ca gene
thay đổi như sau: gene đột biến ngắn hơn gene bình thường 10,2Ao và kém 8 liên kết hydrogen, đã xảy ra đột
biến:
A. Mất 3 cặp A – T hoặc T – A. B. Mất 2 cặp G – C và 1 cặp A – T.
C. Mất 2 cặp A – T và 1 cặp G – C. D. Mất 3 cặp G – C hoặc C G.
4/4 - Mã đề 101
Câu 29. Vai trò ca enzyme DNA polymeraza trong quá trình nhân đôi DNA :
A. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. Bẻ gãy các liên kết hydrogen giữa hai mạch của DNA.
C. Tháo xoắn phân tử DNA.
D. Lắp ráp các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA.
Câu 30. Trên mch mt ca gene có tng s 1200 Nu. Chiu dài của gene theo đơn vị nm là:
A. 2040nm B. 0,204nm. C. 0,408nm. D. 408nm.
Câu 31. Người ta cho rằng “nhân là trung tâm điu khin mi hoạt động sng ca tế bào”, có bao nhiêu phát
biểu dưới đây đúng?
I- Thông tin di truyn ch yếu nm trong nhân, các thông tin di truyn này s tng hp nên các loi
protein điều khin các hoạt động sng ca tế bào.
II- Hu hết b gene ca sinh vt nm trong nhân, các gene này s tng hp nên các loại protein điu
khin các hoạt động sng ca tế bào.
III- Nhân tế bào cha các bào quan rt quan trng ca tế bào.
IV- Nhân tế bào i thực hin các phn nga sinh và pn gii các chất độc t quan trng cho tế bào.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói v gene?
1. Gene là một đoạn xon kép ca phân t DNA chứa thông tin quy định cu trúc mt sn phẩm xác định
là chui polypeptid hay mt loi RNA.
2. Gene ca sinh vật nhân sơ thường là gene không phân mnh, có vùng mã hóa ch gồm các đoạn intron
mã hoá amino acid.
3. Gene ca sinh vt nhân thực thường là gene phân mnh, có vùng mã hóa gồm các đoạn exon xen k
các đoạn intron.
4. Mi gene cu trúc ch có 3 vùng gm: vùng khởi động, vùng vn hành và vùng mã hoá.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 33. Phân tích thành phn hóa hc ca mt nucleic acid cho thy t l các loại nucleotide như sau:
A = 25%; G = 35%; T = 25%, C = 15%. Nucleic acid này là:
A. DNA có cấu trúc mạch đơn. B. RNA có cấu trúc mạch kép.
C. DNA có cấu trúc mạch kép. D. RNA có cấu trúc mạch đơn.
Câu 34. Đối mã đặc hiu nm trên phân t tRNA tham gia quá trình dch mã gi là:
A. Triplet. B. Liên kết hydrogen. C. Cođon. D. Anticođon.
Câu 35. Nhng sinh vật nào sau đây có cấu to tế bào nhân sơ?
A. Nấm, động vật. B. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn.
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ D. Nấm, vi khuẩn.
Câu 36. St là thành phn cu to ca:
A. Amino acid. B. Hormone. C. Hemoglobin. D. Inulin.
Câu 37. Đột biến gene tri phát sinh trong quá trình nguyên phân ca tế bào sinh dưỡng không có kh năng:
A. Di truyền qua sinh sản hữu tính. B. Tạo thể khảm.
C. Di truyền qua sinh sản vô tính. D. Nhân lên trong mô sinh dưỡng.
Câu 38. Cholesterol thuc loi phân t nào sau đây?
A. Protein. B. Nucleic acid. C. Carbohydrate. D. Lipid.
Câu 39. Sinh vt hay dng sống nào sau đây chưa có màng sinh chất bao bc tế bào?
A. Virut SARS-CoV-2. B. Vi khuẩn. C. Khoai tây. D. Lúa mì.
Câu 40. Những phân tử sinh học nào sau đây cấu tạo theo nguyên tác đa phân?
A. Carbohydrate, protein, nucleic acid. B. Carbohydrate, lipid, protein.
C. Lipid, protein, nucleic acid. D. Carbohydrate, lipid, protein, nucleic acid.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Sinh
101
212
323
434
545
656
767
878
1
D
D
C
A
D
C
D
C
2
A
B
B
D
C
D
C
D
3
A
D
C
B
B
B
C
A
4
C
B
C
D
B
D
A
D
5
A
D
A
B
A
C
D
C
6
A
D
A
D
C
D
D
B
7
D
C
B
B
D
B
B
A
8
D
A
B
B
D
D
C
C
9
C
A
A
C
C
A
D
C
10
A
B
A
D
A
C
B
A
11
B
B
D
C
C
D
B
D
12
B
A
D
C
A
A
C
B
13
D
D
D
B
C
A
A
A
14
A
C
B
A
A
C
C
C
15
C
C
C
C
B
D
B
B
16
B
A
C
B
B
B
B
D
17
C
A
D
A
C
C
D
B
18
D
B
A
B
A
C
D
C
19
D
D
B
A
D
B
A
A
20
B
D
B
D
B
B
C
A
21
B
C
A
B
B
D
A
B
22
C
C
C
A
A
A
B
C
23
A
D
A
C
A
D
C
D
24
C
B
C
A
D
B
C
B
25
B
D
A
D
D
D
A
C
26
C
A
D
B
B
A
D
A
27
B
B
D
C
A
B
D
D
28
B
D
C
C
C
A
C
D
29
D
A
C
A
D
D
B
A
30
D
B
A
A
C
C
D
A
31
B
C
A
D
A
A
B
C
32
B
B
A
D
B
D
D
B
33
A
A
D
B
A
C
B
C
34
D
A
D
C
A
B
B
D
35
C
C
C
A
C
A
A
B
36
C
B
A
D
B
C
D
D
37
A
A
B
B
B
B
A
A
38
D
D
D
A
D
C
C
B
39
A
C
D
C
D
A
A
A
40
A
C
D
B
A
A
D
D