Ở
Ụ
Ạ
Ể
Ấ ƯỢ
NG H C KỲ I Ọ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ NG THÁP
KI M TRA CH T L Năm h c: 2012 - 2013
Ồ
ọ
Th i gian:
ờ
Môn thi: L CH S - Ử L p 10 ớ Ị 45 phút (không k th i gian phát đ ) ề ể ờ Ngày thi:
XU T
Ấ
Đ ĐỀ ề ồ ề
Ề (Đ g m có 01 trang) Đ n v ra đ : THPT Châu Thành 2. ị
ơ
Ầ
(7,0 đi m)ể
I. PH N CHUNG Câu 1. (3,0 đi m)ể
Trình bày s hình thành và phát tri n c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á.
ể ủ
ự
ế
ố
Câu 2. (2,0 đi m)ể
ồ
ậ
ề
ươ
ư ế
ậ
ươ ng
V ng tri u H i giáo Đêli đ ề
c thành l p nh th nào? Sau khi thành l p v ượ ố
ị
L p b ng so sánh các qu c gia c đ i ph
ng Đông và các qu c gia c đ i ph
ổ ạ
ươ
ậ
ổ ạ
ố
ươ ng
tri u Đêli đã thi hành chính sách th ng tr ra sao? Câu 3. (2,0 đi m)ể ả ạ
ố ẫ
Tây Hi L p – Rô Ma theo m u sau: Ph
N i dung so sánh
ng Đông
Ph
ng Tây
ươ
ươ
nhiên
ệ ự
ộ Đi u ki n t ề Kinh tế Ch đ chính tr ị ế ộ Xã h iộ
Ầ
Ọ (3,0 đi mể )
Ầ Ự ng trình Chu
n ẩ (3,0 đi m)ể
ng Đông? K tên
II. PH N RIÊNG - PH N T CH N Câu 4.a. Theo ch ươ ữ
ề ặ
ổ ạ
ươ
ể
ủ ư i cho đ n ngày nay.
Trình bày nh ng đóng góp v m t văn hóa c a c dân c đ i ph ộ ố
ổ ế
ế
m t s công trình ki n trúc n i ti ng còn t n t Câu 4.b. Theo ch
ổ ạ
ả
ạ i lâu nh ng đ n Hi L p – Rô Ma, khoa h c m i th c s tr thành
ồ ạ (3,0 đi m)ể Nêu nh ng thành t u văn hóa n i b t c a c dân c đ i Đ a Trung H i? Vì sao l ổ ậ ủ ư ạ
ự ự ở
ị ọ
ư
ế
ọ
ớ
ế ng trình Nâng cao ươ ự ữ nói: “khoa h c đã có t ừ khoa h c”ọ ?
-------- H T-------- Ế
Ụ
Ở
Ấ ƯỢ
Ạ
Ể
NG H C KÌ I Ọ
Ồ
ọ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KI M TRA CH T L Đ NG THÁP Năm h c: 2012 – 2013 Môn thi: L CH S - L p 10 Ử ớ
Ị
H
ƯỚ
Ề Ề
Ấ
Ẫ ẫ
ấ
Ấ (H ng d n ch m g m có 3 trang) Đ n v ra đ : THPT Châu Thành 2
NG D N CH M Đ Đ XU T ồ ướ ơ
ề
ị
Câu
ầ
Đi mể
ạ ố ộ ờ ư ươ 1đi mể ờ ờ ơ
ạ ở ả ế ỉ ươ ườ ế ể 1đi mể ạ Câu 1 (3,0 đ)
ặ ể ệ ở
ế 1đi mể ng l n lúa g o, s n ph m th công, h ớ ể ộ ượ các m t: : phát tri n, hình thành các trung tâm kinh t ủ quan tr ng, ọ ươ ng ạ ả ẩ ệ
N i dung yêu c u ộ - T th k VII đ n th k X là th i kì hình thành hàng lo t các ừ ế ỉ ế ỉ ế ng qu c Campuchia c a “qu c gia phong ki n dân t c” nh v ủ ố ế ế ở i Kh – me, các v ng ng qu c c a ngu i Môn, ngu i Mi n ố ủ ườ h l u sông Mê Nam, ng đ o Xumat ra và Giava… i Inđônêxia ơ ạ ư - T n a sau th k X đ n n a đ u th k XVIII là giai đo n phát ế ỉ ừ ử ử ầ tri n c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á. Tiêu bi u là các ố ể ế ủ t, Ăng-co, Pa-gan Tôn-gu, Mô-giô-pa-hit, Su-khô- qu c gia: Đ i Vi ệ ố thay – A-ut-thay-a, Lan Xang… - S phát tri n bi u hi n ể ự + Kinh t ế cung c p m t l ấ li u…. + Chính tr : n đ nh, mang tính t p quy n ề
ị ổ
ươ ự
ạ 0,5 đi mể ậ ng tri u Đêli: ề Ấ ộ ộ ấ ấ ể ố i các cu c t n công bên ngoài c a ngu i H i giáo g c ứ ủ ố ồ ờ
0,5 đi mể ươ ng ộ ậ ấ Ấ ườ ế ố
Câu 2 (2,0 đ)
ề ặ
ấ ộ ộ ị ị
0,25 đi mể 0,25 đi mể 0,25 đi mể 0,25 đi mể ệ ắ ộ
ị - S hình thành v + Do s phân tán, n Đ đã không có s c m nh th ng nh t đ ự ch ng l ạ ố Th .ổ + Năm 1206, ng i H i giáo chi m đ t n Đ , l p nên v ồ qu c H i giáo n Đ , g i là Đêli. Ấ ồ ộ ọ - Chính sách th ng tr : ị ố + Truy n bá, áp đ t H i giáo. ồ + T dành cho mình quy n u tiên ru ng đ t, đ a v trong b máy ề ư ự quan l i.ạ t s c t c và tôn giáo. + Phân bi + Du nh p văn hóa H i giáo vào n Đ . ộ ồ ậ Ấ
ơ ơ
Câu 3 (2,0 đ) N i dung so sánh nhiên Đi u ki n t ệ ự ộ ề 0,5 đi mể Phu ng Đông - Hình thành trên l uư v c các con sông l n. ự ớ
ấ Phu ng Tây - Hình thành bên b b c Đ a Trung ị ờ ắ H i.ả - Đ t canh tác ít, ấ khô c n, khó khăn ằ ỡ - Đ t đai màu m , i phát m m, thu n l ậ ề ợ
tri n nông nghi p ệ ể
ủ
ệ
0,5 đi mể Kinh tế ủ - Nông nghi p là ch y u, ngoài ra còn có ế chăn nuôi và m t sộ ố ngh th công. ề ủ ươ
ủ 0,5 đi mể Ch đ chính tr ị ế ộ cho nông nghi pệ ợ i nh ng thu n l ậ ư công cho th nghi p, hàng ệ h i…ả - Th công nghi p ệ ủ ủ gi vai trò ch ữ ớ ự đ o cùng v i s ạ ủ phát tri n c a ể th ng nghi p ệ - Dân ch ch nô, ủ không có vua. ế ổ ạ - Chuyên ch c đ i, vua n m toàn quy n. ề ắ
ấ ủ
ệ
0,5 đi mể Xã h iộ - Xã h i có các ộ giai c p: ch nô, .ệ bình dân và nô l ợ là l c lu ng Nô l ự lao đ ng chính, ộ đông đ o.ả ị ợ ủ
ượ - Phân hóa thành 2 giai c p:ấ + Th ng tr : vua, quý ị ố i, ch ru ng t c, quan l ủ ộ ạ ộ đ t và tăng l . ữ ấ + B tr : nông dân công ị xã, th th công và nô . Nông dân công xã là l ệ ấ ng s n xu t l c l ả ự chính.
0,5 đi mể ọ Câu 4a (3,0 đ)
ấ ệ ị ủ ầ ả ự ắ
ộ ầ ờ ủ ị ề ớ ị
ờ ằ . ờ ặ ờ t đo th i gian b ng ánh n ng M t tr i, ngày có 24 gi ắ
t: 0,5 đi mể
ươ ữ ế t, i đ u tiên phát minh ra ch vi ườ ầ i. ườ
ỉ ng thanh. ng hình, t ờ ữ ượ ượ
ng thú, mai rùa, ượ ể ế ươ ệ ấ ụ ẻ
0,5 đi mể ệ ế ậ ệ ế ừ ế ộ t các phép tính c ng, tr , nhân, chia; tính đ ượ ố 1 đ n ế ữ ố ừ c di n ệ ượ ằ c s pi b ng ể ầ
ự ng đ n thành t u ưở ữ ế ả ọ 0,5 đi mể Thành t u văn hóa: ự - S ra đ i c a l ch và thiên văn h c: + G n li n v i nhu c u s n xu t nông nghi p và tr th y. + Nông l ch: m t năm có 365 ngày, chia thành 12 tháng, tu n, ngày và mùa. + Bi ế - Ch vi ữ ế ng Đông là ng + C dân ph ư đây là phát minh l n c a loài ng ớ ủ + Th i gian ra đ i: kho ng thiên niên k IV TCN. ả ờ ng ý và t + Ch t + Nguyên li u đ vi t: gi y papirút, đ t sét, x ấ th tre, l a. - Toán h c:ọ + Phát minh ra h đ m th p phân, h đ m 60, các ch s t 9 và s 0; bi ố tích hình tròn, tam giác, th tích hình c u, tính đ 3,16. + Đây là nh ng phát minh quan tr ng, có nh h văn hóa nhân lo i.ạ
ế
Ai C p, thành Ba-bi-lon ng Hà, ậ L ở ưỡ ữ tháp ể n Đ . ộ
ở Ấ ổ ế ể ệ i, th hi n ề ữ ạ ộ 1,0 đi mể ế - Ki n trúc: + Tiêu bi u có Kim t ở ự ể nh ng khu đ n tháp ki u ki n trúc Hinđu ế + Đây là nh ng di tích l ch s văn hóa n i ti ng th gi ế ớ ử ị i. s c lao đ ng và tài năng sáng t o vĩ đ i c a con ng ườ ứ Các công trình ki n trúc còn t n t : là Kim Tự i đ n ngày nay Tháp, V n lí tr ạ ủ ồ ạ ế ng thành, thành Ba-bi-lon… ườ ạ
0,5 đi mể ị Câu 4b (3,0 đ)
ng l ch: m t năm có 365 ngày và ¼ ngày, chính ị ộ ạ t: ươ
ỉ ả ữ ệ ữ ạ ượ ồ c dùng ph bi n hi n nay. ổ ế
ố
ệ ữ ấ ệ ố ự 0,5 đi mể ộ ừ ượ ề ng hóa, tr thành n n ở
ọ ế ạ ớ ủ ộ ố Ơ t (Tri ậ -clít (Toán ế ọ t h c), ố ọ ử ọ 0,5 đi mể
ế ể ể ạ ơ ữ
ổ ế ẩ ứ ơ ố ơ ế ạ
ệ ủ ữ
0,5 đi mể ắ
ự ệ ộ
ườ ể ấ
ng Cô-li-đê. ng n th n A- ữ ầ ượ ự ắ ng th n D t, t ầ ầ
lâu nh ng đ n Hi L p – ế ạ ọ ọ ọ 1,0 đi mể ừ ạ ự ự ở ế ở ư ọ ạ ấ i th i Hi L p – Rô Ma có đ chính xác cao, nó đ t t ạ ờ ộ ọ ướ ộ ừ ượ ớ lâu nh ng đ n Hi L p – Rô Ma, khoa h c m i ớ ọ , n n ờ ề thành khoa h c b i vì trong giai đo n b y gi ạ ớ i ng hóa, nó đã khái quát thành các c th c hi n b i nh ng nhà ở ệ ượ ự ữ ế ị Thành t u văn hóa: ự - L ch và ch vi ữ ế + Sáng t o ra d xác h n.ơ + H ch cái Rô-ma (ch La-tinh) g m 26 ch cái, hoàn ch nh, đ n ơ gi n và r t linh ho t, đ + H th ng “s La mã”. - S ra đ i c a khoa h c: ọ ờ ủ i trình đ khái quát hóa và tr u t + Đã đ t t t ng c a các ngành khoa h c sau này. ọ ả + M t s nhà khoa h c n i ti ng: Ta-let, Pi-ta-go, ổ h c), Ác-si-mét (V t lí), Pla-tôn, Đê-mô-crít, A-ri-xt ố ọ Hi-pô-crát (Y h c), Hê-rô-đ t, Tu-xi-dít (S h c)….. - Văn h c:ọ + Phát tri n cao, hình thành các th lo i: ti u thuy t, th tr tình, bi ể k ch, hài k ch… ị ị + M t s tác ph m, nhà th và nhà văn n i ti ng: I-li-át và Ô-đi-xê, ơ ộ ố Xa-ph “nàng th th m i”, Ê-sin, Xô-ph c-cl , O-ri-pít (Hi ườ ơ L p), Vi c-gin (Rô ma)… ọ ổ ạ i trình đ hoàn thi n c a ngôn ng văn h c c đ i, + Giá tr : Đ t t ộ ạ ớ ị k t c u ch t ch , mang tính nhân văn sâu s c. ắ ẽ ặ ế ấ - Ngh thu t, ki n trúc, điêu kh c và h i h a: ế ậ ộ ọ ệ i trình đ hoàn mĩ, đ m tính hi n th c, tính + Ngh thu t: đ t t ậ ạ ớ ậ ệ dân t c.ộ + Ki n trúc: tiêu bi u có đ n Pác-tê-nông, đ u tr ề ế ng l c sĩ ném đĩa, t + Điêu kh c: tiêu bi u có t ượ ể tê-na, t ng th n V n Mi-lô… ệ ữ ượ ớ ượ Gi i thích câu nói: “khoa h c đã có t ư ừ ả Rô Ma, khoa h c m i th c s tr thành khoa h c” Khoa h c đã có t ọ th c s tr ự ự ở khoa h c d trình đ khái quát hóa và tr u t đ nh lí, đ nh lu t, lý thuy t và nó đ ậ ị khoa h c có tên tu i, tr thành n n t ng c a các khoa h c. ề ả ổ ủ ọ ở ọ