
SKKN: "Khai thác t k t qu m t bài toán hình h c"ừ ế ả ộ ọ
PH N TH NH T. Ầ Ứ Ấ
M Đ UỞ Ầ
I. LÝ DO CHỌN Đ TÀI:Ề
Hi n nay, s nghi p giáo d c và đào t o đang đ i m i tr c yêu c u phátệ ự ệ ụ ạ ổ ớ ướ ầ
tri n kinh t - xã h i theo h ng công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c.ể ế ộ ướ ệ ệ ạ ấ ướ
H ng đ i m i c a ướ ổ ớ ủ giáo d c và đào t o là đào t o con ng i năng đ ng, sángụ ạ ạ ườ ộ
t o, ch đ ng trong h c t p, d thích ng v i cu c s ng và lao đ ng. Bên c nhạ ủ ộ ọ ậ ễ ứ ớ ộ ố ộ ạ
vi c d y cho h c sinh (HS) n m v ng các n i dung c b n v ki n th c, giáoệ ạ ọ ắ ữ ộ ơ ả ề ế ứ
viên (GV) còn ph i d y cho HS bi t suy nghĩ, t duy sáng t o, bi t t o cho HSả ạ ế ư ạ ế ạ
có nhu c u nh n th c trong quá trình h c t p. T nhu c u nh n th c s hìnhầ ậ ứ ọ ậ ừ ầ ậ ứ ẽ
thành đ ng c thúc đ y quá trình h c t p t giác, tích c c và t l c trong h cộ ơ ẩ ọ ậ ự ự ự ự ọ
t p đ chi m lĩnh tri th c. Nh ng thành qu đ t đ c s t o ni m h ng thú, sayậ ể ế ứ ữ ả ạ ượ ẽ ạ ề ứ
mê h c t p, nh đó mà nh ng ki n th c s tr thành “tài s n riêng” c a các em.ọ ậ ờ ữ ế ứ ẽ ở ả ủ
HS không nh ng n m v ng, nh lâu mà còn bi t v n d ng t t nh ng tri th c đ tữ ắ ữ ớ ế ậ ụ ố ữ ứ ạ
đ c đ gi i quy t nh ng v n đ n y sinh trong h c t p, trong th c t cu cượ ể ả ế ữ ấ ề ả ọ ậ ự ế ộ
s ng và lao đ ng mai sau. Đ ng th i, HS có ph ng pháp h c trên l p h c vàố ộ ồ ờ ươ ọ ớ ọ
ph ng pháp t h c đ đáp ng đ c s đ i m i th ng xuyên c a khoa h cươ ự ọ ể ứ ượ ự ổ ớ ườ ủ ọ
công ngh ngày nay.ệ
Trong quá trình d y h c toán nói chung cũng nh quá trình d y h c gi iạ ọ ư ạ ọ ả
toán hình h c nói riêng, ng i d y và ng i h c c n ph i t o ra cho mình m tọ ườ ạ ườ ọ ầ ả ạ ộ
thói quen là: Sau khi đã tìm đ c l i gi i bài toán, dù là đ n gi n hay ph c t p,ượ ờ ả ơ ả ứ ạ
c n ti p t c suy nghĩ, l t l i v n đ đ tìm k t qu m i h n. Tìm đ c cái m iầ ế ụ ậ ạ ấ ề ể ế ả ớ ơ ượ ớ
h n r i, l i ti p t c đi tìm cái m i h n n a ho c đi tìm m i liên h gi a các v nơ ồ ạ ế ụ ớ ơ ữ ặ ố ệ ữ ấ
đ , . . . c nh th chúng ta s tìm ra đ c nh ng k t qu thú v . ề ứ ư ế ẽ ượ ữ ế ả ị
Đã t ng gi ng d y toán và hi n đang d y toán l p 8, tôi đã tích c c t b iừ ả ạ ệ ạ ớ ự ự ồ
d ng và h ng d n các em HS b i d ng ki n th c nâng cao, luôn quan tâmưỡ ướ ẫ ồ ưỡ ế ứ
đ n vi c khai thác bài toán. V i các lí do trên, tôi xin trình bày đ tài “ế ệ ớ ề Khai thác
1

SKKN: "Khai thác t k t qu m t bài toán hình h c"ừ ế ả ộ ọ
t k t qu m t bài toán hình h cừ ế ả ộ ọ ” hi v ng góp ph n vào gi i quy t v n đọ ầ ả ế ấ ề
trên.
II. Đ I TỐ ƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN C U:Ứ
1. Đ i t ng nghiên c u:ố ượ ứ HS l p 8, l p 9 THCS Yên Bình.ớ ớ
2. Ph m vi nghiên c u:ạ ứ Ch ng trình hình h c l p 8, l p 9 THCS. ươ ọ ớ ớ
PH N TH HAI.Ầ Ứ
N I DUNGỘ
I. C S LÝ LUƠ Ở ẬN C A V N ĐỦ Ấ Ề
Đ c đi m c a l a tu i HS THCS là mu n v n lên làm ng i l n, mu nặ ể ủ ứ ổ ố ươ ườ ớ ố
t mình khám phá, tìm hi u trong quá trình nh n th c. Các em có kh năng đi uự ể ậ ứ ả ề
ch nh ho t đ ng h c t p, s n sàng tham gia các ho t đ ng h c t p khác nhauỉ ạ ộ ọ ậ ẵ ạ ộ ọ ậ
nh ng c n ph i có s h ng d n, đi u hành m t cách khoa h c và ngh thu tư ầ ả ự ướ ẫ ề ộ ọ ệ ậ
c a th y, cô giáo. Hình thành và phát tri n t duy tích c c, đ c l p, sáng t o choủ ầ ể ư ự ộ ậ ạ
HS là m t quá trình lâu dài.ộ
*T duy tích c c, đ c l p sáng t o c a HS đ c th hi n m t s m tư ự ộ ậ ạ ủ ượ ể ệ ở ộ ố ặ
sau:
- Bi t tìm ra ph ng phế ươ áp nghiên c u gi i quy t v n đ , kh c ph c các tứ ả ế ấ ề ắ ụ ư
t ng r p khuôn, máy móc.ưở ậ
- Có kĩ năng phát hi n nh ng ki n th c liên quan v i nhauệ ữ ế ứ ớ , nhìn nh n m t v nậ ộ ấ
đ nhi u khía c nh.ề ở ề ạ
- Có óc hoài nghi, luôn đ t ra các câu h i: T i sao? Do đâu? Li u có cách nàoặ ỏ ạ ệ
khác n a không? Các tr ng h p khác thì k t lu n còn đúng hay không? …ữ ườ ợ ế ậ
- Tính đ c l p còn th hi n ch bi t nhìn nh n v n đ và gi i quy t v n đ .ộ ậ ể ệ ở ỗ ế ậ ấ ề ả ế ấ ề
- Có kh năng khai thác m t v n đ m i t nh ng v n đ đã quen bi t.ả ộ ấ ề ớ ừ ữ ấ ề ế
*Khai thác, phát tri n k t qu m t bài toán nói chung có nhi u h ngể ế ả ộ ề ướ
nh :ư
2

SKKN: "Khai thác t k t qu m t bài toán hình h c"ừ ế ả ộ ọ
- Nhìn l i toàn b các b c gi i. Rút ra ph ng pháp gi i m t lo i toán nào đó.ạ ộ ướ ả ươ ả ộ ạ
Rút ra các kinh nghi m gi i toán.ệ ả
- Tìm thêm các cách gi i khác.ả
- Khai thác thêm các k t qu có th có đ c c a bài toán, đ xu t các bài toánế ả ể ượ ủ ề ấ
m i. ớ
I I. TH ỰC TRẠNG C A V N ĐỦ Ấ Ề
Qua quá trình công tác gi ng d y, tôi th y:ả ạ ấ
- Đa s HS, sau khi tìm đ c m t l i gi i đúng cho bài toán thì các em hài lòngố ượ ộ ờ ả
và d ng l i, mà không tìm l i gi i khác, không khai thác thêm bài toán, khôngừ ạ ờ ả
sáng t o gì thêm nên không phát huy h t tính tích c c, đ c l p, sáng t o c a b nạ ế ự ộ ậ ạ ủ ả
thân.
- HS còn h c v t, làm vi c r p khuôn, máy móc. T đó d n đ n làm m t đi tínhọ ẹ ệ ậ ừ ẫ ế ấ
tích c c, đ c l p, sáng t o c a b nự ộ ậ ạ ủ ả thân.
- HS y u toán nói chung và y u hình h c, đ c bi t là y u v gi i bài toán quế ế ọ ặ ệ ế ề ả ỹ
tích hình h c nói riêng ch y u là do ki n th c còn h ng, l i l i h c, l i suyọ ủ ế ế ứ ổ ạ ườ ọ ườ
nghĩ, l i t duy trong quá trình h c t p.ườ ư ọ ậ
- Không ít HS th c s chăm h c nh ng ch a có ph ng pháp h c t p phù h p,ự ự ọ ư ư ươ ọ ậ ợ
ch a tích c c ch đ ng chi m lĩnh ki n th c nên hi u qu h c t p ch a cao.ư ự ủ ộ ế ế ứ ệ ả ọ ậ ư
- H c không đi đôi v i hành, làm cho b n thân HS ít đ c c ng c , kh c sâuọ ớ ả ượ ủ ố ắ
ki n th c, ít đ c rèn luy n kĩ năng đ làm n n t ng ti p thu ki n th c m i, doế ứ ượ ệ ể ề ả ế ế ứ ớ
đó năng l c cá nhân không đ c phát huy h t.ự ượ ế
- M t s GV ch a th c s quan tâm đ n vi c khai thác, phát tri n, sáng t o bàiộ ố ư ự ự ế ệ ể ạ
toán trong các ti t d y nói riêng cũng nh trong công tác d y h c nói chung.ế ạ ư ạ ọ
- Vi c chuyên sâu m t v n đ nào đó, liên h đ c các bài toán v i nhau, phátệ ộ ấ ề ệ ượ ớ
tri n m t bài toán s giúp cho HS kh c sâu đ c ki n th cể ộ ẽ ắ ượ ế ứ . Quan tr ng h n làọ ơ
nâng cao đ c t duy cho các em HS, giúp HS có h ng thú h n khi h c toán.ượ ư ứ ơ ọ
3

SKKN: "Khai thác t k t qu m t bài toán hình h c"ừ ế ả ộ ọ
Tr c th c tr ng trên đòi h i ph i có các gi i pháp trong ph ng phápướ ự ạ ỏ ả ả ươ
d y và h c sao cho phù h p.ạ ọ ợ
III. GI I PHÁP THẢ ỰC HIỆN:
Qua nh ng bài toán mà HS đã gi i đ c, tôi đ nh h ng cho các em tữ ả ượ ị ướ ư
duy, t p trung nghiên c u thêm v l i gi i, v k t qu bài toán đó. B ng cácậ ứ ề ờ ả ề ế ả ằ
hình th c nh :ứ ư
- Ki m tra k t qu . Xem xét l i các l p lu n.ể ế ả ạ ậ ậ
- Nghiên c u, tìm tòi, . . . v i vi c t p trung gi i quy t các v n đ nh :ứ ớ ệ ậ ả ế ấ ề ư
Li u bài toán còn có cách gi i khác hay không? Có th thay đ i d ki n bài choệ ả ể ổ ữ ệ
đ đ xu t bài toán m i không? Bài toán đã cho có liên quan v i các bài toán nàoể ề ấ ớ ớ
khác không? . . ..
Trong đ tài này, tôi xin minh ho b ng cách khai thác, phát tri n t k tề ạ ằ ể ừ ế
qu m t bài toán quen thu cả ộ ộ (bài toán qu tích hình h c l p 8). Nh m giúp HSỹ ọ ớ ằ
th y đ c cái hay, cái đ p, s thú v trong h c toán nói chung và trong h c hìnhấ ượ ẹ ự ị ọ ọ
h c nói riêng. T đó, giúp HS t tin, tích c c, sáng t o h n trong h c toán; giúpọ ừ ự ự ạ ơ ọ
HS thêm yêu thích, nâng cao ch t l ng, k t qu h c t p môn toán.ấ ượ ế ả ọ ậ
IV. NỘI DUNG CỤ THỂ
T k t qu c a m t bài toán h t s c đ n gi n ban đ u, n u ch u khó suyừ ế ả ủ ộ ế ứ ơ ả ầ ế ị
xét ti p thì ta có th khai thácế ể theo nhi u khía c nh nh : tìm l i gi i khác, phátề ạ ư ờ ả
tri n bài toán, t o ra m t chu i các bài toán hay và thú v khác. Sau đây là ví dể ạ ộ ỗ ị ụ
minh ho :ạ
1 . Bài toán g c:ố
♦
Bài toán 1.
(Bài toán qu tích l p 8).ỹ ớ
Cho ∆ABC, đi m M di chuy n trên c nh BC. G i I là trung đi m c a AM,ể ể ạ ọ ể ủ
đi m I di chuy n trên đ ng nào? ể ể ườ (Bài 126 - SBT Toán 8 - Trang 73)
1.1/ Phân tích tìm cách gi i: ả A
4

SKKN: "Khai thác t k t qu m t bài toán hình h c"ừ ế ả ộ ọ
∆ABC, M
∈
c nh BC,ạ
GT
2
AM
IMAI ==
P I Q d
KL I di chuy n trên đ ng nào?ể ườ B M C
Hình 1
bài toán này, ta d nh n th y khi đi m M di chuy n trên c nh BC c đ nhỞ ễ ậ ấ ể ể ạ ố ị
thì đi m I di chuy n theo và luôn là trung đi m c a AM. Đ xác đ nh đ c quể ể ể ủ ể ị ượ ỹ
tích đi m I, ta xét 2 v trí đ c bi t c a M:ể ị ặ ệ ủ
+Khi M
≡
B thì I
≡
P (P là trung đi m c a AB, P c đ nh),ể ủ ố ị
+Khi M
≡
C thì I
≡
Q (Q là trung đi m c a AC, Q c đ nh).ể ủ ố ị
T đó suy ra đ c I ừ ượ
∈
PQ (PQ là đ ng trung bình c a ∆ABC).ườ ủ
1.2/ L i gi i: ờ ả (tóm t t theo SBT)ắ
Qua I k đ ng th ng d // BC, d c t AB, AC l n l t t i P và Q (ẻ ườ ẳ ắ ầ ượ ạ Hình 1).
∆AMB có AI = IM, IP // BM => P là trung đi m c a AB.ể ủ
T ng t , ta có: Q là trung đi m c a AC. Các đi m P, Q c đ nh. ươ ự ể ủ ể ố ị
V y I di chuy n trên đo n th ng PQ (PQ là đ ng trung bình c a ∆ABC).ậ ể ạ ẳ ườ ủ
2. Khai thác bài toán:
2.1/ Khai thác theo h ng tìm cách gi i khác:ướ ả
*T phân tích trên, thông qua d đoán qu tích, ta d dàng tìm ra h ngừ ở ự ỹ ễ ướ
ch ng minh đi m I cách BC m t kho ng không đ i. T đó có cách gi i th 2:ứ ể ộ ả ổ ừ ả ứ
Cách 2:
K AH, IK vuông góc v i BC (ẻ ớ Hình 2). A
∆AMH có IA = IM (GT), IK // AH (cùng
⊥
BC) P I Q
=> IK là đ ng trung bình c a ∆AMH ườ ủ
=>
2
AH
IK =
không đ i (vì AH không đ i).ổ ổ B H K M C
5