PH N M Đ U
1. DO CH N Đ I:
Năm 2010 năm cu i th c hi n k ho ch 5 năm (2006 2010) ế
cũng là năm có nhi u s ki n quan tr ng trên c n c nói chung và trên đ a ướ
n t nh Đ ng Nai nói riêng. Theo đó, n n kinh t c a t nh ti p t c tăng ế ế
tr ng cao và phát tri n m nh, nh t trong lĩnh v c công nghi p d chưở
v .n c nh nh ng k t qu đ t đ c, năm 2010 v n còn m t s h n ch ế ượ ế
c n nh ng bi n pháp kh c ph c trong năm 2011. Ngoài nh ng khó
khăn nh v n đ u t cho c d án giao tng huy t m ch n th p so v iư ư ế
yêu c u, vi c cung ng đi n không đ m b o đã nh h ng không ít đ n ưở ế
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a c doanh nghi p. Bên c nh đó, vi c
Vi t Nam gia nh p WTO đã m ra nhi u c h i m i cho các nhà đ u t ơ ư
n c ngoài d n đ n c nh tranh ngày càng gay g t.ướ ế
Đ t n t i và phát tri n trong n n kinh t th tr ng v i nh ng c nh ế ườ
tranh vô cùng kh c li t đó thìc nhà qu n tr c n ph i có nh ng quy t đ nh ế
đúng đ n h p lý. Trong đó, nhu c u thông tin tr n r t c n thi t cho ế
quá trình ra quy t đ nh c a các nhà qu n tr . Ngu n thông tin này ph i mangế
tính linh ho t, k p th i, thích h p v i t ng lo i quy t đ nh. ế
Phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l i nhu n n i dung ượ
quan tr ng c a k toán qu n tr , m t ng c h u ích trong quá trình ra ế
quy t đ nh c a nhà qu n tr . Tng qua vi c phân tích y s giúp cho nhàế
qu n tr th y đ c m c đ nh h ng c a t ng nhân t nh giá bán, s ượ ưở ư
l ng s n ph m tiêu th , chi phí b t bi n, chi phí kh bi n, k t c u m tượ ế ế ế
ng đ n l i nhu n c a doanh nghi p ra sao. T đó giúp cho nhà qu n tr ế
th ki m soát, đi u hành nh nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
doanh nghi p hi n t i và nh ng quy t đ nh sáng su t trong t ng lai. ế ươ
Xu t phát t u c u th c ti n, tôi quy t đ nh ch n đ i ế PN
CH M I QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N T I ƯỢ
NG TY TNHH THU N D Ư . Qua đ tài y, tôi s c h i nghiên ơ
1
c u sâu h n các thuy t đã đ c h c đ t đó giúp cho Ban giám đ c ơ ế ư
ng ty đ a ra nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý.ư ế
2. T NG QUAN L CH S NGHIÊN C U Đ TÀI:
- Xu th toàn c u hóa đang phát tri n m nh m ng th hi n rõ h n khiế ơ
Vi t Nam gia nh p WTO. Đ đ ng v ng trong xu th đó đòi h i các doanh ế
nghi p ph i thi t l p đ c các công c qu n lý hi u qu khoa h c. ế ượ
Trong đó k toán qu n tr là công c đ c ng d ng ph bi n trongngế ượ ế
c qu n lý và đi u hành n i b c a các doanh nghi p hi n nay.
- Trên th gi i, k toán qu n tr đã xu t hi n khá lâu nh ng Vi t Nam thìế ế ư
n knon tr . Thu t ng k toán qu n tr m i đ c áp d ng trong ế ượ
kho ng m i lăm năm tr l i đây nh ng đã thut s chú ý c a các doanh ườ ư
nghi p. Trong đó n i b t nh t là nh ng n i dung k toán qu n tr liên quan ế
đ n thi t l p thông tin đ ho ch đ nh, ki m soát tài chính và tng tin đ sế ế
d ng hi u qu ngu n l c kinh t trong qui trình t o ra giá tr . ế
- Là m t doanh nghi p chuyên s n xu t, khai thác đá xây d ng. Trong tình
nh kinh t hi n nay,ng ty đ ng tr c r t nhi u kkhăn, th thách. Đế ướ
th t n t i và phát tri n, đòi h i ban giám đ c công ty ph i có nh ng
chi n l c kinh doanh hi u qu . Phân tích m i quan h chi phí – kh iế ượ
l ng – l i nhu n là m t công c h u ích, giúp n qu n tr th y đ c sượ ượ
liên quan gi a ba nhân t quy t đ nh s thànhng cho doanh nghi p. ế
- M c dù đ i này đã có nhi u tác gi nghiên c u và phân tích nh ng đ t ư
trong b i c nh tình hình kinh t - xã h i nh hi n nay thì còn r t nhi u đi u ế ư
đáng quanm. Đ c bi t là đ i v i ngành khai thác đá nói riêng và các nnh
s n xu t kinh doanh nói chung.
3. M C TIÊU NGHIÊN C U:
- V n d ng phân tích m i quan h chi p kh i l ng l i nhu n trong ượ
c tình hu ng ra quy t đ nh vào đi u ki n th c t c a ng ty, giúp cho ế ế
nhà qu n tr đ a ra nh ng quy t đ nh kinh doanh h p lý. ư ế
2
- Đ a ra nh ng bi n pháp nh m tăng kh i l ng s n ph m tiêu th , t nư ượ
d ng năng l c c a y móc thi t b đ ng l i nhu n c a công ty. ế
- Khai thác nh ng u đi m và kh c ph c nh ng nh c đi m trong b máy ư ượ
qu n lý c a công ty nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty.
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ
Bao g m 4 ph ng pháp: ươ
- Ph ng pháp th ng kêươ
- Ph ng pháp t ng h pươ
- Ph ng pháp phân tíchươ
- Ph ng pp sonh đ i chi uươ ế
5. PH M VI NGHIÊN C U:
5.1 Không gian nghiên c u: đ i nghiên c u đ c th c hi n t i công ty ượ
TNHH Thu n D . ư
5.2 Th i gian nghiên c u:
- Th i gian th c hi n đ tài: t ngày 01/01/2011 đ n ngày 30/04/2011. ế
6. K T C U C A Đ I:
Ngi ph n m đ u k t lu n, đ tài nghiên c u bao g m 3 ch ng: ế ươ
Ch ng 1ươ : C s lý lu n v phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l iơ ượ
nhu n (d ki n th c hi n t ngày 01/01/2011 đ n ny 01/02/2011) ế ế
Ch ng 2ươ : Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n t i công ty ượ
TNHH Thu n D (d ki n th c hi n t ngày 01/02/2011 đ n ngày ư ế ế
15/03/2011)
Ch ng 3ươ : Nh n xét và ki n ngh (d ki n th c hi n t ngày 15/03/2011 đ n ế ế ế
ngày 30/04/2011)
3
CH NG 1ƯƠ
C S LU N V PHÂN TÍCH M I QUANƠ
H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N ƯỢ
1.1 KHÁI NI M PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ KH I L NG ƯỢ
L I NHU N
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n là nghiên c u s tác ư
đ ng qua l i gi a các nhân t s l ng s n ph m tiêu th , giá bán, chi phí kh ượ
bi n, chi phí b t bi n và k t c u m t hàng. Đ ng th i nghiên c u nh h ng c aế ế ế ưở
s tác đ ng qua l i c a các nn t đó đ n l i nhu n doanh nghi p.[1] ế
Phân tích m i quan h chi phí kh i l ng l i nhu n m t bi n pháp ượ
h u ích nh m khai thác kh năng ti m tàng c a doanh nghi p, công c quan
tr ng trong nhi u quy t đ nh s n xu t kinh doanh c a n qu n tr nh : nên s n ế ư
xu t ho c tiêu th s n ph m o, l a ch n dây chuy n s n xu t, ch n giá bán
o, nên s d ng chi n l c khuy n mãi nào, năng l c s n xu t bao nhiêu… ế ượ ế
nh m m c đích t i đa hóa l i nhu n cho doanh nghi p.
1.2 M C ĐÍCH PHÂN TÍCH M I QUAN H CHI PHÍ KH I L NG ƯỢ
L I NHU N
Phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n m t trong nh ng ượ
ng c m nh nh t gp cho nhà qu n tr trong đi u nh ho t đ ng công ty. M c
đích c a vi c phân tích m i quan h chi phí – kh i l ng – l i nhu n ượ phân tích
s bi n đ ng v giá bán, c c u chi phí (g m chi phí b t bi n chi phí kh ế ơ ế
bi n), s l ng s n ph m tiêu th đ th y đ cc đ ng c ac nhân t đó lênế ượ ượ
l i nhu n. Thông qua đó, nhà qu n tr s l a ch n c c u chi phí ph p đ đ t ơ
l i nhu n cao nh t cho doanh nghi p.
4
Vì v y, khi phân tích m i quan h chi phí - kh i l ng - l i nhu n ph i ượ
n m v ng các khái ni m c b n ơ s d ng trong phân tích nh s d đ m phí, t lư ư
s d đ m phí, k t c u chi phí, đòn b y ho t đ ng ư ế , n m v ng cách ng x c a
chi phí đ tách chi phí thành chi pb t bi n và chi phí kh bi n, v.v… ế ế
1.3 M T S KHÁI NI M C B N S D NG TRONG PHÂN TÍCH M I Ơ
QUAN H CHI PHÍ – KH I L NG – L I NHU N ƯỢ
1.3.1 S d đ m phí [1] ư
S d đ m phí là kho n chênh l ch gi a doanh thu và ư chi phí kh bi n. S ế
d đ m phí đ c dùng đ bù đ p chi phí b t bi n, s dôi ra sau khi bù đ p chi phíư ượ ế
b t bi n chính l i nhu n. S d đ m phí th tính cho t t c các lo i s n ế ư
ph m, m t lo i s n ph m hay m t đ n v s n ph m. ơ
S d đ m phí khi tính cho m t đ n v s n ph m chính b ng đ n giá bán ư ơ ơ
m t s n ph m tr đi chi phí kh bi n đ n v . ế ơ
S d đ m phí = Doanh thu – Bi n phí ư ế
S d đ m phí đ n v = Đ n giá bán – Bi n phí đ n v ư ơ ơ ế ơ
G i x là s l ng s n ph m tiêu th ượ .
a là bi n pđ n v . ế ơ
b là đ nh phí.
g giá bán.
Tao cáo thu nh p theo hình th c s d đ m phí nh sau: ư ư
S th t Ch tiêuT ng s (đ) Đ n vơ
(đ)
T l
(%)
1 Doanh thu gx g 100
2 Chi phí kh bi n ế ax a
3 S d đ m phí ư (g – a)x g – a
5