TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LẦN l - NĂM HỌC 2022- 2023
Câu 1:
Câu 4:
: Môn thi: TOÁN — LỚP 11
Mã đề: 101 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có: 04 trang)
bịO JÓI) THỊ SINH: 25x v0 An se2cts ST SE casasvyee */08u121nŸ//,1,1,SSEESTRSES RE
Cho hình chóp S.48CD. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của SC,.4B và 4D.Thiết
diện của hình chóp với mặt phẳng (A⁄NP) là một hình gì ?
A. Một tứ giác. B. Một tam giác. Œ. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
Số nghiệm của phương trình tan x = tanTT trên khoảng E 2z] là
2: B. 1. Œ. 4. D. 3.
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, cho điểm /(1;-3) và đường tròn (C) có phương trình
x?+y” +6x+10y~2 =0. Phép vị tự ƒ(. „ biến đường tròn (C) thành đường tròn (C”) có
phương trình là
A. (x-9)`+(y-1 =1. B. (x—11Ÿ +(y-8) =144.
C. (x-7} +(y-5}` =144. D. (x-9)+(y-1) =144.
Cho tập 4={1;2:3:4:5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chấn gồm 4
chữ số khác nhau ?
A. 120. _Ò__B.360. - Œ. 540. D.180. -
Cho 4, là hai biên cô liên quan đên phép thử 7. Mệnh đê nào sau đây là mệnh đê sai?
A. Nếu 4, là hai biến cố xung khắc thì P(4t28)= P(4)+ P(B).
là
B. P(4)=-—.
l9
C. P(4)=1-P(4).
D. Nếu 4, là hai biến có độc lập thì P(4B)= P(4).P(8).
Có 2 quyền sách Văn học khác nhau, 3 quyền sách Toán học khác nhau và 5 quyền sách
Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một giá sách theo hàng ngang. Tính xác suất để hai
cuôn sách cùng môn không ở cạnh nhau.
c hộ c BC,
42” 126 105` 630
Hàm sô y= cot2x có tập xác định là
A.R. B. R\|T+imk€ZÌ,
C. RÍT +k^:ke7 D, R\|kŠikeZ}.
Ặ. =7 2
Cho tứ diện đều 48CD có cạnh bằng a. Gọi điểm E đối xứng với 8 qua C; điểm Ƒ đối
xứng với 8 qua D. Gọi M⁄ là trung điểm của 4B. Mặt phẳng (MEF ) cắt tứ diện theo
một thiết diện. Diện tích của thiết diện đó bằng
2 2 2
a a qa
j" C—. D. đ.
3 2 6
A.
Trang 1/4 - Mã đề 101
Tà”
Câu 10:
Câu 1l:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Biết rằng khi m= mạ thì phương trình 2sin”x—(5+1)sinx+2”+2m=0có đúng 5
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-5:sz] . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. mạ e(—2:0). B. mạ e (2:4). C. 7y e(0:2). D. ạy e(—4:—2).
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, phép tịnh tiến theo vectơ w =(~—2;5) biến đường thẳng
đ:3x— y—8=0 thành đường thắng đ” có phương trình là
A. 3x—y—11=0. B.3x—y—7=0.
C. 3x—-y+li=0. D. 3x—-y+3=0.
Nghiệm của phương trình 5— 5sin x—2ceos” x= 0 là
A. x=--+k2z,k c7. B. x=È2z,ke7.
C.x=kz,keZ. p. x=S+k2m,k ci.
Cho cấp số cộng (z„) có số hạng đầu z4 =3 và công sai =2. Tổng của 2022 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó bằng
A. 4399 080. B. § 185 056. Œ. 4092528. D. 4800 399.
Nghiệm của phương trình sinx =. là
A. x=kz,ke7. B.x=c-+km,k €7.
C. x=S +k2z,k c7. p. x=- +k2z,k c7.
Cho tam giác 4BC có M/,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh 8C, C4, 4B(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
Ạ
sà M C
A.T..(N)=A. B.7, (P)=M. C1,
MP +PB€
2
()=N. D.7(M)=N.
Trong khai triển nhị thức (z+3)””,(nÑ,a+30) có tất cả 19 số hạng. Vậy ø bằng
A. 13. B:12. €C.l1: D¿12.
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy. phép quay Ôn) biến điểm 4(-3:8) thành điểm 4 có
toạ độ là
A. 4'(§;3). B. 4(8;~3). CÁ 3), D. 4'(-8;3).
Có bao nhiêu cách xếp 11 người ngồi vào một bàn tròn có 11 ghế ?
A. 2.11 B. 10.11! Œ. 101 D. 11!
Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suât đê lây được 3 quả màu đỏ băng
1 2
"— B. c Œ.—. D. xả
2) 12 7 dt
Trang 2/4 - Mã đề 101
đc
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là hình biêu diễn của hình tứ diện?
&›6@04>
Hình! —_. Hình3 Hình4
A. Hình 2. B. Hình 4. Œ. Hình 1. __Đ.Hinh 3.
Cho hình chóp S.4BCD. Gọi 7 là trung điêm của SĐ và J là điêm năm trên cạnh bên
SC sao cho .J =2JC. Giao tuyến của hai mặt phăng (48CD) và (41) là
A. 4K (K là giao điểm của !J và BC). B. 4H (H là giao điểm của ⁄7 và 4P).
C. AG (G là giao điểm của /7 và 4D). D. 4Ƒ (Ƒ' là giao điểm của J7 và CD).
Cho dãy số —3, I, 5, 9, 13,... là cấp số cộng với:
A. Số hạng đầu tiên là 1, công sai là 5. B. Số hạng đầu tiên là -3, công sai là 3.
C. Số hạng đầu tiên là 1, công sai là 4. D. Số hạng đầu tiên là -3, công sai là 4.
Có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Ta muôn sắp xêp vào một bàn dài có 9 ghê ngôi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xêp đê 4 học sinh nữ ngôi kê nhau 2
A. 7141. B. 6151. Œ. 6!4I. D. 5!14I.
Cho dãy số (ø„) với ø„ =2n+3. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
Ás 15, Hs: &..3. D17.
, = . . .
Cho dãy số („) xác định bởi 4 ˆ 3 ,. Số 6533137 là số hạng thứ mây
u„ạ =u,+n, Vne
của dãy số đó ? 3
A. Số hạng thứ 70. B. Số hạng thứ 71.
C. Số hạng thứ 73. D. Số hạng thứ 72.
Có bao nhiêu cách xếp 5 cuôn sách Toán, 4 cuôn sách Lý và 7 cuôn sách Hóa lên một kệ
sách sao cho các cuôn sách cùng một môn học thì xêp cạnh nhau, biệt các cuôn sách đôi
một khác nhau.
A. 516171. B. 4!6171. Œ. 516171. D. 4!6!8!1.
Hệ số của xÌyÝ trong khai triển (3x + 2y) là
A. 15120. B. 7560. Œ. 11340. D. 3780.
Cho phép quay tâm 7, góc quay œ=-40° biến điểm 4 thành điểm ở. Khăng định nào
sau đây là sai ?
A. 4B] =70°. -B. 41B=40°. C. 41B=-40°. D. /4=15.
Sô tập hợp con có 4 phân tử của một tập hợp có 7 phân tử là
Á:C.. B. 4. € 71: D7.
Tập xác định của hàm số y=tanx+cotx là
A.R. B. R\| + cZ},
€ R\|# 5# Z). D. R\{kz;k eZ}.
Cho hình chữ nhật 48CD có 4B=5; BC =8. Phép vị tự tâm Ó tỷ số k=3 biến hình chữ
nhật 4BCD thành hình chữ nhật 4'B8'C'D'. Tính diện tích hình chữ nhật 4#C 7D.
A- S„»e„ = 240. E.5...„ =180. €S „=1. D5 e6.
Trang 3/4 - Mã đề 101
Tá
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Cho 41 là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập 4. Xác
suât lây được một sô lẻ và chia hêt cho 9 băng
" B c. Đề.
TẾ vi: 756 Tu T8
Một câp sô cộng có 6 sô hạng. Biệt răng tông của sô hạng đâu và sô hạng cuôi băng 17,
tông của sô hạng thứ hai và sô hạng thứ tư băng 14. Tìm công sai đ của câp sô cộng đã
cho.
Ẫsd—. B. 2=2. Can3: D. đZ=4.
Phương trình 2sin” x+^/3sin2x =3 có nghiệm là
A. x=— +hm,k ii, B. x=S+kz,k€7.
C.x=< +hm,keZ, D. x=^ +ix, ke,
Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
A. 1440. B. 6480. Ca D. 720.
Cho đa thức P(x)=(I+x)+2(I+x)+..+22(+x)” có dạng khai triển là
P(x)=a,+ax+a,x” +...+a,„x”. Hãy tính hệ số đ„.
ẠA. 1312511. B. 874874. C. 2187185. D. 437437.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 101
T
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022- 2023
: Môn thi: TOÁN — LỚP 11
Mã đề: 102 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có: 04 trang)
Câu 1:
Câu 3:
Câu 6:
Câu 10:
T10: EN.THÍ SIHẰ.. cao s20 ii ngg se csnsii ri oblassaisei SÔ: DđO HP NGẤU 51s cià
Cho 4 là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập 4. Xác
suất lấy được một số lẻ và chia hết cho 9 bằng
cá, nà, c.Á, p, L0,
1710 18` 9 1710
Cho cấp số cộng (u„) có số hạng đầu =3 và công sai đ =2. Tổng của 2022 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó bằng
A. 8 185 056. B. 4800 399. C. 4092528. D. 4 399 080.
Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lý và 7 cuốn sách Hóa lên một kệ
sách sao cho các cuôn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi
một khác nhau.
A. 516171. B. 4!6!8!. C. 4!16171. D. 516171.
Hàm số y = cot2x có tập xác định là
A. R\|kễikeZ}, B. R\|Z+imkeZÌ,
G RẾ tiết c2} D.R.
Nghiệm của phương trình 5— 5sin x—2cos” x = 0 là
À. x=C-+k2z,k 7i. B. x=k2z,keZ.
C.x=T+k2z,keZ. D. x=kz,ke7.
Cho dãy số -3, l, 5, 9, 13,... là cấp số cộng với:
A. Số hạng đầu tiên là -3, công sai là 3. B. Số hạng đầu tiên là —3, công sai là 4.
C. Số hạng đầu tiên là 1, công sai là 4. D. Sô hạng đâu tiên là 1, công sai là 5.
Cho tứ diện đều 4Z8CD có cạnh bằng a. Gọi điểm E đối xứng với 8 qua C; điểm # đối
xứng với 8 qua D. Gọi Ä⁄/ là trung điểm của 48. Mặt phẳng (A⁄F) cắt tứ diện theo
một thiết diện. Diện tích của thiết diện đó bằng
a7 a7 d7
A.—. B. —. C.—. Da:
6 3 2
Cho hình chữ nhật 4BCD có 4B=5; BC =8. Phép vị tự tâm Ó tỷ số &=3 biến hình chữ
nhật 4BCD thành hình chữ nhật 4'8'C'D'. Tính diện tích hình chữ nhật 48C D'.
À 1S cày =360:: BS... l80, €9 2x6 = 120” D. S„z.„ = 240.
Phương trình 2sin” x+ A3sin2x =3 có nghiệm là
À.x=<. +hn,k li, B.x=. +z,k€Z,
C.x=<-+kz,keZ. D.x=<—+kz,k€Z.
n+T
Trong khai triển nhị thức (a+3)””.(ne Ñ,a+3 # 0) có tất cả 19 số hạng. Vậy ø bằng
A. 13. B. 12. €. ]1. D. 12.
Trang 1/4 - Mã đề 102
TA
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu l6:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 2I:
Số nghiệm của phương trình tan x = tnTT trên khoảng (2z) là
A. 1. B. 3. €4 D2.
Có bao nhiêu cách xếp 11 người ngồi vào một bàn tròn có 11 ghế?
A. 10.11! B. II! Œ. 211) D. 101
Cho 4, là hai biến có liên quan đến phép thử 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
J9)
A. P(ŒU=;—..
l9,
B. P(4) =1-P(24).
C. Nếu 4, là hai biến có độc lập thì P(⁄48) = P(4).P(8).
D. Nếu 4, là hai biến cố xung khắc thì P(428)= P(4)+P(?).
Cho dãy số („) với „ =2ø+3. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
Â; 7 B. 5. C. 15. D17.
Một cấp sỐ cộng có 6 số hạng. Biết rằng tông của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 17,
tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai đ của câp sô cộng đã
cho.
.d c3. B.4=2. __C,đ=5. D.4=4.
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là hình biểu diễn của hình tứ diện?
Tản
Thnh1 s thức Hình4
A. Hình 2. B. Hình 1. Œ. Hình 4. D. Hình 3.
Có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 9 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp sếp để 4 học sinh nữ ngồi kề nhau ?
A. 5H4I. B. 6141. C. 6151. D. 7141.
„=1 ; h :
Cho dãy số (w„) xác định bởi ,. Sô 6533137 là sô hạng thứ mây
¡=1,+n, VneÑ
của dãy số đó ?
A. Sô hạng thứ 70. B. Sô hạng thứ 72.
C. Số hạng thứ 73. D. Số hạng thứ 71.
Cho hình chóp S.48CD. Gọi M,XN,P lần lượt là trung điểm của SC,4B và 4D. Thiết
diện của hình chóp với mặt phăng (J⁄WP) là một hình gì ?
A. Một tam giác. B. Một lục giác. Œ. Một ngũ giác. D. Một tứ giác.
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, phép tịnh tiến theo vectơ = (-2:5) biến đường thẳng
đ:3x— y—8=0 thành đường thắng đ” có phương trình là
A. 3x—-y+l1=0. B. 3x—-y-—l1=0. C. 3x—-y—7=0. D. 3x—-y+3=0.
Cho đa thức P(x)=(I+x)+2(+x)+..+22(I+x)” có dạng khai triển là
P(x)= ay+aix+a,x” +...+a„„x”. Hãy tính hệ số a„„.
A. 1312311. B. 437437. C. 874874. D. 2187185.
Trang 2/4 - Mã đề 102
ác
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Nghiệm của phương trình sinx =. là
77 7
A. Số. nh B. 5...
C.x=kz,keZ2. D. x=-+kz,k€7,
Biết rằng khi ø=mạthì phương trình 2sin”x—(5w+1)sinx+2” +2m=0có đúng 5
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-z] . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. mạ e(—2;0). B. mạ e(—4;~—2). C. mạ (2:4). D. z e(0;2).
Cho hình chóp S.48CD. Gọi 7 là trung điểm của $2 và J là điểm nằm trên cạnh bên
%C sao cho JS =2.JC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (48CD) và (44) là
A. AF (EF' là giao điểm của 17 và CD). B. 4G (G là giao điểm của 17 và 4D).
C. AH (H làgiao điểm của JJ và 4B). D. 4K (K là giao điểm của J7 và 8C).
Có 2 quyên sách Văn học khác nhau, 3 quyền sách Toán học khác nhau và 5 quyền sách
Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một giá sách theo hàng ngang. Tính xác suất để hai
cuôn sách cùng môn không ở cạnh nhau.
T = Lo. pc
630 TẠO. - 105 42
Cho tam giác 4BC có M,N,P lân lượt là trung điêm của các cạnh 8C, C44, 4B(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
Ạ
B
T2 (M)=N. B. T2 (P)=M: C7(Á6)=4 720 „(P)=
Trong mặt phẳng toạ độ xy, cho điểm /(I;-3) và đường tròn (C) có phương trình
x?+y”+6x+10y—2=0. Phép vị tự ƒ nên biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') có
phương trình là
A. (x-7} +(y-5} =144. B. (x—9)”+(y-1} =12.
C. (x-9) +(y-1 =144. D. (x—11+(y—-8)” =144.
Cho phép quay tâm 7, góc quay œ=-40° biến điểm 4 thành điểm Z. Khẳng định nào
sau đây là sai ?
A. 4BÏ =170°. B. 4/8 =-40°. C. 41B=40°. D. /4=1B.
Từ các chữ sô 0,1,2,3,4,5 có thê lập được bao nhiêu sô tự nhiên có Š chữ sô ?
À5. B. 1440. C.-720: D. 6480.
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, phép quay Xo;-s») biến điểm A(-3:8) thành điểm 4' có
toạ độ là
A. 4'(-8:-3). B. 4(8:3). C. 4(8:-3). D. 4(-8:3).
Cho tập 4={1;2;3;4;5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4
chữ số khác nhau ?
A. 180. B. 120. Œ. 540. D. 360. :
Trang 3/4 - Mã đê 102
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Hệ số của xÌyÝtrong khai triển (3x + 2 y là
A. 11340. B. 3780. C. 7560- D. 15120.
Từ một hộp chứa 12 quả bóng gôm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suât đề lây được 3 quả màu đỏ băng
X B c—. bỆ=—.
1ƒ s2 12 44
Tập xác định của hàm sô y = tan x+cotx là
A. R\|kŠ it Z). B. R\{#z;keZ}.
7
C.R. D. R\ Lễ tin cZ},
Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
AC. B. 4. C. 71. B7.
sản IS S án soại ĐỂ he 2y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 102
2ý
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022- 2023
Câu 1:
Câu 6:
Câu 8:
š Môn thi: TOÁN — LỚP 11
Mã đề: 103 Thời gian làm bài: 60 phút, không kế thời gian giao đề
(Đề thi có: 04 trang)
IEỊO (ÔN THÍ THỈ Go lối Tà tag tot tac led TEssteaidnSt SỐ báo HH: s60 2665612 xae
Cho 4, là hai biến có liên quan đến phép thử 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. P(4)= h ì
B. Nếu 4, là hai biến cố độc lập thì P(4B8) = P(4).P(8).
C. P(0=1~P(2).
D. Nếu 4, là hai biến có xung khắc thì P(4\28)= P(4)+ P(?).
Số tập hợp con có 4 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
Ạ..G: B. 71. C. 4. D. 7!.
Có bao nhiêu cách xếp 11 người ngồi vào một bàn tròn có 11 ghế ?
A. 10.11 B. II! C. 101 D. 2.11!
Cho dãy số (w„) với „ =2n+3. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
Ạ. 5. B17. 615. D: 7.
Cho tam giác 48C có M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh 8C, C4, 4B(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A
B 1 C
T(N)=A. N (0): sứ TU (P)=A. D. TH
Cho tứ diện đều 4BCD có mh bằng a. Gọi điểm E đối xứng với 8 qua C; điểm Ƒ đối
xứng với 8 qua D. Gọi Ä⁄ là trung điểm của 4B. Mặt phẳng (MEF) cắt tứ diện theo
một thiết điện. Diện tích của thiết điện đó bằng
2 2 2
An B. 2”. c D.
3 6 2,
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, cho điểm /(I;-3) và đường tròn (C) có phương trình
x?+y?+6x+10y—2=0. Phép vị tự /„... biến đường tròn (C) thành đường tròn (C”) có
(I:-2)
phương trình là
A. (x-H +(y-8} =144. B. (x—9)°+(y-1Ÿ =144.
C.(x- 1J5t0 SỈ =14. Ð. (x~ 9)+(y- I) =12.
Một cấp số cộng có 6 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng l5,
tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư băng 14. Tìm công sai đ của câp sô cộng đã
cho.
A. =3. Bđ-= 2. J2. D. 2Z=4.
Trang 1/4 - Mã đề 103
2-6
n+T
Câu 9: - Trong khai triển nhị thức (a+3)”””.(ncÑ,a+3 #0) có tất cả 19 số hạng. Vậy z bằng
A. 12. : B. 13. CŒ:1T: D. 12.
Câu 10: Trong mặt pháng toạ độ (xy, phép quay ự¿, ¿:) biến điểm 4(-3;8) thành điểm 4 có
toạ độ là
A. A(8;3). B. 4(8;-3). C 4(8. 5). D. 4(-8;3).
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu l6:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Nghiệm của phương trình sin x =. là
A. x=S +k2z,k €7. B. x=--+kz,k 7i.
C. x= +k2z,k €7. D.x=kz,ke7Z.
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là hình biểu diễn của hình tứ diện?
$1
Hình! Xa Hình3 HìmhAa
A. Hình 1. B. Hình 3. Œ. Hình 4. D. Hình 2.
Biết rằng khi m=z„thì phương trình 2sin”x—(5w+1)sinx+2”+2m=0có đúng 5
nghiệm phân biệt thuộc khoảng [-Z:») Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. mạ e(—2;0). B. mạ e (2:4). C. mạ e(0:2). D. my e(—4;—2).
Từ các chữ số 0,1,2,3,4.5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5Š chữ số ?
Ác 5": B. 1440. C. 770: D. 6480.
Có 2 quyên sách Văn học khác nhau, 3 quyền sách Toán học khác nhau và 5 quyền sách
Tiêng Anh khác nhau được xếp lên một giá sách theo hàng ngang. Tính xác suât đê hai
cuôn sách cùng môn không ở cạnh nhau.
— BH”: c— p
126 630 105 42
Cho đa thức P(x)=(I+x)+2(I+x)+..+22(I+x)” có dạng khai triển là
P8) =đạ+4x+a,x” +...+a„„x”. Hãy tính hệ số đc.
A. 1312311. B. 874874. Œ. 2187185. D. 437437.
Hệ số của x ` y“ trong khai triển (3x + 2 y) là:
A. 15120. B. 3780. Œ. 7560. D. 11340.
Hàm sô y= cot2x có tập xác định là
Av H B. R\[T +izk€ ).
C. RA it cZ}. D. R\|T +kŠik€ZÌ.
2 4 2
Số nghiệm của phương trình tan x = tan TT trên khoảng [5:2z] là
AT B.2. C. 4. D. 3.
Trang 2/4 - Mã đề 103
⁄2 ~
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Nghiệm của phương trình 5— 5sinx—2cos” x=0 là
A. x=k2z,ke2. B.x=kz,ke2.
C. x=s +k2z,k 7i. p. x=-- +Ä2z,k c7.
Cho cấp số cộng (z„) có số hạng đầu ø =3 và công sai đ=2. Tổng của 2022 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó bằng
A. § 185 056. B. 4 399 080. Œ. 4092528. D. 4800 399.
Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
đc BA. c. Hộ
lốc 7 22 4H
„ =l : : :
Cho dãy số (ở, ) xác định bởi .. Sô 6533137 là sô hạng thứ mây
u„=u,+n, VneÑ
của dãy số đó ? :
A. Sô hạng thứ 72. B. Sô hạng thứ 71.
C. Số hạng thứ 73. D. Số hạng thứ 70.
Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lý và 7 cuốn sách Hóa lên một kệ
sách sao cho các cuôn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi
một khác nhau.
A. 516171. B. 4!6!8!. C. 4!6171. D. 5!617!.
Cho dãy số -3, I, 5, 9, 13,... là cấp số cộng với:
A. Số hạng đầu tiên là -3, công sai là 4. B. Số hạng đầu tiên là -3, công sai là 3.
C. Số hạng đầu tiên là 1, công sai là 5. D. Số hạng đầu tiên là 1, công sai là 4.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ z=(-2:5) biến đường thẳng
ả:3x—-y—8=0 thành đường thắng đ' có phương trình là
A.3x—-ry—11=0. B. 3x-y+11=0. C. 3x—-y+3=0. D. 3x—-y—-7=0.
Tập xác định của hàm số y=tanx+cotx là
A.R. B. R\{kz;k Z2}.
€: RẾ +kZ; keZ). D, R\|k;k€Z).
Cho hình chóp S.4BCD. Gọi M⁄,N,P lần lượt là trung điểm của SC,4B và 4D.Thiết
diện của hình chóp với mặt phẳng (4N?) là một hình gì ?
A. Một ngũ giác. B. Một lục giác.
C. Một tứ giác. D. Một tam giác.
Cho tập 4= {1;2;3;4;5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4
chữ số khác nhau ?
A. 120. B. 360. Œ. 180. : D. 540.
Cho hình chữ nhật 4BCD có 441B =5; BC =8. Phép vị tự tâm @ tỷ sô &k =3 biên hình chữ
nhật 48CD thành hình chữ nhật 4'#'C'D'. Tính diện tích hình chữ nhật 4 #C 7.
ÁA. S„zep =180. B. S„;e„ = 240. €./0yzon. =0. D: Sx»„cợ„ = 2600.
Cho phép quay tâm 7, góc quay œ =—40° biến điểm 4 thành điểm ở. Khăng định nào
sau đây là sai ?
A. IA=1B. B. 487 =70°. C. 41B =—40°. D. 4/B=40°.
Trang 3/4 - Mã đề 103
2
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào một bàn dài có 9 ghế ngồi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp để 4 học sinh nữ ngồi kể nhau 2
A. 714L B. 6!4!I. C. 6151. D. 5141.
Cho 4 là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập 4. Xác
suất lấy được một số lẻ và chia hết cho 9 bằng
c. ng Có. D.
18 1710 9 1710
Cho hình chóp S.4BCD. Gọi 7 là trung điểm của SD và J là điểm nằm trên cạnh bên
SC sao cho .jS = 2JC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (48CD) và (412) là
A. AF (F là giao điểm của 1J và CD). B. 4K (K là giao điểm của /J và 8C).
C. AH (H là giao điêm của ⁄7J và 4). D. 4G (G là giao điêm của 17 và 4D).
Phương trình 2sin” x+ X3sin2x=3 có nghiệm là
À. x=< + ke. B.x=. tắz,k 7i.
C.x=^ + k€Z, D. x=—. +Ez,k €7,
TT 7 6u «se Hết. So uc.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 103
Z2
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KỲ LÀN 1 - NĂM HỌC 2022- 2023
` Môn thi: TOÁN - LỚP 11
Mã đề: 104 Thời gian làm bài: 60 phút, không kế thời gian giao đề
(Đề thi có: 04 trang)
THỌ TÊN THÍ NIHỈN... co ácc S10 Sa n0 dao is šE0 559152 2sssxssssesase ah 0 (017171Ề355516sx0i2rynbs
Câu1l: Cho tam giác 4BC CS M.N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, 44, 4B(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A
z M C
A. địa B. HQ, &. T„„(N)=A. D. Để,
Câu2: Cho hình chóp S.48CD. Gọi 7 là trung điểm của S2 và J là điểm nằm trên cạnh bên
$C sao cho JS =2JC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (4BCD) và (4/7) là
A. AK (K là giao điểm của JJ và BC). B. 4G (G là giao điểm của J7 và 44D).
C. 4F (E là giao điêm của J và CD). D. 4H (H là giao điêm của // và 41).
Câu3: Hệ số của x`y“trong khai triển (3x + 2y)' là
A. 15120. B. 7560. C. 11340. D. 3780.
Câu 4: Nghiệm của phương trình sinz =2. là
A. x=S +k2z,k €7. B. x=- +k2m,k €7.
C.x=kz,keZ.. D.x=Ctkz,k€Z,
Câu5: Cho 4 là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập 4. Xác
suất lấy được một số lẻ và chia hết cho 9 bằng
— B— có Hi
1710 9 1710 18
Câu 6: Có 2 quyên sách Văn học khác nhau, 3 quyên sách Toán học khác nhau và 5 quyền sách
Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một giá sách theo hàng ngang. Tính xác suất để hai
cuốn sách cùng môn không ở cạnh nhau.
K B.—— BH Mễ
630 126 : 105 42
Câu 7: Có 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Ta muôn sắp xêp vào một bàn dài có 9 ghê ngôi. Hỏi
có bao nhiêu cách sắp xếp đề 4 học sinh nữ ngôi kê nhau?
A. 6141. Ề B. 6151. G: 74I. D. S141.
Câu 8: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu sô tự nhiên có 5 chữ sô 2
A. 6480. B5. Œ. 720: D. 1440.
£ 1 = : , £
Câu 9: Cho dãy sô (+„) xác định bởi Ị .. Số 6533137 là sô hạng thứ mây
H„ạ =u,+n`, VneRÑ
của dãy số đó ? :
A. Sô hạng thứ 72. B. Sô hạng thứ 71.
Trang 1/4 - Mã đề 104
22”
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu l6:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
C. Số hạng thứ 73. _D. Số hạng thứ 70.
Tập xác định của hàm số y = tan x+cotx là
A. R\|kŠikcZ}, B. R\{kz;keZ}.
Z
C. R. D. R\|Z+tmkcZL
Cho cấp số cộng (z„) có số hạng đầu uạ =3 và công sai đ=2. Tổng của 2022 số hạng
đâu tiên của câp sô cộng đó băng
A. 8 185 056. B. 4399 080. Œ. 4800 399. D. 4092528.
Phương trình 2sin? x+^/3sin2x =3 có nghiệm là
À.x=<.-+hm,k€, B.x=^ tha keZ,
C. x=
A. SỐ hạng đầu tiên là 1, công sai là 4. B. Số hạng đầu tiên là —3, công sai là 4.
Œ. Sô hạng đâu tiên là 1, công sai là 5. D. Số hạng đầu tiên là 3, công sai là 3.
Một câp sô cộng có 6 sô hạng. Biết rằng tông của số hạng đầu và số hạng cuôi bằng T7.
tổng của số hạng thứ hai và số hạng thứ tư bằng 14. Tìm công sai đ của câp sô cộng đã
cho.
À. d =3. HB.u=2 ŒC.4a=s4 Đ a3.
Số nghiệm của phương trình tan x = tan TT trên khoảng (⁄:2z] là
A. 1. B. 4. €.3. D2:
Cho đa thức P(x)=(I+x)+2(I+x) +..+22(I+x)” có đạng khai triển là
P(x)=a,+a,x+a,x” +...+a,„„x”. Hãy tính hệ số a„.
A. 2187185. B. 874874. C.1312311. D. 437437.
Cho hình chữ nhật 48CD có 41B=5; BC =8. Phép vị tự tâm O tỷ sô & =3 biến hình chữ
nhật 4BCD thành hình chữ nhật 4#'C'D'. Tính diện tích hình chữ nhật 4#'C'D'.
A. 5 „pm = 240. Hà 2y =1 20: €. sò = 200. D. S„„e„ =180.
Có bao nhiêu cách xếp 11 người ngồi vào một bàn tròn có 11 ghế ?
A. 10.111 B. 10! C11! D. 2.11!
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là hình biêu diễn của hình tứ diện ?
4>
Hình2 : s Cá. Hình4
A. Hình 4. -..... Hinh 1.. Œ€. Hình 3. D. Hình 2.
Cho 4, là hai biên cô liên quan đên phép thử 7: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Nếu 4, là hai biến cố xung khắc thì P(4©B)= P(4)+P(8).
Hư
Trang 2/4 - Mã đề 104
Z~-
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Ọ
B. P(4)= lô :
lo¡
C. P(0=1-P(2).
D. Nếu 4, là hai biến có độc lập thì P(4B) = P(4).P(2).
Cho phép quay tâm 7, góc quay œ=-40° biến điểm 4 thành điểm Z. Khẳng định nào
sau đây là sai ?
A. 4IB=-40°. B. /4=1B. C. 41B=40°. D. 487 =70°.
Trong khai triển nhị thức (a+3)}” „(neÑ,a+3+0) có tất cả 19 số hạng. Vậy ø bằng
A. 11. B. 12. Œ. 13. D. 12.
Biết rằng khi z=m,thì phương trình 2sin°x—(5+1)sinx+2m” +2m=0có đúng 5
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-šsz) Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. mạ e(0;2). B. mạ e(—2;0). C. mạ (2:4). D. my e(—4;—2).
Trong mặt phăng toạ độ Øxy, phép quay ịa, sø› biến điểm 4(-3;8) thành điểm 4” có
toạ độ là
A. A'(-8:3). B. 4(—8:-3). C. 4(8:3). . A(8:;-3).
Cho tứ diện đều 4BŒCD có cạnh bằng 4. Gọi điểm E đối xứng với ö qua C; điểm # đối
xứng với B8 qua D. Gọi M⁄ là trung điểm của 4B. Mặt phẳng (MEF ) cắt tứ diện theo
một thiết diện. Diện tích của thiết diện đó bằng
2 2 2
Ai —. BS cố D. a2.
2 6 3
Nghiệm của phương trình 5— 5sinx—2cos” x=0 là
A. x=k2z,ke7.. B.x=C-+k2z,k €7.
C.x=kxz,keZ.. D.x=-+k2z,keZ,
Trong mặt phẳng toạ độ Óxy, phép tịnh tiến theo vectơ u =(~2;5) biến đường thắng
ả:3x— y—8=0 thành đường thăng đ” có phương trình là
A. 3x—-y+11=0. B. 3x—-y-11=0.
C. 3x—-y—7=0. D. 3x—-y+3=0.
Cho dãy số (w„) với „= 2+3. Tìm số hạng thứ 6 của dãy số.
A.7.. B.15. C.17-: p5:
Hàm sô y=cot2x có tập xác định là
À. RT ch ng keZi. B. R\|k5 €7.
2 2
G R\|T+tmkZ). D.R.
Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất đề lấy được 3 quả màu đỏ bằng
Ti BH Cố. l
12 57/ 7 +1
Trang 3/4 - Mã đề 104
2.
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm 7 (1-3) và đường tròn (C) có phương trình
x°+y”+6x+10y—2=0. Phép vị tự 1 nà biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') có
phương trình là
A. (x-9) +(y-1Ÿ =144. B. (x—9)”+(y—1) =12.
C. (x-7} +(y—5} =144. D. (x-11)”+(y—8)” =144.
Cho tập 4={1;2;3;4;5;6}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4
chữ số khác nhau ?
A. 540. B. 360. C. 180. D. 120.
Sô tập hợp con có 4 phân tử của một tập hợp có 7 phân tử là
A. 7. B. 4. Cu. D7.
Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 4 cuốn sách Lý và 7 cuốn sách Hóa lên một kệ
sách sao cho các cuôn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi
một khác nhau.
A. 5I6171. B. 4!6171. C. S!16171. D. 4!6!8!.
Cho hình chóp S.48CD. Gọi Ä⁄,N,P lần lượt là trung điểm của S$C, 4B và 4D.Thiết
diện của hình chóp với mặt phăng (A⁄NP) là một hình gì ?
A. Một tứ giác. B. Một tam giác. Œ. Một ngũ giác. D. Một lục giác.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 104
XZ“