TRƯỜNG PTDTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ- ĐỊA - GDCD - CN
TIẾT 15 - ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Môn: Địa lí 10
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên:..........................................................Lớp..........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Môn Địa lí có liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau trong xã hội là do
A. nội dung môn Địa lí mang tính tổng hợp. B. ra đời từ rất sớm.
C. có vai trò quan trọng. D. là môn học độc lập.
Câu 2. Các dạng địa hình được hình thành chủ yếu do tác động của nội lực là
A. cồn cát, bãi biển. B. dãy núi, địa hào, địa lũy.
C. đồng bằng, nấm đá. D. khe rãnh, bãi bồi.
Câu 3. Các lớp đá bị đứt gãy trong điều kiện vận động kiến tạo theo phương
A. thẳng đứng ở vùng đá mềm. B. nằm ngang ở vùng đá mềm.
C. nằm ngang ở vùng đá cứng. D. thẳng đứng ở vùng đá cứng.
Câu 4. Những ngọn đá sót hình nấm thuộc địa hình
A. mài mòn. B. thổi mòn. C. băng tích. D. bồi tụ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm môn Địa lí?
A. Địa lí là môn độc lập, không có mối liên quan với các môn học khác.
B. Địa lí được học ở tất cả các cấp học phổ thông.
C. Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học xã hội.
D. Môn Địa lí mang tính tổng hợp.
Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?
A. Chuyển động biểu kiến năm của Mặt Trời. B. Các mùa trong năm có khí hậu khác nhau.
C. S luân phiên ngày đêm. D. Ngày đêm dài ngn theo mùa và theo vĩ độ.
Câu 7. Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày dài suốt 6 tháng?
A. Xích đạo. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Cực.
Câu 8. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhân chính gây nên
hiện tượng
A. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất.
C. lch hướng chuyn đng ca các vt thể. D. khác nhau gia các mùa trong mt m.
Câu 9. Các mỏ khoáng sản trên bản đồ thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu. B. bản đồ - biểu đồ.
C. chấm điểm. D. đường chuyển động.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Các mùa có lượng bức xạ khác nhau. B. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
C. Mùa là mt phần thời gian của m. D. Do Trái Đất tquay quanh trc gây ra.
Câu 11. Việt Nam (nằm ở múi giờ số 7) muộn hơn Nhật Bản (nằm ở múi giờ số 9) là
A. 2 giờ. B. 4 giờ. C. 3 giờ. D. 1 giờ.
Câu 12. Giờ ở múi số 0 còn được gọi là giờ
Mã đề 101 Trang 1/5
A. địa phương. B. GMT. C. múi. D. khu vực.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
A. Lc đa đưc nâng lên hay hxuống. B. Đá nứt vdo nhiệt độ thay đi đt ngt.
C. Các lp đất đá bị uốn nếp hay đt gãy. D. Sinh ra hiện ng động đt, núi la.
Câu 14. Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái?
A. Các lớp đá cứng bị đứt gãy. B. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
C. Động đất, núi lửa hoạt động. D. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
Câu 15. Quá trình vận chuyển xảy ra là do tác động của
A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B. nước chảy, sóng biển, băng hà.
C. đất, nhiệt độ, địa hình. D. sinh vật, nhiệt độ, đất..
Câu 16. Về mùa hè, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. toàn ngày hoặc đêm. B. ngày dài hơn đêm.
C. đêm dài hơn ngày. D. ngày đêm bằng nhau.
Câu 17. Cường độ phong hoá xảy ra mạnh nhất ở
A. thm lc đa. B. lp Man-ti trên. C. b mt Trái Đt. D. tng khí đi
lưu.
Câu 18. Trên Trái Đất có hiện tượng ngày và đêm là do
A. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục.
B. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng.
Câu 19. Ứng dụng nổi bật của GPS là
A. chống trộm cho các phương tiện. B. định vị đối tượng.
C. dẫn đường, quản lí và điều hành sự di chuyển. D. tìm người và thiết bị đã mất.
Câu 20. Nghề nghiệp nào liên quan đến địa lí dân cư là?
A. tài chính ngân hàng. B. môi trường, tài nguyên.
C. dân số, đô thị. D. nông nghiệp, công nghiệp.
Câu 21. Múi giờ số 12 đang là 2 giờ ngày 13 tháng 12 thì lúc đó Việt Nam(múi số 7) đang là mấy
giờ, ngày nào?
A. 21 giờ, ngày 12 tháng 12. B. 21 giờ, ngày 13 tháng 12.
C. 7 giờ, ngày 13 tháng 12. D. 7 giờ, ngày 12 tháng 12 .
Câu 22. Địa hình cồn cát ven biển miền Trung nước ta hình thành là do
A. gió. B. băng hà. C. ni lc. D. sóng bin và gió.
Câu 23. Việt Nam (nằm ở múi giờ số 7) cách Hoa kỳ (nằm ở múi giờ số -8) bao nhiêu múi giờ?
A. 15 múi giờ. B. 14 múi giờ. C. 16 múi giờ. D. 1 múi giờ.
Câu 24. Bước nào sau đây không có trong sử dụng bản đồ?
A. Tìm hiểu chú giải bản đồ. B. Đo kích thước bản đồ.
C. Xác đnh mi quan h gia các đi tưng đa lí. D. Chn bn đ phù hp vi ni dung cn tìm
hiu.
Câu 25. Bồi tụ là quá trình
A. phá huỷ và làm biến đi tính cht vt liệu. B. di chuyn vt liu t nơi này đến i khác.
C. chuyn di các vt liệu khi v trí ca nó. D. tích t (tích lu) các vt liu đã b phá huỷ.
Câu 26. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của
A. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. B. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
Câu 27. Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng
A. di chuyển theo các hướng bất kì. B. phân bố theo những điểm cụ thể.
Mã đề 101 Trang 1/5
C. phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. D. tập trung thành vùng rộng lớn.
Câu 28. Một trận đá diễn ra ở Niu-ooc thuộc múi số 19(múi -4) lúc 15 giờ ngày 15/10/2022, hỏi
người dân Việt Nam xem trực tiếp trận bóng ấy lúc mấy giờ, ngày nào?
A. 15h00 ngày 14/10/2022. B. 3h00 ngày 15/10/2022.
C. 15h00 ngày 16/10/2022. D. 3h00 ngày 16/10/2022.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày và giải tch các hqu chuyển động của Ti Đt xung quanh Mặt Tri.
Câu 2. (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, nguyên nhân sinh ra nội lực. Kể tên các dạng địa hình.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Học sinh choFn một đaIp aIn đuIng nhâIt vaL tô bằng bút chì vaLo baQng đaIp aIn sau:
1.
ABC D
8
ABC D
15
ABC D
22
ABC D
2.
ABC D
9
ABC D
16
ABC D
23
ABC D
3.
ABC D
10
ABC D
17
ABC D
24
ABC D
4.
ABC D
11
ABC D
18
ABC D
25
ABC D
5.
ABC D
12
ABC D
19
ABC D
26
ABC D
6.
ABC D
13
ABC D
20
ABC D
27
ABC D
7.
ABC D
14
ABC D
21
ABC D
28
ABC D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 1/5
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 1/5
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 1/5