Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
--------------------
04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ , LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chn 1 phương án.
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN N SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐON 1995-2003
Năm
Tổng s dân
(nghìn người)
Số dân thành thị
(nghìn người)
1995
71 995,5
14 938,1
1998
75 456,3
17 464,6
2000
77 635,4
18 771,9
2001
78 685,8
19 469,3
2003
80 902,4
20 869,5
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2004, NXB Thống , 2005, tr.41
Nhn xét nào sau đây không đúng khi i vn số nước ta từ năm 1995 đến năm 2003?
A. Tốc độ gia tăng dân s có xu hưng gim trong giai đoạn 1995 đến 2003.
B. Dân số thành thị của nước ta ny ng tăng, giai đoạn 1995 đến 2003 ng 1,7 ln.
C. Dân s tnh thị tăng chủ yếu do c ta pt triển công nghiệp a.
D. Từ năm 1995 đến 2003 dân số nước ta tăng thêm 8 906,9 ngn ni
Câu 2. Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với
A. gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Tín phong bán cầu Nam. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
ợng mưa các tháng trong năm 2021 tại trạm khí tượng Đà Nẵng
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
ợng
mưa (mm)
34,7
32,1
14,6
21,4
2,1
38,5
12,5
93,5
800,4
782,8
271,0
485,8
(Nguồn:Niên giám thống kê 2022, NXB Thống kê 2022)
Nhn xét nào sau đây không đúng
A. Mùa mưa kéo i từ tháng I đến tháng V.
B. ợng mưa lớn vào thu đông.
C. Tháng có lượng mưa nhỏ nhất là tháng V.
D. Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng IX.
Câu 4. ớc ta nm
A. vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. khu vực phía tây Ấn Độ Dương.
C. rìa phía nam của vùng xích đạo. D. phía đông của Thái Bìnhơng.
Câu 5. Lao động trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp thuỷ sản có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm t trng cao đang giảm. B. Chiếm t trng thấp và đang tăng.
C. Chiếm t trng thấp và đang giảm. D. Chiếm ttrng cao và đang tăng.
Câu 6. Ranh giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của
A. đặc quyền kinh tế. B. nội thủy.
C. lãnh hải. D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 7. Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đon
2015 - 2022:
Mã đề 101 Trang 2/4
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ thhiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng số lao động. B. Quy mô và cơ cấu lao đng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu lao động. D. So sánh quy mô lao động.
Câu 8. Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc min Bắc nước ta thổi xen kẽ với
A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Tín phong bán cầu Nam.
C. phơn y Nam. D. gió Tây ôn đới.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự phân hóa nhiệt độ vào tng 1 ở miền khí hậu phía Bắc của nước
ta là
A. gần chí tuyến Bắc, địa hình phân hóa đa dạng, dải hội tnhiệt đới.
B. gió đông bắc, độ cao địa hình, phạm vi trải dài trên nhiều vĩ độ.
C. cánh cung đón gió, frông cực, chuyển động biểu kiến của Mặt Tri.
D. các dãy núi cao, gió mùa đông hot đng thất thường, frông cực.
Câu 10. Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam chủ yếu vì
A. nền địa hình cao hơn. B. nền nhiệt độ thấp hơn.
C. nền nhiệt độ cao hơn. D. có nền địa hình thấp hơn.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Thời tiết thường diễn biến phức tạp. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Trong năm một mùa đông lạnh. D. Có một mùa khô sâu sắc kéo dài.
Câu 12. Khu vực namy Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng Đông Bắc chủ yếu do
A. chu ảnh hưởng của biển nhiều hơn. B. gió mùa đông bắc đến muộn hơn.
C. ít chịu tác động của gió mùa đông bắc. D. gió mùa Tây Nam đến sớm hơn.
Câu 13. Nguồn gây ô nhiễm môi trường nước trên diện rộng chủ yếu hiện nay ở ớc ta là do
A. Hóa chất thừa từ nông nghiệp. B. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.
C. Chất thải của hoạt động du lịch. D. Chất thải ng nghiệp và đô thị.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư nước ta?
A. Gia tăng dân số gim, thời kì dân số vàng.
B. Dân số đông, nhiều thành phầnn tộc.
C. Cơ cấu dân số theo nm tuổi có biến đổi nhanh chóng.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
Câu 15. Vùng núiy Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do nhân tố o sau đây?
A. Gió mùa Đông Nam. B. Độ cao của địa hình.
C. Hướng núi vòng cung. D. Hướng núi tây bắc – đông nam.
Câu 16. Ý o sau đây là tác động của địa hình xâm thực mạnh đến việc sử dụng đất ở nước ta?
A. Bào mòn, rửa trôi đất, làm trơ sỏi đá.
B. Bề mặt đa hình bị cắt xẻ, hẻm vực, khe sâu.
C. Tạo thành địa hình cácxtơ với các hang động ngm.
D. Tích tụ đất đá thành nón phóng vật ở chân núi.
Câu 17. Bin pháp o là chủ yếu nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc?
Mã đề 101 Trang 3/4
A. Trng cây theo băng, đào hố vảy cá. B. Bảo vệ đất rừng và trồng rừng mi.
C. Pt trin mô hình nông - lâm kết hợp. D. Đầu tư thủy lợi, làm rung bậc thang.
Câu 18. Lao động nước ta đang xu hướng chuyển tkhu vực Nnước sang khu vực vốn đầu
ớc ngoài
A. Tác đng ca ng nghiệp hoá và hiện đi hoá.
B. Khu vực N c làm ăn không hiệu quả.
C. c ta thực hiện nền kinh tế mở, thu t đầu tư t c ngoài.
D. Kinh tế c ta đang tng c chuyn sang cơ chế thị trưng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin và kiến thức đã học, hãy chọn đúng hoặc sai ở mi ý a), b), c), d) sau đây.
ớc ta nằm phía đông của bán đảo Đông Dương, phần đất liền tiếp giáp với 3 quốc gia. Trên
biển, Việt Nam chung Biển Đông với nhiều quốc gia khác… ớc ta nằm ở vị t trung chuyển của các
tuyến đường hàng hải và hàng không quốc tế, cũng như các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á.
a) ớc ta là cửa ngõ thông ra biển của mt số quốc gia trong khu vực.
b) Vị trí đa lí đã tạo thuận lợi cho nước ta mở rộng giao lưu, phát triển các ngành kinh tế bin.
c) Ba quốc gia tiếp giáp với nước ta trên đất liền là: Trung Quốc, Thái Lan, Lào.
d) Vị trí đa lí có ý nghĩa quan trọng trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta,
giai đoạn 2015 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2015
2017
2020
2021
Thành thị
16913,8
17416,1
18171,93
18535
Nông thôn
37352,2
37403,5
36671,01
32025,5
a) T llao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm do quá trình đô thị hóa.
b) Lao đng từ 15 tuổi trở lên ở cả thành thị và nông thôn nước ta đều tăng liên tc.
c) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy lao đng từ 15 tuổi trở lên phân theo
tnh thị và nông thôn của nước ta, giai đon 2015 - 2021.
d) Lao đng ở khu vực thành th tăng nhưng vẫn luôn ít hơn lao động ở nông thôn.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tại một số trạm khí tượng ở ớc ta
(Đơn vị: ºC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
tháng thấp nhất
Nhiệt độ trung bình
tháng cao nhất
Nhiệt độ trung
bình năm
Hà Nội
16,6
29,4
23,9
Huế
19,9
29,3
25,1
Quy Nhơn
23,3
30,0
27,1
Kiên Giang (Rạch Giá)
25,8
28,9
27,5
(Ngun: Quy chuẩn kĩ thuật quc gia s liệu điều kin t nhiên dùng trong xây dng QCVN
02:2022/BXD)
a) Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần tBắc vào Nam.
b) Nhiệt độ trung bìnhm của các địa điểm trên đều ln hơn 20°C.
c) Tính chất nhiệt đi m gió mùa của khí hậu chủ yếu do vị t địa lí, địa hình và gió.
d) Nền nhiệt độ thuận lợi cho sản xuất các sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Áp cao Xi-bia trung tâm áp cao nhiệt lực nh thành do lục địa Á - Âu rộng lớn bị mất nhiệt
mạnh vào mùa đông. Nhiệt độ trong mùa đông tại đây dao động từ -400C đến -150C, trung bình - 240C.
Tr số khí áp ở trung tâm của áp cao này khoảng 1 040 mb, cực đại thể lên đến 1 080 mb.
a) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân gây nên mùa khô Nam Bộ.
b) Gió mùa Đông Bắc lấn sâu o nước ta chủ yếu do đồi núi thấp.
c) Gió mùa Đông Bắc ớc ta xuất phát từ áp cao Xi-bia.
d) Nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
Mã đề 101 Trang 4/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngn.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng tại trm khí tượng Lạng Sơn
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trm Lạng Sơn
13,4
15,4
18,3
22,6
25,7
27,2
27,2
26,7
25,4
22,5
18,8
14,7
(Nguồn: Trung tâm thông tin và dữ liệu thủy văn)
Tính nhiệt độ trung bình năm của Lạng Sơn (0C) (làm tròn kết quả đến một số thập phân)
Câu 2.
Năm 2021, dân số thành thị của nước ta là 36,6 triệu người và dân số nông thôn là 61,9 triệu
người. Vậy ti lệ dân nông thôn của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một
chữ số thập phân của %)
Câu 3.
Biết trên đỉnh núi Pu-xai-lai-leng cao 2 711 m đang nhiệt đ là 14,0 °C t trong cùng thời
điểm, ng sườn núi đón gió, nhiệt độ chân núi này sẽ là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến một chữ
số thập phân)
------ HẾT ------
Mã đề 102 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
--------------------
04 trang)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ , LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả li từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chn 1 phương án.
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn khu vực Nam Bộ giảm nhanh trong
những năm gần đây là
A. cháy rừng. B. phá rừng để nuôim.
C. thiên tai hạn hán. D. phá rừng để ly gỗ.
Câu 2. Cho biểu đồ về dân số ớc ta, giai đon 2015 - 2022
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Biểu đồ th hin ni dung nào sau đây?
A. Quy mô dân số theo giới tính. B. Chuyển dch cơ cấu dân số theo gii tính.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
Câu 3. Những nhân tchyếu nào sau đây tạo nên sự phân hóa đa dạng của khí hậu nước ta?
A. Vị trí địa , địa hình và các dòng biển chảy ven bờ.
B. Vị t địa , hình dng lãnh thổ, đa hình và gió mùa.
C. Vị trí địa , hình dạng lãnh thổ, địa hình bề mặt đệm.
D. Địa hình, gió mùa và các dòng biển chảy ven bờ.
Câu 4. Lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng về t trng, đó là do
A. cơ chế th trường đang phát huy tác dụng tốt.
B. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng ng nghiệp hàng hóa.
C. luật đầu tư thông thoáng.
D. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 5. Cho bảng số liệu sau
DIỆN TÍCH VÀ N SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2006
Vùng
Đồng bằng sông Hồng
y Nguyên
Đông Nam b
Số dân (nghìn ni)
18208
4869
12068
Din tích (km²)
14863
54660
23608
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kế, 2016)
Mật độ dân số theo thứ tự gim dần là
A. Đông Nam Bộ, y Nguyên, Đồng bằng sông Hng
B. Đông Nam B, Đồng bằng sông Hng, y Nguyên