SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: ĐỊA LÝ– LỚP 12
Năm học 2022- 2023
Thời gian làm bài:45 phút
Họ tên học sinh: ............................................................
Lớp: ...............
Mã đề 121
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất trong câu hỏi rồi điền vào bảng kết quả.
Câu 1: Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, nhà nước ta có chủ quyền gì ở
vùng đặc quyền kinh tế?
A. Hoàn toàn về kinh tế. B. Một phần về kinh tế.
C. Không có chủ quyền gì. D. Hoàn toàn về chính trị.
Câu 2: Vùng biển của nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Thái Lan. D. Mianma.
Câu 3: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do vị trí
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.
B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.
D. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 4: Vị trí địa lí làm cho nước ta phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế rất thấp.
B. Cạnh tranh gay gắt từ các nước trong khu vực.
C. Nợ nước ngoài nhiều và tăng nhanh.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt - Lào?
A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây hướng tây
bắc – đông nam?
A. Bạch Mã. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng có ở mỏ nào sau đâyi?
A. Thạch Khê. B. Bồng Miêu. C. Nông Sơn. D. Kiên Lương.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà
Nẵng có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.
Câu 9: Căn co Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông o sau đây không thuộc hthống
Mê ng?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Trang 1/4 - Mã đề 121
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan không có ở
vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm
trên đảo?
A. Kon Ka Kinh. B. Mũi Cà Mau. C. Côn Đảo. D. Núi Chúa.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không
hướng tây bắc - đông nam?
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Triều. C. Pu Đen Đinh. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 13: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi
A. có bậc ruộng cao bạc màu. B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. không được bồi đắp thường xuyên. D. được bồi đắp phù sa thường xuyên.
Câu 14: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. có các cao nguyên ba dan, xếp tầng.
B. núi thấp chiếm ưu thế, hướng vòng cung.
C. có các khối núi cao và đò sộ nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 15: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Nam. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Tây Bắc.
Câu 16: Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
B. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm.
C. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa.
D. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 17: Loại gió thổi quanh năm ở nước ta là
A. Tây ôn đới. B. Tín phong. C. gió phơn. D. gió mùa.
Câu 18: Gió mùa đông bắc tạo nên một mùa đông lạnh ở
A. miền Trung. B. miền Bắc. C. miền Nam. D. Tây Nguyên.
Câu 19: Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thường diễn ra vào
A. nửa đầu mùa đông. B. nửa sau mùa đông.
C. nửa sau mùa xuân. D. nửa đầu mùa hạ.
Câu 20: Quá trình feralit hóa là quá trình hình thành đất đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận nhiệt lục địa. B. nhiệt đới ẩm. C. ôn đới hải dương. D. cận cực lục địa.
Câu 21: Thời chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông BắcTây Nam thời kì hoạt động
mạnh của
A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa hạ. C. gió Mậu dịch. D. gió địa phương.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta?
A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào. B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. D. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng.
Câu 23: Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. sóng biển, thủy triều, sông ngòi và hoạt động kiến tạo.
B. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
C. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước
ta?
Trang 2/4 - Mã đề 121
A. Làm tăng độ ẩm tương đối của không khí. B. Giảm độ lục địa của các vùng đất phía tây.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. D. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
Câu 25: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Hà Nội:
(Số liệu theo SGK Địa lí Nâng cao, trang 48)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cân bằng ẩm. B. Lượng mưa theo các tháng.
C. Biên độ nhiệt. D. Nhiệt độ và lượng mưa.
Câu 26: Dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có nhiều dạng địa hình bồi tụ, mài mòn chủ yếu do
A. chịu ảnh hưởng của bão, sạt lở bờ biển, cát bay.
B. các dòng biển ven bờ tác động lên các khối núi.
C. hoạt động của sóng biển, thủy triều và sông ngòi.
D. có nhiều lần biển tiến và biến thoái trong lịch sử.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C)
Địa điểm 1 2 3 4 5 6 7 s 9 10 11 12
TP Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19
TP Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo
bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
(Đơn vị: 0C)
Địa điểm Nhiệt độ trung
bình tháng I
Nhiệt độ trung
bình tháng VII
Nhiệt độ trung
bình năm
Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2
Hà Nội 16,4 28,9 23,5
Huế 19,7 29,4 25,1
Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7
Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3,0 điểm)
Trang 3/4 - Mã đề 121
Câu 1. (1,5 đim)
Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Đa đim Lưng mưa (mm) ng bc hơi (mm)
Huế 2868 1000
TP. H Chí Minh 1931 1686
Tính cân bngm ca các đa đim trên.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA MỘT
SỐ ĐỊA ĐIỂM (0C)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
Huế 19,7 20,9 23,2 26,0 28,0 29,2 29,4 28,8 27,0 25,1 23,2 20,8
Lạng
Sơn
13,3 14,3 18,2 22,1 23,3 26,9 27,0 26,6 25,2 22,2 18,3 14,8
Tính biên độ nhiệt độ trung bình năm ở các địa điểm trên.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim)
Bng s liu: LƯNG CÂN BNG M CA MT S ĐA ĐIM NƯC TA
Đơn v:
Đa đim Cân bng m
Huế
TP. H Chí Minh
Câu 2. (1,5 điểm)
Bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Đơn vị:……….
Địa điểm Biên độ nhiệt độ trung nh m
Hà Nội
Huế
Lạng n
Trang 4/4 - Mã đề 121
Trang 5/4 - Mã đề 121