MA TRN VÀ ĐẶC T KIM TRA GIA KÌ 1 LP 12
(Phn 1 gm 20 câu TN nhiu la chn, phn 2 gồm 4 câu TN đúng sai, phần 3 gm 3 câu T lun tr li ngn)
CH ĐỀ
THÀNH PHẦN NĂNG LỰC HOÁ HC
Đim
Nhn thc hoá hc
Tìm hiểu TGTN dưới góc độ hoá
hc
Vn dụng KT, KN đã học
Biết
Hiu
Biết
Hiu
Vn dng
Biết
Hiu
Vn dng
ESTER LIPID
4,25đ
H12.1.1_ Nêu được khái
nim v lipid, cht béo, acid
béo, đặc điểm cu to phân
t ester.
P1 C1,
C2
(HH1.1)
0,5đ
H12.1.2_ Viết được công
thc cu to và gọi được tên
mt s ester đơn giản (s
nguyên t C trong phân t
5) và thường gp.
P1 C3,
C4
(HH1.3)
0,5đ
H12.1.3_ Trình bày được
phương pháp điều chế ester
ng dng ca mt s
ester.
P2 C1 a
(HH1.1)
P1 C6
(HH1.3)
P2 C1
b,c
(HH1.2)
P2 C1 d
(HH2.1)
1,25đ
H12.1.4_ Trình bày được
đặc điểm v tính cht vt l
và tính cht hoá học cơ bản
ca ester (phn ng thu
phân) và ca cht béo (phn
ng hydrogen hoá cht béo
lng, phn ng oxi hoá cht
béo bi oxygen không khí).
P1 C7
(HH1.3)
0,25đ
H12.1.6_ Nêu được khái
niệm, đặc điểm v cu to
và tính cht cht git ra
ca xà phòng và cht git
ra t nhiên, tng hp.
P1 C5
(HH1.4)
0,25đ
H12.1.10_Tng hp lí
thuyết Ester-Lipid
P2 C2 a,
b
P2 C2 c
(HH1.4)
P2 C2 d
(HH2.1)
1,0đ
(HH1.1)
H12.1.11_Tng hp các
dng bài tp Ester-Lipid
P3 C2
(HH3.1)
0,5đ
CARBOHYDRATE
3,0đ
H12.2.1_ Nêu được khái
nim, cách phân loi
carbohydrate, trng thái t
nhiên ca glucose, fructose.
P1 C8
(HH1.1)
0,25đ
H12.2.2_ Viết được công
thc cu to dng mch h,
dng mch vòng và gi
được tên ca glucose và
fructose.
P1 C9
(HH1.1)
0,25đ
H12.2.3_ Trình bày được
tính cht hoá học cơ bản ca
glucose và fructose (phn
ng vi copper(II)
hydroxide, nước bromine,
thuc th Tollens, phn ng
lên men ca glucose, phn
ng riêng ca nhóm -OH
hemiacetal khi glucose
dng mch vòng).
P2 C3 a
(HH1.1)
P1 C13
(HH1.4)
P2 C3 b
(HH1.6)
P2 C3 c
(HH1.3)
P2 C3 d
(HH2.1)
1,25đ
H12.2.5_ Nêu được trng
thái t nhiên ca
saccharose, maltose.
P1 C10
(HH1.1)
0,25đ
H12.2.9_ Nêu được trng
thái t nhiên ca tinh bt và
cellulose.
P1 C11
(HH1.1)
0,25đ
H12.2.10_ Viết được công
thc cu to dng mch h,
dng mch vòng và gi
được tên ca tinh bt và
cellulose.
P1 C12
(HH1.1)
0,25đ
H12.2.14_Tng hp lí
thuyết carbohydrate
H12.2.15_Tng hp các
dng bài tp carbohydrate
P3 C3
(HH3.1)
0,5đ
AMINE (AMIN)
2,75đ
H12.3.1_ Nêu được khái
nim amine và phân loi
amine (theo bc ca amine
và bn cht gc
hydrocarbon).
P1 C14
(HH1.1)
P2 C4 a
(HH1.1)
0,5đ
H12.3.2_ Viết được công
thc cu to và gọi được tên
mt s amine theo danh
pháp thế, danh pháp gc
chc (s nguyên t C trong
phân t ≤ 5), tên thông
thường ca mt s amine
hay gp.
P1
C15,16
(HH1.1)
P2 C4 b
(HH1.1)
P3 C1
(HH1.3)
P2 C4 c
(HH1.3)
1,5đ
H12.3.3_ Nêu được đặc
điểm v tính cht vt lí ca
amine (trng thái, nhiệt độ
sôi, nhiệt độ nóng chy, kh
năng hoà tan).
P1 C17
(HH1.1)
0,25đ
H12.3.5_ Trình bày được
tính cht hoá học đặc trưng
ca amine: tính cht ca
nhóm NH2 (tính base vi
qu tím, vi HCl, vi
FeCl3), phn ng vi
nitrous acid, phn ng thế
nhân thơm (với nước
bromine) ca aniline, phn
ng to phc ca
methylamine (hoc
ethylamine) vi Cu(OH)2.
P1 C18
(HH1.2)
P2 C4 d
(HH2.1)
0,5đ
H12.3.8_Tng hp lí thuyết
amine
H12.3.9_Tng hp các dng
bài tp amine
Đim
5,0
3,0
1,0
1,0
10đ
Phn 1: Trc nghim nhiu la chọn 0,25đ/câu
Phn 2: Trc nghim đúng sai
+ Tr lời đúng 1 ý 0,1đ
+ Tr lời đúng 2 ý 0,25đ
+ Tr lời đúng 3 ý 0,5đ
+ Tr lời đúng 4 ý 1,0đ
Phn 3: T lun tr li ngắn 0,5đ/câu
Trang 1/3 - Mã đề 183
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4,5 ĐIỂM)
Câu 1: Công thc cu to ca aniline là
A. C6H5CH2NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 2: điều kiện thưng, chất nào sau đây là cht lng?
A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. (CH3)2NH. D. (CH3)3N.
Câu 3: Chất nào sau đây là amine bậc III?
A. (CH3)3N. B. (CH3)2NH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 4: Công thc cu to dng mch vòng ca α-glucose là
A.
3
4
5
6
OH
OH
OH
O
OH
2
1
OH
B.
O
OH
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
C.
3
4
5
6OH
OH
2
1
OH
OH
OH
O
D.
OH
O
OH
1
2
3
4
5
6
OH
OH
OH
Câu 5: Thành phn chính ca xà phòng là
A. muối của acid vô cơ.
B. muối của acid béo.
C. muối sodium hoặc potassium của acid.
D. muối sodium hoặc potassium của acid béo.
Câu 6: Saccharose có nhiều trong
A. mật ong. B. hạt gạo.
C. cây mía, củ cải đường. D. quả nho.
Câu 7: Polymer thiên nhiên X đưc sinh ra trong quá trình quang hp ca cây xanh.
nhit đ thưng, X to vi dung dch iodine hp cht có màu xanh tím. Polymer X là
A. cellulose. B. saccharose. C. glycogen. D. tinh bột.
Câu 8: Carbohydrate nào sau đây thuộc loi polysaccharide?
A. Saccharose. B. Glucose. C. Cellulose. D. Fructose.
Câu 9: Cellulose cu to mch không phân nhánh, mi đơn vị C6H10O5 3 nhóm
OH, nên th
viết
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n.
Mã đề 183
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)