Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: Hàm số y � cosx nghịch biến trên khoảng nào sau đây. �� � � � �� A. �� ; 2� � . B. � ; 2� � . C. � � ; � . D. � 0; � � . �2 � � 2 2� Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin x � 3 � 0 . B. 2sin 2 x � sin x � 3 � 0 . C. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . D. 3 sin x � cos x � 2 . � Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 3;1� . Tìm tọa độ điểm C � sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. C � 5;0� . B. A � 3;1� . C. D �1; 2� . D. B � 3; �1� . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh tiến � vectơ v � � �4;2� có phương trình là. A. d : 2 x � y � 5 � 0 . B. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . 1 Câu 5: Tập xác định của hàm số y � là sin 2 x �� � � A. D � � \ � � k� , k � � � . B. D � � \ �� k � , k � �� . �2 � � 2 � C. D � � \ �0� . D. D � � . Câu 6: Nghiệm của phương trình lượng giác tan 2 x � 3 là � � � � � A. x � � � k ,k �� . B. x � � � k � , k � � . C. x � � k ,k �� . 6 2 6 6 2 � D. x � � � k 2� , k � � . 3 � Câu 7: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? ���� � A. Tu� � A � � B � AB � u. B. T0� � A� � A. � ���� C. T2u� � A� � B � u � 2 AB. � � A� � B. D. T��� AB Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � sin x � cos x . B. y � cos x � sin 2 x . C. y � � cos x . D. y � sin x.cos 3 x . Câu 9: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và bốn quả cầu đen được đánh số từ 7 đến 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 9 . B. 45 . C. 10 . D. 24 . Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay �900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 15 � 0 . C. d : 2 x � y � 3 � 0 . D. d : 2 x � y � 3 � 0 . Câu 11: Lớp 11A có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng Trang 1/19 - Mã đề 101
- ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. A302 .C 283 . B. 30.28 . C. C302 . A283 . D. 302.283 . Câu 12: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 6 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 720 . B. 55 . C. 120 . D. 35 . Câu 13: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x � 2 � m � 0 có nghiệm là A. � 0; 2 � . B. (2; ��) . C. �1;3� . D. (0; 2) . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc 900 có tọa độ là? A. C � 5;2 � . B. D � 5;0� . C. A � 3;1� . D. B �1; 4� . Câu 15: Từ tập hợp A � �0;1; 2;3; 4;5; 6� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 180 . B. 25 . C. 30 . D. 55 . Câu 16: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. 3 sin x � cos x � 2 . B. sin x � cos x � 2 . C. 3sin x � 2cos x � 5 . D. 3 sin x � cos x � 3 . Câu 17: Phương trình 6 cos x � 5sin x � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 2 A. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . B. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . D. 6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . Câu 18: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định sai? n! n! A. Cnk � . B. Ank � . C. Pn � n ! . D. Ank � k !.Cnk . k !. � n � k � ! k! Câu 19: Phương trình 2 cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � � � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k ��� . B. � ,�k ��� . � x � 3� � k 2� � x � �� � k 2� � 4 � 4 � 5� � 3� � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k � �� . D. � , �k � �� . � x � �5� � k 2� � x � �3� � k 2� � 4 � 4 Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác sin x � sin 20 là 0 � x � 100 � k.1800 � x � 200 � k.1800 A. � , k �� . B. � , k �� . � x � 170 � k .180 � x � 160 � k .180 0 0 0 0 � x � 100 � k .3600 � x � 200 � k.3600 C. � , k �� . D. � ,k �� . � x � �10 � k .360 � x � 160 � k.360 0 0 0 0 Câu 21: Nghiệm của phương trình sin 2 x � sin x � 2 � 0 là � � A. x � � k� (k � �) . B. x � � k 2� (k � �) . 2 2 �� C. x � � k 2� ( k � �) . D. x � k� (k � �) . 2 � �� Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 3 là � 3� A. - 3. B. 1. C. 5. D. �1. Trang 2/19 - Mã đề 101
- Câu 23: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt? A. 55 . B. 90 . C. 45 . D. 35 . Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2;1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. D � 4;2� . B. B �1; 4� . C. A � �4;1� . D. C � �4; �2� . PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos2 x � 3 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số 2. Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên màu đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên màu xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao ch chúng khác màu nhau và khác số? Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 104 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Lớp 11A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. A352 .C333 . B. A302 .C283 . C. 352.333 . D. C302 . A283 . Câu 2: Từ tập hợp A � �0;1; 2;3; 4;5;6; 7� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 55 . B. 78 . C. 30 . D. 25 . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay 900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 3 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 3 � 0 . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh tiến � vectơ v � � 4;2� có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 15 � 0 . C. d : 2 x � y � 1 � 0 . D. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . Câu 5: Trong một hộp chứa 4 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 4 và 7 quả cầu đen được đánh số từ 5 đến 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 45 . B. 10 . C. 11. D. 24 . Trang 3/19 - Mã đề 101
- Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � cos x � sin 2 x . B. y � sin x.cos 2 x . C. y � � cos x . D. y � sin x � cos x . Câu 7: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin 2 x � 3sin x � 0 . B. 3 sin x � cos x � 2 . C. 2sin x � sin 2 x � 3 � 0 . 2 D. 2sin 2 2 x � sin x � 3 � 0 . � Câu 8: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? ���� � ���� � A. Tu� � A � � B � AB � 2u. B. Tu� � A � � B � AB � u. � ���� C. T0� � A� � A. D. T2u� � A� � B � 2u � AB. � �� Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 1là � 3� A. �1. B. 1. C. 5. D. - 3. Câu 10: Hàm số y � sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây. �� � � �� A. � ; 2� � . B. � 0; � � . C. �� ; 2� � . D. � 0; � . �2 � � 2� Câu 11: Nghiệm của phương trình lượng giác cot 2 x � 3 là � � � � � � A. x � � k , k � � . B. x � � � k 2� , k � � . C. x � � � k � , k � � . D. x � � k ,k �� . 12 2 3 6 6 2 Câu 12: Nghiệm của phương trình cos2 x � cosx � 2 � 0 là �� A. x � � k 2� ( k � �) . B. x � k 2� (k ��) . 2 � C. x � k� (k � �) . D. x � � k� (k � �) . 2 Câu 13: Phương trình 6sin 2 x � 2cosx � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 6cos2 x � 2cos x � 4 � 0 . B. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. 6sin x � 5sin x � 4 � 0 . 2 D. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . 1 Câu 14: Tập xác định của hàm số y � là cos2 x �� � � A. D � � \ �0� . , k � �� . B. D � � \ � � k �4 2 � � C. D � � . D. D � � \ �� k , k � � �� . � 2 � � Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 4; �1� . Tìm tọa độ điểm � C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. A � 3;1� . B. B � 3; �1� . C. D � 2;0 � . D. C � 5;0 � . Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc �900 có tọa độ là? A. A �1; �4� . B. B � �1; �4� . C. D � 5;0� . D. C � 5; 2 � . Trang 4/19 - Mã đề 101
- Câu 17: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x � 3 � m � 0 có nghiệm là A. (2; ��) . B. �1;3� . C. � 2; 4� . D. (0;2) . Câu 18: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. sin x � cos x � 0 . B. 3 sin x � cos x � 1. C. 3 sin x � cos x � 2 . D. 3sin x � 2cos x � 5 . Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 5 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 35 . B. 720 . C. 55 . D. 120 . Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2; �1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. C � �4; �2 � . B. D � 4;2 � . C. A � �4; 2 � . D. B �1; 4 � . Câu 21: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 8 điểm phân biệt? A. 55 . B. 28 . C. 45 . D. 90 . Câu 22: Phương trình 2 cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � 5� � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k � �� . B. � ,�k ��� . � x � �5� � k 2� � x � �� � k 2� � 4 � 4 � 3� � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k � �� . D. � ,�k � �� . � x � �3� � k 2� � x � 3� � k 2� � 4 � 4 Câu 23: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định đúng? n! n! A. Pn � (n � 1)!. B. Ank � k !.C nk . C. Ank � . D. Cnk � . k! � n � k �! Câu 24: Nghiệm của phương trình lượng giác cosx � cos200 là � x � 200 � k.3600 � x � 100 � k.1800 A. � , k � � . B. � , k �� . � x � 160 � k .360 � x � 170 � k .180 0 0 0 0 � x � 200 � k .3600 � x � 100 � k.3600 C. � , k � � . D. � ,k �� . � x � �20 � k .360 � x � �10 � k.360 0 0 0 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2 x � 2 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số -2 Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp kín chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 và 5 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bi khác màu và khác số thứ tự ? Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… Trang 5/19 - Mã đề 101
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 202 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Phương trình 6 cos 2 x � 5sin x � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . B. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . D. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . Câu 2: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt? A. 55 . B. 90 . C. 45 . D. 35 . Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � cos x � sin 2 x . B. y � sin x � cos x . C. y � sin x.cos 3 x . D. y � � cos x . Câu 4: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. 2sin 2 x � sin x � 3 � 0 . B. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . C. 3 sin x � cos x � 2 . D. sin x � 3 � 0 . Câu 5: Lớp 11A có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. A302 .C 283 . B. 302.283 . C. 30.28 . D. C302 . A283 . Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc 900 có tọa độ là? A. B �1; 4� . B. A � 3;1� . C. C � 5;2 � . D. D � 5;0� . Câu 7: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x � 2 � m � 0 có nghiệm là A. (2; ��) . B. � 0; 2� . C. �1;3� . D. (0;2) . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh tiến � vectơ v � � �4;2� có phương trình là. A. d : 2 x � y � 5 � 0 . B. d : 2 x � y � 15 � 0 . C. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . Câu 9: Hàm số y � cosx nghịch biến trên khoảng nào sau đây. �� � � � �� A. � 0; � � . B. � ; 2� � . C. � � ; � . D. �� ; 2� � . �2 � � 2 2� 1 Câu 10: Tập xác định của hàm số y � là sin 2 x � A. D � � \ �0� . B. D � � \ �� k � , k � �� . � 2 � �� � C. D � � \ � � k� , k � � � . D. D � � . �2 � Câu 11: Nghiệm của phương trình sin 2 x � sin x � 2 � 0 là � A. x � k� (k � �) . B. x � � k 2� (k � �) . 2 Trang 6/19 - Mã đề 101
- � �� C. x � � k� (k � �) . D. x � � k 2� (k � �) . 2 2 Câu 12: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và bốn quả cầu đen được đánh số từ 7 đến 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 45 . � B. 10 . C. 9 . D. 24 . Câu 13: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? � ���� ���� � A. T2u� � A� � B � u � 2 AB. B. Tu� � A� � B � AB � u. C. T0� � A� � A. � � A� � B. D. T��� AB Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2;1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. C � �4; �2� . B. D � 4;2� . C. A � �4;1� . D. B �1; 4� . � �� Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 3 là � 3� A. 1. B. 5. C. �1. D. - 3. Câu 16: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. 3 sin x � cos x � 2 . B. 3 sin x � cos x � 3 . C. 3sin x � 2cos x � 5 . D. sin x � cos x � 2 . Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 6 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 35 . B. 720 . C. 55 . D. 120 . Câu 18: Từ tập hợp A � �0;1; 2;3; 4;5; 6� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 180 . B. 30 . C. 25 . D. 55 . Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay �900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 3 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 3 � 0 . � Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 3;1� . Tìm tọa độ điểm � C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. D �1;2 � . B. B � 3; �1� . C. A � 3;1� . D. C � 5;0 � . Câu 21: Nghiệm của phương trình lượng giác tan 2 x � 3 là � � � � � � A. x � � � k � , k � � . B. x � � k , k � � . C. x � � � k 2� , k � � . D. x � � � k , k � � . 6 6 2 3 6 2 Câu 22: Phương trình 2 cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � 3� � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k � �� . B. � ,�k � �� . � x � �3� � k 2� � x � 3� � k 2� � 4 � 4 � � � 5� � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k ��� . D. � ,�k � �� . � x � �� � k 2� � x � �5� � k 2� � 4 � 4 Câu 23: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định sai? Trang 7/19 - Mã đề 101
- n! n! A. Ank � . B. Ank � k !.C nk . C. Pn � n ! . D. Cnk � . k! k !. � n � k � ! Câu 24: Nghiệm của phương trình lượng giác sin x � sin 200 là � x � 100 � k.1800 � x � 200 � k.1800 A. � , k � � . B. � ,k �� . � x � 170 � k.180 � x � 160 � k.180 0 0 0 0 � x � 200 � k.3600 � x � 100 � k.3600 C. � , k � � . D. � ,k �� . � x � 160 � k .360 � x � �10 � k.360 0 0 0 0 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos2 x � 3 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số 2. Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên màu đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên màu xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao ch chúng khác màu nhau và khác số? Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 205 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 điểm Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. 3 sin x � cos x � 2 . B. 3 sin x � cos x � 1. C. 3sin x � 2cos x � 5 . D. sin x � cos x � 0 . Câu 2: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin 2 x � 3sin x � 0 . B. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . C. 2sin 2 2 x � sin x � 3 � 0 . D. 3 sin x � cos x � 2 . Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác cosx � cos200 là � x � 100 � k.3600 � x � 100 � k.1800 A. � , k � � . B. � , k �� . � x � �10 � k .360 � x � 170 � k .180 0 0 0 0 � x � 200 � k.3600 � x � 200 � k .3600 C. � , k � � . D. � ,k �� . � x � 160 � k .360 � x � �20 � k.360 0 0 0 0 Câu 4: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 8 điểm phân biệt? A. 45 . B. 90 . C. 28 . D. 55 . Trang 8/19 - Mã đề 101
- Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh tiến � vectơ v � � 4; 2� có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 15 � 0 . C. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . D. d : 2 x � y � 1 � 0 . Câu 6: Hàm số y � sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây. �� � � �� A. �� ; 2� � . B. � ; 2� � . C. � 0; � . D. � 0; � � . �2 � � � 2 1 Câu 7: Tập xác định của hàm số y � là cos2 x �� � � A. D � � \ �0� . B. D � � \ � � k , k � �� . �4 2 � � C. D � � \ �� k � , k � �� . D. D � � . � 2 � Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 5 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 35 . B. 55 . C. 720 . D. 120 . Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � cos x � sin 2 x . B. y � � cos x . C. y � sin x.cos 2 x . D. y � sin x � cos x . Câu 10: Nghiệm của phương trình cos2 x � cosx � 2 � 0 là �� � A. x � � k 2� ( k � �) . B. x � � k� (k � �) . 2 2 C. x � k 2� (k ��) . D. x � k� (k � �) . Câu 11: Phương trình 2cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � 5� � 3� � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k � �� . B. � , �k � �� . � x � �5� � k 2� � x � �3� � k 2� � 4 � 4 � � � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k ��� . D. � ,�k ��� . � x � 3� � k 2� � x � �� � k 2� � 4 � 4 Câu 12: Trong một hộp chứa 4 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 4 và 7 quả cầu đen được đánh số từ 5 đến 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 11. B. 24 . C. 10 . D. 45 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc �900 có tọa độ là? A. B � �1; �4� . B. A �1; �4� . C. D � 5;0� . D. C � 5; 2 � . � Câu 14: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? ���� � A. T0� � A� � A. B. Tu� � A� � B � AB � 2u. � ���� ���� � C. T2u� � A� � B � 2u � AB. D. Tu� � A � � B � AB � u. Trang 9/19 - Mã đề 101
- Câu 15: Từ tập hợp A � �0;1; 2;3; 4;5;6; 7� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 55 . B. 25 . C. 78 . D. 30 . Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2; �1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. B �1; 4 � . B. C � �4; �2 � . C. A � �4; 2 � . D. D � 4;2 � . � Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 4; �1� . Tìm tọa độ điểm � C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. B � 3; �1� . B. D � 2;0 � . C. A � 3;1� . D. C � 5;0 � . Câu 18: Nghiệm của phương trình lượng giác cot 2 x � 3 là � � � A. x � � � k 2� , k � � . B. x � � k ,k �� . 3 6 2 � � � C. x � � � k� , k � � . D. x � � k , k � � . 6 12 2 Câu 19: Lớp 11A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. A302 .C283 . B. C302 . A283 . C. A352 .C333 . D. 352.333 . Câu 20: Phương trình 6sin 2 x � 2cosx � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . B. 6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. 6cos2 x � 2cos x � 4 � 0 . D. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . Câu 21: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x � 3 � m � 0 có nghiệm là A. (2; ��) . B. � 2; 4� . C. (0;2) . D. �1;3� . � �� Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 1 là � 3� A. 5. B. �1. C. 1. D. - 3. Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay 900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � y � 3 � 0 . C. d : 2 x � y � 3 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . Câu 24: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định đúng? n! n! A. Ank � k !.C nk . B. Pn � (n � 1)! . C. Cnk � . D. Ank � . � n � k �! k! PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2 x � 2 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số -2 Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp kín chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 và 5 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bi khác màu và khác số thứ tự ? Trang 10/19 - Mã đề 101
- Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 303 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh tiến � vectơ v � � �4;2� có phương trình là. A. d : 2 x � y � 15 � 0 . B. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 5 � 0 . Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 6 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 35 . B. 55 . C. 720 . D. 120 . � �� Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 3 là � 3� A. �1. B. - 3. C. 1. D. 5. Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. sin x � cos x � 2 . B. 3 sin x � cos x � 2 . C. 3sin x � 2cos x � 5 . D. 3 sin x � cos x � 3 . Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin x � 3 � 0 . B. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . C. 3 sin x � cos x � 2 . D. 2sin 2 x � sin x � 3 � 0 . Câu 6: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định sai? n! n! A. Pn � n ! . B. Cnk � . C. Ank � k !.C nk . D. Ank � . k !. � n � k � ! k! Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � sin x.cos 3 x . B. y � sin x � cos x . C. y � cos x � sin 2 x . D. y � � cos x . Câu 8: Lớp 11A có 30 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. 302.283 . B. 30.28 . C. C302 . A283 . D. A302 .C 283 . Câu 9: Hàm số y � cosx nghịch biến trên khoảng nào sau đây. �� � � � �� A. �� ; 2� � . B. � ; 2� � . C. � � ; � . D. � 0; � � . �2 � � 2 2� Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay �900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 3 � 0 . B. d : 2 x � y � 3 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . Câu 11: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 2 x � 2 � m � 0 có nghiệm là A. � 0; 2 � . B. (2; ��) . C. (0;2) . D. �1;3� . Câu 12: Phương trình 6 cos 2 x � 5sin x � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? Trang 11/19 - Mã đề 101
- A. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . B. 6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . D. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . Câu 13: Nghiệm của phương trình sin 2 x � sin x � 2 � 0 là �� � A. x � � k 2� ( k � �) . B. x � � k 2� (k � �) . 2 2 � C. x � k� (k � �) . D. x � � k� (k � �) . � 2 Câu 14: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? ���� � � ���� A. Tu� � A � � B � AB � u. B. T2u� � A � � B � u � 2 AB. C. T0� � A� � A. � � A� � B. D. T��� AB Câu 15: Nghiệm của phương trình lượng giác sin x � sin 200 là � x � 200 � k.3600 � x � 100 � k.1800 A. � , k �� . B. � , k �� . � x � 160 � k .360 � x � 170 � k .180 0 0 0 0 � x � 200 � k.1800 � x � 100 � k.3600 C. � , k � � . D. � ,k �� . � x � 160 � k.180 � x � �10 � k.360 0 0 0 0 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2;1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. B �1; 4� . B. A � �4;1� . C. D � 4;2� . D. C � �4; �2� . Câu 17: Nghiệm của phương trình lượng giác tan 2 x � 3 là � � � � � A. x � � � k 2� , k � � . B. x � � k ,k �� . C. x � � � k ,k �� . 3 6 2 6 2 � D. x � � � k� , k � � . 6 Câu 18: Từ tập hợp A � �0;1; 2; 3; 4; 5; 6� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 180 . B. 25 . C. 30 . D. 55 . 1 Câu 19: Tập xác định của hàm số y � là sin 2 x � A. D � � \ �� k , k � � �� . B. D � � . � 2 � �� � C. D � � \ �0� . D. D � � \ � � k� , k � � � . �2 � Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc 900 có tọa độ là? A. B �1; 4 � . B. A � 3;1� . C. C � 5;2 � . D. D � 5;0 � . � Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 3;1� . Tìm tọa độ điểm � C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. B � 3; �1� . B. C � 5;0 � . C. D �1; 2 � . D. A � 3;1� . Câu 22: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt? Trang 12/19 - Mã đề 101
- A. 90 . B. 35 . C. 45 . D. 55 . Câu 23: Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và bốn quả cầu đen được đánh số từ 7 đến 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 9 . B. 45 . C. 10 . D. 24 . Câu 24: Phương trình 2 cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � � � 3� � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k ��� . B. � , �k � �� . � x � �� � k 2� � x � �3� � k 2� � 4 � 4 � � � 5� � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k ��� . D. � ,�k � �� . � x � 3� � k 2� � x � �5� � k 2� � 4 � 4 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2cos2 x � 3 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số 2. Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên màu đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên màu xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao ch chúng khác màu nhau và khác số? Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN TOÁN LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 306 PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: 6 đ Câu 1: Lớp 11A có 35 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có một trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? A. C302 . A283 . B. A302 .C 283 . C. A352 .C333 . D. 352.333 . Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 4; �1� . Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O góc �900 có tọa độ là? A. A �1; �4� . B. C � 5;2 � . C. B � �1; �4� . D. D � 5;0� . Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác cosx � cos200 là � x � 200 � k.3600 � x � 200 � k .3600 A. � ,k �� . B. � ,k �� . � x � 160 � k.360 � x � �20 � k.360 0 0 0 0 Trang 13/19 - Mã đề 101
- � x � 100 � k.1800 � x � 100 � k.3600 C. � , k �� . D. � ,k �� . � x � 170 � k .180 � x � �10 � k.360 0 0 0 0 Câu 4: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x � 3 � m � 0 có nghiệm là A. (0; 2) . B. (2; ��) . C. �1;3� . D. � 2; 4� . Câu 5: Cho n, k � �*, k � n . Tìm khẳng định đúng? n! n! A. Ank � k !.Cnk . B. Pn � (n � 1)!. C. Cnk � . D. Ank � . � n � k �! k! Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh ngồi vào 1 dãy ghế có 5 chổ, mỗi bạn ngồi 1 chổ ? A. 35 . B. 55 . C. 120 . D. 720 . Câu 7: Nghiệm của phương trình cos2 x � cosx � 2 � 0 là � A. x � k� (k � �) . B. x � � k� (k � �) . 2 �� C. x � k 2� (k ��) . D. x � � k 2� (k � �) . 2 Câu 8: Nghiệm của phương trình lượng giác cot 2 x � 3 là � � � � � � A. x � � � k � , k � � . B. x � � k , k � � . C. x � � � k 2� , k � � . D. x � � k ,k �� . 6 6 2 3 12 2 Câu 9: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. sin 2 x � 3sin x � 0 . B. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . C. 3 sin x � cos x � 2 . D. 2sin 2 2 x � sin x � 3 � 0 . 1 Câu 10: Tập xác định của hàm số y � là cos2 x �� � � A. D � � \ � � k , k � �� . B. D � � \ �0� . �4 2 � � C. D � � \ �� k , k � � �� . D. D � � . � 2 � Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : x � 2 y � 3 � 0 qua phép quay tâm O góc quay 900 có phương trình là. A. d : 2 x � y � 3 � 0 . B. d : 2 x � y � 15 � 0 . C. d : 2 x � y � 3 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho điểm A � 2; �1� . Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 có tọa độ là? A. A � �4;2� . B. B �1; 4� . C. C � �4; �2� . D. D � 4;2� . Câu 13: Phương trình 2cos x � 2 � 0 có nghiệm là: � 5� � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� A. � ,�k � �� . B. � ,�k ��� . � x � �5� � k 2� � x � �� � k 2� � 4 � 4 Trang 14/19 - Mã đề 101
- � 3� � � � x � 4 � k 2� � x � 4 � k 2� C. � ,�k � �� . D. � ,�k � �� . � x � �3� � k 2� � x � 3� � k 2� � 4 � 4 � Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho vectơ v � � 2; �1� và điểm A � 4; �1� . Tìm tọa độ điểm � C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến theo v có tọa độ là? A. D � 2;0 � . B. B � 3; �1� . C. C � 5;0 � . D. A � 3;1� . Câu 15: Phương trình 6sin 2 x � 2cosx � 2 � 0 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2sin 2 x � sin 2 x � 3 � 0 . B. 6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . C. �6sin 2 x � 5sin x � 4 � 0 . D. 6cos2 x � 2cos x � 4 � 0 . Câu 16: Từ tập hợp A � �0;1; 2;3; 4;5;6; 7� có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và có 3 chữ số khác nhau? A. 55 . B. 78 . C. 30 . D. 25 . Câu 17: Hàm số y � sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây. � �� �� � A. � 0; � � . B. � 0; � . C. �� ; 2� � . D. � ; 2� � . � � 2 �2 � � Câu 18: Cho trước u . Kết luận nào sau đây là sai? � ���� ���� � A. T2u� � A� � B � 2u � AB. B. Tu� � A� � B � AB � 2u. ���� � C. Tu� � A � � B � AB � u. D. T0� � A� � A. Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y � sin x � cos x . B. y � sin x.cos 2 x . C. y � cos x � sin 2 x . D. y � � cos x . � �� Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y � 2 cos � x � � � 1 là � 3� A. 1. B. 5. C. - 3. D. �1. Câu 21: Trong một hộp chứa 4 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 4 và 7 quả cầu đen được đánh số từ 5 đến 11. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy ? A. 24 . B. 10 . C. 11. D. 45 . Câu 22: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm? A. 3sin x � 2cos x � 5 . B. 3 sin x � cos x � 1. C. sin x � cos x � 0 . D. 3 sin x � cos x � 2 . Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , ảnh của đường thẳng d : 2 x � y � 5 � 0 qua phép tịnh � tiến vectơ v � � 4; 2� có phương trình là. A. d : 2 x � 2 y � 5 � 0 . B. d : 2 x � y � 1 � 0 . C. d : 2 x � y � 15 � 0 . D. d : 2 x � y � 15 � 0 . Câu 24: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 8 điểm phân biệt? A. 55 . B. 45 . C. 28 . D. 90 . PHẦN II. TỰ LUẬN (4 đ) Câu 25 (1,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2 x � 2 � 0 . Câu 26 (1,0 điểm). Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . Câu 27 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2 y � 3 � 0 . Trang 15/19 - Mã đề 101
- Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số -2 Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp kín chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 và 5 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bi khác màu và khác số thứ tự ? Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? …HẾT… Đáp án Phần đáp án câu trắc nghiệm: 104 205 306 1 A C C 2 B A C 3 D D B 4 C C D 5 C D A 6 B C C 7 A B C 8 A D D 9 A C A 10 D C A 11 A D C 12 B A A 13 A A B 14 B B A 15 C C D 16 B C B 17 C B B 18 D D B 19 D C B 20 C C D 21 B B C 22 B B A 23 B B B 24 C A C Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 202 303 1 D B A 2 B C C 3 C C A 4 D A B 5 B A D 6 C A D 7 C C A 8 D B D 9 C A D 10 D B B 11 A B D Trang 16/19 - Mã đề 101
- 12 A B D 13 C A B 14 D A B 15 D C A 16 A A D 17 B B B 18 B D D 19 D B A 20 D A A 21 B B C 22 D A C 23 C A C 24 D C B Phần đáp án câu tự luận: ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Đề 104 Câu Đáp án Điểm 1 Câu 25(1 đ): Giải phương trình: 2sin 2 x � 2 � 0 . 2 0,25 � sin 2 x � � 2 � � 0,5 � x � � 8 � k� , k � z �� � x � 5� � k� , k � z � 8 Kết luận: pt có nghiệm trên 0,25 Câu 26 ( 1đ): Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . 3 1 0,25 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 � sin 2 x � cos 2 x � 1 2 2 � �� 0,25 � sin � 2 x � � � 1 � 6� � � � 0,5 � 2 x � � � k 2� � x � � k� , k � � . 6 2 6 KL: Câu 27( 1đ): Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng � : x � 2y � 3 � 0 . Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số -2 Gọi V( o,�2) ( d ) � d ' 0,25 2 (1 điểm) � x' �� x � � 2 � Công thức �y � � y' thay vào đt d ta có 0,5 � 2 x � 2y � 6 � 0 Trang 17/19 - Mã đề 101
- Kết luận d’: x � 2 y � 6 � 0 0,25 Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp kín chứa 6 bi xanh được đánh số từ 1 đến 6 và 5 bi đỏ được đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 bi khác màu và khác số thứ tự ? 3 (0,5 điểm) - Chọn 1 bi đỏ có 5 cách. 0,25 - Chọn 1 bi xanh có số thứ tự khác với stt bi đỏ đã chọn có 5 cách. Vậy theo quy tắc nhân có tất cả 5.5 � 25 cách. 0,25 Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? Xét các trường hợp sau: 4 TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 8!.2! cách. (0,5 điểm) TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 2!.3.7! cách. 0,25 2 TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2!. A3 .6! cách. TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 2!.3!.5! cách. Vậy theo quy tắc cộng có 2!.8!� 2!.3.7!� 2!. A32 .6!� 2!.3!.5! � 120960 cách. 0,25 Chú ý : Học sinh có thể giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TỰ LUẬN Đề 303 Câu Đáp án Điểm 1 Câu 25(1 đ): Giải phương trình: 2cos2 x � 3 � 0 . 3 0,25 � cos2 x � 2 � � 0,5 � x � � 12 � k� , k � � �� � x � � � k� , k � � � 12 Kết luận: pt có các nghiệm trên 0,25 Câu 26 ( 1đ): Giải phương trình: 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 . 3 1 2 0,25 3 sin 2 x � cos 2 x � 2 � sin 2 x � cos 2 x � 2 2 2 � �� 2 0,25 � sin � 2 x � � � � 6� 2 � 5� 0,25 � x � 24 � k� , k � � �� � x � 11� � k� , k � � � 12 . Kết luận: pt có các nghiệm trên 0,25 Câu 27( 1đ): Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng 2 � : x � 2y � 3 � 0 . (1 điểm) Tìm phương trình đường thẳng � ' là ảnh của � qua phép vị tự tâm 0 tỉ số 2. Trang 18/19 - Mã đề 101
- Gọi V( o ,2) ( d ) � d ' 0,25 � x' �� x � 2 � Công thức �y � y' thay vào đt d ta có 0,5 � 2 x '� 2 y '� 6 � 0 Kết luận d’: x � 2 y � 6 � 0 0,25 Câu 28 (0,5 điểm). Một hộp đựng 7 viên màu đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên màu xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó 3 sao ch chúng khác màu nhau và khác số? (0,5 điểm) - Chọn 1 bi xanh có 6 cách. 0,25 - Chọn 1 bi đỏ có số thứ tự khác với stt bi xanh đã chọn có 6 cách. Vậy theo quy tắc nhân có tất cả 6.6 � 36 cách. 0,25 Câu 29 (0,5 điểm).Có 2 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B ? Xét các trường hợp sau: 4 TH1: Hai học sinh lớp A đứng cạnh nhau có 8!.2! cách. (0,5 điểm) TH2: Giữa hai học sinh lớp A có một học sinh lớp C có 2!.3.7! cách. 0,25 TH3: Giữa hai học sinh lớp A có hai học sinh lớp C có 2!. A32 .6! cách. TH4: Giữa hai học sinh lớp A có ba học sinh lớp C có 2!.3!.5! cách. Vậy theo quy tắc cộng có 2!.8!� 2!.3.7!� 2!. A32 .6!� 2!.3!.5! � 120960 cách. 0,25 Chú ý : Học sinh có thể giải cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Trang 19/19 - Mã đề 101
- This document was created with the Win2PDF “print to PDF” printer available at http://www.win2pdf.com This version of Win2PDF 10 is for evaluation and non-commercial use only. This page will not be added after purchasing Win2PDF. http://www.win2pdf.com/purchase/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn