SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 10

(Đề có 02 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1.

2

x  là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? 4

A.

C.

   . B.

x 2

4

3

x

 . 1

D. 2 x

0

x   . 1 0

x  3

bằng

Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm

x   . 1  . Độ dài của vectơ AB

1; 3

D. 7 .

A  ,    B  2; 1 C. 1 .

A. 5 .

x

B. 5 .   x

Câu 3. Cho biểu thức

có bảng xét dấu như sau

x

 1 2  1 1 ||

  f x 

1 0

2 0



x f x  

.

.

. B.  

 1;1

  1 \

D. 

    ; 1

 1;2

 ; 1    

Tập nghiệm của bất phương trình   A.     2; 1; 2     Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2

f x  là 0   . C.  x  là 3

A.

.

B.

.

C.

. D.

.

;

;

  3; 3   

3 3 ; 2 2

3 2

3 2

3 2

       

     

   ; 

    

   

   

   

   

Câu 5. Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số

y

x

4

đồng biến trên  là

1 

5

m

A. 3 .

B. 4 .

D. 6 .

C. 5 . 0

Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình

   x 3      x 2 

.

A.

.

C.

.

D. 

2; 3

B. 

2; 3 x

y   ? 2

0

   2;  Câu 7. Cặp số  5; 0 .

A. 

0 ; 3 .  ;x y nào là nghiệm của bất phương trình C. 

0; 0 .

D. 

2

A.

Câu 8. Bất phương trình .

.

3   . B.   2; 7     có tập nghiệm là x 0 B. ; 7

. D. 

7; 2

C. 

  7; 2   

 2;  

2

B.

.

.

  

A. 2 a

cos

bc 2

A

b

c

a sin

A

B

1; 4 . 5 x 14 .        2; 7      a , AC b , AB c . Khẳng định nào dưới đây là sai? Câu 9. Cho tam giác ABC có BC b 2 sin 2

2

a

b

C.

.

D.

.

cos

B

S

ab

cos

C

ABC

1 2

2   c ac 2

2

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số

y

 x

4

C. Vô số.

A. 5 .

B. 3 .

D. 4 .

Trang 1/2

vuông góc với vectơ nào dưới đây?

Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy , vectơ

  a   1; 3

A.

.

B.

.

D.

.

C.

.

 b 

 c 

0; 3

3;1

1; 3 

  v  

2

cos

180

 và

  thì khẳng định nào sau đây đúng?

   

Câu 12. Với góc  thỏa mãn 0

  u   2; 6 1 4

A.

B.

C.

D.

.

.

sin

sin

sin

sin

  

 

  .

1   . 2

3 4

3 2

3 2

c) 3

x   . 2 1

   . x

a) 5 x

3

1

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: x  .

b) 2

3

2

Câu 14. (1,0 điểm) Tìm m để hàm số

y

có tập xác định là  .

2

x

2

x

2

 m

 1

 m

 1

Câu 15. (2,5 điểm)

. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp

c 

8 cm

C   , 30

1) Cho tam giác ABC có 

tam giác ABC .

,

2) Trong hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có

4;2A 

B  ,  4; 5

C  .   1; 1

.

a) Tính tích vô hướng b) Cho điểm

 D m

  .AB AC  m 1 1; Câu 16. (0,5 điểm) Cho ba số dương a , b , c thỏa mãn

 , tìm m để tam giác ABD là tam giác vuông cân.    . Chứng minh rằng b

1

.

abc 2

abc 2

a abc 2

c 1 2

a

bc

b

c

ab

 ca -------- Hết --------

Trang 2/2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

7 B 8 A 9 C 10 A 11 A 12 D PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 6 C Câu Đáp án 2 A 3 D 4 A 1 B 5 B

Lời giải sơ lược Điểm

     4 1

x 4

0,5

x  . 1

0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) a) 5 x x 3 x  . 1 Vậy nghiệm của bất phương trình là b) 0,5 x   9 2

2 x  3 x   . 7 Vậy nghiệm của bất phương trình là

1

x 3

  

2

1

 

     x 3 2      2 x 3 1  

1 3

   x      x  

0,5 7 c) x   . 1 0,5

     . x 1 1 3 0,5

    . x

1

1 3

Vậy nghiệm của bất phương trình là

2

14. (1,0 điểm)

y

2

x

2

2

Để hàm số có tập xác định là  khi và chỉ khi

x

2

2

 m

  1 x  1    * với x   .

1m  thỏa mãn.

0 nghiệm đúng với x   , suy ra

0,5

0

 Với

3m   .

1

2

0

   3

 1

   1

 m

  m m 21    x m 1  0  Với 1m  thì  * trở thành 2 1m  , để  * nghiệm đúng với x   thì    m 1      m  Vậy với 1

1 0,5 3 m 0

      m 1 m 2       1 m m    1   3m  thì hàm số trên có tập xác đinh là D   .

15. (2,5 điểm) 1) 0,5 Áp dụng định lý Sin ta có cm.   2 R R    8 c sin c 2 sin C 8 2 sin 30 

0; 7

3; 3

  AB  

  . AB AC 

21

2)a Ta có ; . 0,5 C   AC    0,5 .

21

1

  , AB AC

cos

 45

  .

BAC

  AB AC . AB AC .

2)b Ta có

7 18

2

 AD

3;

3

m

 m

.

 AD

 AC

 , do đó AD

 và AC

    m 3          3 

 BAD  BAD

0,5   45 Nhận xét: cùng phương .

  135      

 * .

3 m     m 0 3   3

m

3;

4

 m

2

0

.

m

3

0

 m

 3

   4

   m

l

3,

Mà tam giác ABD vuông cân nên  45 BAD    BD Từ (*) suy ra tam giác ABD vuông cân thì chỉ cần tam giác ABD vuông tại B hoặc tại D    TH1: Tam giác ABD vuông tại D BD AD .

m

0

   m

 3 2

   1

1 2

  m     m 

, / t m   BD AB .

0

0,5 .

 

7

     (t/m). m

4

0

4

 m

 TH2: Tam giác ABD vuông tại B

m   thì tam giác ABD là tam giác vuông cân.

4

abc

b

 c

Vậy với m   , 1 2 16. (0,5 điểm) Áp dụng bất đẳng thức Cô-si :

abc 4

1 ca

1 4

abc 2 

a

bc

 1     ab 

    

2

abc 2 a bc

2

 1

c

2

 a

ab ca . 1 4

b

a

 b

abc ca   3

1 4

abc 2 

ab

c Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức  1 ,  2 và  3 ta được

0,25 Tương tự ta có:  2

  

b

c

2

 a

1 2

1 2

abc 2 

a

bc

abc 

ca

b

abc 2 

c

ab

. 0,25

Đẳng thức xảy ra khi    . c b a 1 3 Suy ra điều phải chứng minh.