SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán. Lớp 11.
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:............................................................ Lớp:.......... Điểm:.................
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI: Mã đề 485
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A. . B. . C. .D. .
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. B. .C. .D.
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
B. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
C. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đường thẳng song
song với mặt phẳng nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số là hàm số chẵn. B. Hàm số là hàm số lẻ.
C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 6: Cho dãy số . Tìm số hạng thứ của dãy số.
A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Cho . Giá trị của là :
A. .B. .C. .D. .
Câu 8: Tìm tập giá trị của hàm số
A. B. C. D.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình với là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho cấp số cộng với ; . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng:
A. 6. B. -6. C. 12. D. 3.
Trang 1/8 - Mã đề thi 485
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có
Giao tuyến của mặt phẳng và mặt phẳng là đường thẳng
A. .B. .C. .D. .
Câu 12: Tập xác định của hàm số là:
A.
B. C. D.
Câu 13: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho hai hình bình hành không đồng phẳng có tâm lần lượt là I J.
Chọn khẳng định sai.
A. .B. .C. .D. .
Câu 15: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
A. .B. .C. .D. .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SA, SB. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. là hình thang.
B. (với O là tâm hình bình hành ABCD).
C.
D.
Câu 17: Giải phương trình
A.
B. C. D.
Câu 18: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là:
A. .B. .C. .D. .
Trang 2/8 - Mã đề thi 485
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là
trung điểm của . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Cho tứ diện Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD, G là trọng tâm tam
giác BCD. Giao điểm của và mặt phẳng là:
A. Điểm B. Điểm , với .
C. Điểm ,với . D. Điểm , với .
Câu 21: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho cấp số nhân có có số hạng đầu và công bội . Số hạng thứ 6 của cấp
số nhân đó là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 24: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 25: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 26: Rút gọn biểu thức ,ta được
A. .B. . C. .D. .
Câu 27: Cho cấp số cộng . Tính u1 ?
A. B. C. D.
Câu 28: Xác định để 3 số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A. B. C. D.
Câu 29: Biết , giá trị của biểu thức bằng:
A. .B. .C. .D. .
Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt
là trung điểm của , , , . Chọn khẳng định đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 31: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 3/8 - Mã đề thi 485
A. . B. .C. .D. .
Câu 32: Cho cấp số cộng
n
u
với . Số hạng thứ 20 của cấp số cộng đã cho bằng:
A. .B. .C. .D. .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với BC.
C. d qua S và song song với BD. D. d qua S và song song với AB.
Câu 34: Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng:
A. .B. .C. .D. .
Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không chéo nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm) Cho cấp số cộng với số hạng đầu và công sai .
a) Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng ?
b) Tính tổng của 80 số hạng đầu tiên của cấp số cộng .
Câu 37 (1,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là
trung điểm của , là trọng tâm tam giác .
a) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
b) Tính
Câu 38 (1,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức
(Giả sử các biểu thức đã cho đều có nghĩa)
b) Chứng minh rằng trong ta có:
........................................Hết...........................................
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án
II. TỰ LUẬN
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Trang 4/8 - Mã đề thi 485
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Trang 5/8 - Mã đề thi 485