SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
Họ và tên học sinh: …………..................................................................Lớp 11B…..
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (2.0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trên hình vẽ hai điểm
,M N
biểu diễn các cung có số đo là?
A.
2
3
x k
.B.
3
x k

.C.
3
x k
.D.
.
3 2
x k
Câu 2-: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
cos( ) cos cos sin sina b a b a b
. B.
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
.
C.
sin( ) sin cos cos sina b a b a b
. D.
2
cos 2 1 2sina a
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
MÃ ĐỀ 001
A.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7; 9;
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
Câu 5-: Cho dãy số hạn
n
u
cấp số cộng công sai
d
, số hạng đầu
1
u
. Hãy chọn
khẳng định sai?
A.
1, 2
n n
u u d n
.B.
1n n
u u d
,
2n
.
C.
19 8u u d
.D.
1
( 1).
n
u u n d
,
*
n
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số
y f x
là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
tany x
. B.
siny x
.C.
cosy x
. D.
coty x
.
Câu 7: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng?
A. B.
C. D.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 9: Trong mặt phẳng
, cho 4 điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. mấy mặt phẳng
tạo bởi 3 trong 4 điểm nói trên?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 10: Cho , mặt phẳng qua
d
cắt
( )
a
theo giao tuyến . Khi đó:
A. B.
d
cắt . C.
d
chéo nhau. D.
II. Phần tự luận (8.0 điểm)
Câu 1. Cho
7
sin ;
4 2
a a
. Tính
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
Câu 3. Tìm t^p xác định của hàm số
Câu 4. Xét tính chan, lb của hàm số
Câu 5. Giải các phương trình sau:
0
1
)sin sin10 b) tan(3 )
63
a x x
Câu 6. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Hãy tính:
a) Số hạng thứ năm của cấp số cộng.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi M, K lần lượt là trung
điểm của
AD
SB
.
a) Hãy tìm giao tuyến của các mặt phẳng
( )SAC
( )SBD
;
b) Hãy tìm giao điểm của đường thẳng
MK
với mặt phẳng
( )SAC
.
c) Gọi
,G G
lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB
SBC
.Chứng minh
//GG ABCD
Câu 8. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi
ở hàng thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như v^y (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế
so với số ghế ở hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi
thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 9. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ (ở đây là số ngày
tính ti ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhu^n được hình hóa bởi hàm số
o ngày nào trong năm thì thành phố A
khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Câu 10. Giải phương trình
--------------------------- Hết ------------------------------
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 001