SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 38 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 001
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần tô trắc nghiệm của học sinh
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A. .B. .C. .D. .
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu cách xếp quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. B. C. D.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như trong hình?
A. B.
C. D.
Câu 4: TD lớp nam, nF. HGi có bao nhiêu cách chọn ra học sinh gồm nam, nF
tH tD đó?
A. .B. .C. .D. .
Câu 5: Cho là hai số nguyên dương tùy ý thGa mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 1/6 - Mã đề 001
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Gọi là tập nghiệm phương trình Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 7: Công thức nào dưới đây là công thức nghiệm của phương trình ?
A. . B.
C. D. .
Câu 8: Ảnh của một đường tròn có bán kính bằng qua phép đối xứng trục là một đường tròn có
bán kính bằng bao nhiêu ?
A. B. C. D.
Câu 9: Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nF . HGi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam nF?
A.
48
.B.
14
.C.
91
.D.
182
.
Câu 10: TH một lớp 14 học sinh nam 16 học sinh nF, bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh?
A. .B. .C. .D. .
Câu 11: bao nhiêu số tự nhiên gồm chF số khác nhau được lập tH các chF số , , , , ,
.
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 12: TH các chF số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chF số ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .C. .D. .
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
A. .B. .
C. . D. .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1.
B. Phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép đồng dạng.
D. Phép đồng dạng là phép dời hình.
Câu 16: Nghiệm của phương trình: là:
A. .B. .
C. .D. .
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 17: Trong mặt phẳng cho điểm Phép đối xứng tâm biến thành điểm
tọa độ của
A. B. C. D.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ , biết ảnh của điểm qua phép vị tự tâm tỉ
số . Tọa độ điểm là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 19: Tập giá trị của hàm số là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 20: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 21: Tập là tập xác định của hàm số nào sau đây?
A. .B. C. .D. .
Câu 22: Nghiệm của phương trình là:
A. .B. .
C. .D. .
Câu 23: Phương trình có tất cả các nghiệm là :
A. B. C.
D.
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 25: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin và cos?
A. B. C.
D.
Câu 26: Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến hình chF nhật thành chính nó?
A. Hai. B. Không. C. Ba. D. Một.
Câu 27: Phương trình có nghiệm là:
Trang 3/6 - Mã đề 001
A. .B. .
C. .D.
Câu 28: TH các chF số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chF số khác nhau?
A. B. C. D.
Câu 29: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại
quả trong 5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. HGi có bao nhiêu cách lập thực đơn ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 30: Phép dời hình không bảo toàn yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa hai điểm. B. Tọa độ của điểm.
C. Diện tích. D. Thứ tự ba điểm thẳng hàng.
Câu 31: Cho lục giác đều như hình vẽ. Phép quay tâm O góc biến tam giác
AOF thành tam giác nào?
A. Tam giác .B. Tam giác .C. Tam giác .D. Tam giác .
Câu 32: Trong mặt phẳng cho . Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến biến điểm
thành điểm là:
A. B. C. D.
Câu 33: Trong mặt phẳng cho đường thẳng Phép đối xứng qua trục biến
thành đường thẳng phương trình của
A. B. C. D.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ ,phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. .B. .C. .D. .
Câu 35: Chọn câu đúng?
A. Hàm số luôn luôn tăng.
B. Hàm số luôn luôn tăng trên tHng khoảng xác định.
C. Hàm số tăng trong các khoảng .
D. Hàm số tăng trong các khoảng
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Giải phương trình: .
Câu 2 (1,0 điểm):
Trang 4/6 - Mã đề 001
a) Cho tập hợp
0,1,2,3,4,5,6A
. TH tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chF số
chia hết cho 5.
b) Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam 3 học sinh nF ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi
dãy có 3 ghế (mỗi học sinh ngồi một ghế, các ghế đều khác nhau). HGi bao nhiêu cách xếp sao
cho không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện nhau.
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo
véc tơ .
-----Hết-----
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 5/6 - Mã đề 001