SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ chính thức
Đề kiểm tra gồm có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: SINH HỌC Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm )
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Nước thoát hơi qua lá theo con đường nào là chủ yếu?
A. Qua cu tin. B. Qua khí khng. C. Qua bmt lá và gân lá. D. Qua lớp biu
bì.
Câu 2: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là
A. các chất hữu cơ tổng hợp ở rễ. B. nước.
C. các chất hữu cơ tổng hợp ở lá. D. các ion khoáng.
Câu 3: Các động lực chủ yếu của dòng mạch gỗ là
A. Áp suất rễ, lựct do thoát hơi nước lực liên kết giữa các phân tử nước với
nhau và với thành mạch gỗ.
B. Áp sut r, áp sut thẩm thu gia các cơ quan cho và cơ quan nhn, lực đẩy t r đến thân.
C. Áp suất rễ, áp suất thẩm thấu, lực hút do thoát hơi nước của lá.
D. Áp suất rễ, lực hút do thoát hơi nước của lá.
Câu 4: Tế bào lông t thực hiện được chức ng hút nước nh bao nhiêu đặc điểm sau đây?
1. Thành tế bào mỏng không thấm cutin. 2. Có không bào phát triển lớn.
3. Độ nhớt của chất nguyên sinh cao. 4. Áp suất thẩm thấu rất lớn.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Vì sao đứng dưới bóng cây mát hơn dưới vật liệu xây dựng?
Trang 1/ Mã đề 132
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 132
A. Cây xanh có qtrình thoát hơi nưc làm gim nhit độ ngoài ra cây xanh thải ra khí oxi
làm cho nhit đ mát mẻ và dchịu, còn dưới vt liu xây dng hp thu nhit làm cho nhiệt tăng
cao
B. cây xanh có quá trình hấp nên giảm nhiệt độ cho môi trường còn vật liệu xây
dựng thì không.
C. Cây xanh quá trình hút nước làm giảm nhiệt độ còn vật liệu xây dựng thì không
có quá trình hút nước.
D. Vì cây xanh có màu xanh nên mát hơn vật liệu xây dựng.
Câu 6: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về vai trò của quang hợp?
1. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
2. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
3. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
4. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển. 5. Điều hòa không khí.
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 7: Có bao nhiêu nhân tsau đây nhân t ch yếu liên quan đến điu tiết đ m khí khng?
1. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. 2. Độ dày, mỏng của lớp cutin.
3. Nhiệt độ môi trường. 4. Gió và các ion khoáng. 5. Độ pH của đất.
A. 2 và 3. B. 3 và 2. C. 2 và 1. D. 3 và 1.
Câu 8: Nếu một ống mạch gỗ bị tắc, dòng mạch gỗ trong ống đó vẫn có thể tiếp tục đi
lên được vì
A. Nước vào nhiều tạo áp suất lớn giúp thẩm thấu sang các ống bên.
B. Di chuyển xuyên qua các lỗ bên vào ống bên cạnh rồi tiếp tục di chuyển lên trên.
C. Nước vào nhiều tạo một lực đẩy lớn giúp cho ống bị tắc sẽ dần được thông.
D. Dòng nha nguyên đi qua lỗ bên sang ống bên cnh đm bo dòng vận chuyn đưc liên
tục.
Câu 9: Sự xâm nhập chất khoáng chủ động của tế bào
A. cần tiêu tốn năng lượng ATP. B. phụ thuộc vào hiệu điện thế màng.
C. theo gradien nồng độ chất tan. D. phụ thuộc vào trao đổi chất của tế bào.
Câu 10: Thực vật thủy sinh hấp thụ nước qua bộ phận nào sau đây?
A. Qua lá. B. Qua bề mặt cơ thể. C. Qua thân. D. Qua lông hút rễ.
Câu 11: Sự hấp thụ ion khoáng vào tế bào rễ theo cơ chế chủ động có đặc điểm là
A. di chuyển ngược chiu grien nồng đ, đòi hỏi phải tiêu tn ng lượng ATP thô hấp.
B. đi từ nơi có thế nước cao đến nơi có thế nước thấp.
C. di chuyển cùng chiều građien nồng độ, không tiêu tốn năng lượng ATP từ hô hấp.
D. đi tđất nơi có nồng đ ion cao o tế bào ng hút nơi nồng độ của các ion đó thấp hơn.
Câu 12: Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở
A. O2 thải ra. B. O2 và glucozơ. C. glucozơ và H2O. D. glucozơ.
Câu 13: Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa. B. rỉ nhựa và ứ giọt. C. thoát hơi nước. D. ứ giọt.
Câu 14: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tiếp nhận CO2.B. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. thực hiện phân giải chất hữu cơ. D. tổng hợp glucôzơ.
Câu 15: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion muối khoáng chủ yếu qua
A. min cp r. B. min trưng thành. C. min sinh trưng. D. min ng hút.
Câu 16: Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân nào sau đây?
1. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy. 2. Hàm lượng ôxi trong đất quá thấp.
3. Các ion khoáng độc hại đối với cây.
4. Rễ cây thiếu ôxi nên cây hô hấp không bình thường. 5. Lông hút bị chết.
A. 1, 4 và 5. B. 1, 3 và 4. C. 2, 3 và 5. D. 2, 4 và 5.
Câu 17: Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo
Trang 2/ Mã đề 132
A. cơ chế ẩm bào. B. cơ chế chủ động.
C. cơ chế thẩm thấu. D. cơ chế ngược građian nồng độ.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Môlipiđen. B. Oxi. C. Cacbon. D. Nitơ.
Câu 19: Khi cây lá bị vàng do thiếu chất diệp lục, có thể chọn nhóm các nguyên tố
khoáng thích hợp để bón cho cây là
A. P, K, Fe. B. P, K, Mn. C. N, K, Mn. D. N, Mg, Fe.
Câu 20: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là của dòng mạch gỗ?
1. Các tế bào là các ống rây và tế bào kèm. 2. Gồm những tế bào chết.
3. Thành tế bào được linhin hóa.
4. Đầu của tế bào này gắn với đầu của tế bào kia thành những ống dài từ rễ lên lá.
5. Gồm những tế bào sống nối với nhau từ lá xuống rễ.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 21: Q trình quang hợp giải png ôxi. Nguồn gc ca ôxi thoát ra từ chất o sau đây?
A. ATP. B.
2
CO
.C.
2
H O.
D. APG.
Câu 22: Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng
hấp thụ được nhiều ánh sáng?
A. Các khí khổng tập trung chủ yếu mặt dưới của để không chiếm mất diện tích
hấp thụ ánh sáng.
B. Có diện tích bề mặt lá lớn.
C. Phiến lá mỏng.
D. Có cuống lá.
Câu 23: Bón phân hợp lý có ý nghĩa gì?
1. Gây độc cho cây. 2. Không gây độc cho cây.
3. Gây ô nhiễm nông phẩm. 4. Không gây ô nhiễm nông phẩm.
5. Gây ô nhiễm môi trường đất , nước. 6. Không gây ô nhiễm môi trường đất, nước.
A. 1,3,6. B. 1,3,5. C. 2,4,5. D. 2,4,6.
Câu 24: Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. NH3
3
NO
.B. N2 và NH3. C.
4
NH
+
3
NO
. D. N2
3
NO
.
Câu 25: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất?
A. Lá cây. B. Các lông hút ở rễ. C. Các mạch gốc ở thân. D. Cành cây.
Câu 26: Khi tế bào khí khổng no nước
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
B. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo, khí khổng mở ra.
Câu 27: Vòng đai Caspari có vai trò
A. điu chỉnh hoạt đng hô hp ca r. B. điu chnh quá trình quang hợp ca cây.
C. điu chỉnh dòng vận chuyn vào trung trụ. D. điu chỉnh s đóng m ca khí khng.
Câu 28: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. lạp thể. B. diệp lục. C. lục lạp. D. Grana.
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1. (0,75 điểm) Trình bày sự xâm nhập của nước các ion khoáng từ đất vào mạch
gỗ của rễ theo con đường qua thành tế bào - gian bào.
Câu 2. (0,75 điểm) Trình bày quá trình chuyển hóa nitơ trong đất.
Câu 3. (1,5 điểm)
a. Trình bày ý nghĩa của liều lượng phân bón hợp đối với cây trồng, môi trường, sức
khỏe đối với con người?
Trang 3/ Mã đề 132
b. Hãy liên hệ với thực tế, u một s bin pháp gp cho quá trình chuyển a các chất
khoáng trong đất tdạng kng tan thành dạng hòa tan dhấp thụ đối với cây.
BÀI LÀM
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 4/ Mã đề 132
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 5/ Mã đề 132