Trang 1/19 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN SINH HỌC 11 CT 2018
Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: So vi tính cm ng động vt thì biu hin ca tính cám ng thc vt là nhng phn
ng diễn ra.....(1).... và thường.....(2)...... nhn thy.
Các cm t còn thiếu đin vào ch trng :
A. (1) nhanh, (2) khó. B. (1) chậm, (2) dễ.
C. (1) nhanh, (2) dễ. D. (1) chậm, (2) khó.
Câu 2: Các giai đoạn chính ca hô hp tế bào din ra theo trt t …………(1)………..
T/Cm t (1) là:
A. Chui truyn electron hô hp Chu trình Krebs Đưng phân.
B. Đưng phân Chu trình Krebs Chui truyn electron hô hp.
C. Chu trình Krebs Đưng phân Chui truyn electron hô hp.
D. Đưng phân Chui truyn electron hô hp Chu trình Krebs.
Câu 3: Ghép ni dung ct bên phi vi ni dung ct bên trái để tr thành mt câu ni dung
đúng v tác nhân và cách thc gây bnh:
1. Nm
a. Xâm nhp vào tế bào và can thip vào hot động ca tế bào
để to ra các phn t mi gây suy yếu, hy hoi các tế bào cơ
th.
2. Giun, sán
b. Xuyên thng tế bào th, ly cht dinh ng t tế bào,
hy hoi các tế bào chúng kí sinh.
3. Virus
c. Ly chất dinh dưỡng trong ng tiêu hóa của người, làm suy
yếu cơ thể, có th gây t vong.
4. Vi khun
d. Gii phóng độc t, hy hoi các tế bào th.
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. B. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a.
C. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a. D. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d.
Câu 4: Khi nói v quang hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
A. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong NADP+, ADP+
B. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp.
C. Pha tối cung cấp NADP+, ADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
D. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
Câu 5: Nhng cây thuc nhóm thc vt CAM
A. lúa, khoai, sắn, đậu. B. lúa, khoai, sắn, đậu.
C. ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu. D. dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
Câu 6: thc vt, năng lượng t ánh sáng được tích lu trong các cht hữu cơ tổng hp t
…(1)…, sau đó các chất hữu cơ đưc phân gii trong quá trình …(2)… để giải phóng năng lưng
cung cp cho các hot động sng.
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 quang hợp; 2 – hấp. B. 1 quang hợp; 2 trao đổi.
C. 1 trao đổi; 2 quang hợp. D. 1 hấp; 2 – quang hợp.
Mã đ 001
Trang 2/19 - Mã đề 001
Câu 7: động vt có túi tiêu hóa, thc ăn đưc tiêu hóa ……(1)…… (nhờ enzim …..(2)…... cht
dinh dưỡng phc tp trong lòng túi) và tiêu hóa ………(3)…….
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) và (3) lần lượt là:
A. 1 - ngoi bào; 2 phân hy; 3 ni bào
B. 1 ni bào; 2 tiêu hy; 3 ngoài bào
C. 1 ni bào; 2 thy phân; 3 ngoi bào
D. 1 - ngoi bào; 2 thy phân; 3 ni bào
Câu 8: Trong hô hp hiếu khí, năng lượng đưc gii phóng s được ……..(1)……. trong các chất
hữu cơ và chuyển thành dạng năng lưng trong các phân t ……(2)……..
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 Tích lũy; 2 – Protein B. 1 Tích lũy; 2 – ADP
C. 1 Tích lũy; 2 – ATP D. 1 Phân hy; 2 ATP
Câu 9: Sn phm ca pha sáng trong quang hp là
A. ATP, CO2. B. ATP, NADPH, O2.
C. NADPH, H2O. D. ATP, O2, H2O
Câu 10: R cây hp thu khoáng t đất theo cơ chế
A. hấp thụ thụ động.
B. hấp thụ chủ động.
C. hấp thụ chủ động và hấp thụ thụ động.
D. thẩm thấu.
Câu 11: Trưng hợp nào sau đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Vận động hướng sáng của cây sồi.
B. Vận động hướng đất của rễ cây đậu.
C. Vận động bắt côn trùng của cây bắt ruồi.
D. Vận động hướng mặt trời của hoa cây hướng dương.
Câu 12: Quá trình hình thành nước tiu din ra :
A. khoang Bowman. B. ống thận. C. cầu thận.. D. nephron thận.
Câu 13: c di chuyn t dung dịch đất hay môi trưng …(1)…o tế bào lông hút hay môi
trưng …(2)… theo cơ chế thm thu hay …(3)…
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2), (3) lần lượt là:
A. 1 ưu trương; 2 – nhược trương; 3 thụ động.
B. 1 ưu trương; 2 – nhược trương; 3 – chủ động.
C. 1 nhược trương; 2 ưu trương; 3 – thụ động.
D. 1 nhược truong; 2 ưu trương; 3 – chủ động.
Câu 14: Ngưi ta thưng nuôi bèo hoa dâu trên rung lúa. Xét v ý nghĩa sinh học, người ta làm
vy vì r bèo hao dâu có vi khuẩn …(1)… giúp cố định …(2)… cung cấp cho cây
Các t/cm t cần điền vào v trí (1), (2) lần lượt là:
A. 1 nốt sần; 2 oxygen. B. 1 nốt sần; 2 nitrogen.
C. 1 lam; 2 nitrogen. D. 1 lam; 2 oxygen.
Câu 15: Nghiên cu đồ qua đây v mi quan h gia hai pha ca quá trình quang hp thc vt
Trang 3/19 - Mã đề 001
Kết lun nào sau đây đúng?
A. Pha 1 xảy ra ở chất nền lục lạp. B. Chất C O2
C. Chất A H2O D. Chất B CO2
Câu 16: Khi đt mt cây nm ngang, sau mt thi gian ta thy r cây quay v phía mt đt. Nguyên
nhân là do
A. rễ cây buộc phải hướng sâu vào lòng đất để nhằm cố định thân cây và giữ chặt cây vào đất.
B. mặt trên của rễ có lượng auxin thích hợp nên kích thích tế bào phân chia, lớn lên và kéo dài
m rễ cong xuống phía dưới.
C. sự thiếu nước khiến rễ cây co xuống để tìm mạch nước ngầm.
D. rễ cây bò ra dài để tìm nguồn dinh dưỡng sâu trong lòng đất.
Câu 17: Trt t đúng v chế duy trì cân bng ni môi là:
A. bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận
kích thích.
B. bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận
kích thích.
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận
kích thích.
D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận
kích thích.
Câu 18: Trong các nhn định sau, bao nhiêu nhn định đúng v ưu điểm ca h tun hoàn kín so
vi h tun hoàn h?
(1) Máu chy trong động mch dưới áp lc cao hơn. (2) Tc độ máu chy
nhanh hơn, máu đi được xa.
(3) Máu tiếp xúc và trao đổi trc tiếp vi tế bào. (4) Điu hòa phân phi máu đến các quan
nhanh.
(5) Đáp ng được nhu cu trao đổi khí và trao đổi cht cao.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 19: S thoát hơi nưc lá có th din ra bằng 2 con đưng qua cutin và khí khng, tuy nhiên
ch yếu diễn ra qua con đường khí khng. Vì sao?
A. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.
C. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.
Câu 20: Khi nói v quang hp thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân t O2 được gii phóng trong quá trình quang hp có ngun gc t phân t H2O.
II. Đ tng hợp được 1 phân t glucôzơ thì pha tối phi s dng 6 phân t CO2.
III. Pha sáng cung cp ATP và NADPH cho pha ti.
IV. Pha ti cung cp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
PHN II. Câu trc nghim đng sai. Trong mi câu, mi a) b) c) d) th sinh chn đng hoc
sai.
Câu 1. Năm 2022, Bộ Y tế Việt Nam công bố rằng có hơn 25% dân số trưởng thành mắc các bệnh
liên quan đến hệ tuần hoàn, trong đó xơ vữa động mạch là một nguyên nhân phổ biến. Xơ vữa động
mạch xảy ra khi chất béo, cholesterol và các chất khác tích tụ trên thành mạch máu, gây hẹp lòng
mạch và làm giảm lưu lượng máu. Tình trạng này có thể dẫn đến các biến chứng như nhồi máu cơ
Trang 4/19 - Mã đề 001
tim hoặc đột qu.
Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai?
A. Xơ vữa động mạch có thể gây hẹp lòng mạch máu, làm giảm lưu lượng máu.
B. Xơ vữa động mạch có nguy cơ dẫn đến nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
C. Một người có thể giảm nguy cơ xơ vữa động mạch bằng cách duy trì chế độ ăn ít cholesterol.
D. Người trẻ tuổi không bao giờ mắc xơ vữa động mạch nếu giữ lối sống lành mạnh.
Câu 2. Khi nói v min dch người và đng vt, mi mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
A. Hàng rào bo v vt lý và hóa hc gm: da, niêm mc, lông, cht nhy; dch của cơ thể
như nước mt, nưc tiu,...
B. Mt trong nhng hàng rào bo v vt lý và hóa hc ca h hô hp là lp dch nhy trong
khí qun, phế qun.
C. Các đáp ứng không đặc hiu gm: tếo trình din kháng nguyên và tế bào T độc.
D. Min dch đc hiệu còn đưc gi là min dch thu đưc.
PHẦN III. T luận
Câu 1: Trình bày ảnh hưởng xấu của thuốc lá đến hệ hô hấp? Nêu ý nghĩa của việc cấm hút
thuốc lá nơi công cộng và cấm trẻ em dưới 16 tuổi hút thuốc lá? (1 điểm)
Câu 2. Một chu kì tim ở người gồm những pha (giai đoạn) nào? Quá trình vận chuyển máu
trong buồng tim ở mỗi pha diễn ra như thế nào? (1 điểm)
Câu 3: Cơ thể người có thể bị suy giảm miễn dịch do những nguyên nhân nào? Chúng ta nên
làm gì để tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể? (1 điểm)
------ HẾT ------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 5/19 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN SINH HỌC 11 CT 2018
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I: Câu trc nghim nhiu la chn:
Câu 1: Người ta tiến hành thí nghim trng 2 cây A và B (thuc hai loài khác nhau) trong mt nhà
kính. Khi tăng ng độ chiếu sáng và tang nhit độ trong nhà kính thì ng độ quang hp ca cây
A gim nhưng ng độ quang hp ca cây B không thay đổi. Nhng điều nào sau đây nói lên được
mc đích ca thí nghim và gii thích đúng mc đích đó?
(1) Mc đích ca thí nghim nhm phân bit cây C3 và C4.
(2) Khi nhit độ ng độ ánh sángtăng làm cho y C3 phi đóng khí khng để chng mt
nước nên xy ra hô hp sáng làm gim ng độ quang hp (cây A).
(3) Mc đích ca thí nghim th nhm xác định kh năng chu nhit ca cây A B.
(4) y C4 (cây B) chu được điều kin ánh sáng mnh nhit độ cao nên không xy ra hp
sáng. thế, ng đ quang hp ca nó không b gim.
Phương án tr li đúng :
A. (1), (2) (3) B. (1), (2) (4)
C. (2), (3) (4) D. (1), (3) (4)
Câu 2: Cơ chế chung ca ứng động sinh trưởng là tốc độ sinh trưng....(1).....gia các phía
ca b phn chu tác nhân kích thích.......(2).........
Các cm t còn thiếu đin vào ch trng :
A. (1) đều, (2) định hướng.
B. (1) đều, (2) không định hướng.
C. (1) không đều, (2) định hướng.
D. (1) không đều, (2) không định hướng.
Câu 3: Thc vt C3 c định CO2 theo chu trình
A. PEP B. Chuỗi truyền electron
C. Calvin D. C4
Câu 4: bao nhiêu phn ứng sau đây thuộc kiu ứng động không sinh trưng?
I-S đóng mở ca khí khng.
II-S cp lá ca cây trinh n khi b va chm.
III-Hot đng n, cp ca hoa tuy lip.
IV-Ry mc cong xuống khi được đặt theo phương ngang.
V-Phn ứng đậy np ca “ấm” ởy np m khi có côn trùng lọt vào “ấm”.
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 5: Nhu cầu nước ca cây ph thuc vào bao nhiêu yếu t sau đây ?
(1) Đc đim sinh lý ca loài cây.
(2) Thời kì sinh trưởng ca cây.
(3) Đc đim ca đt trng.
(4) Điu kin thi tiết
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 6: Khi nói đến quá trình hp th ion khoáng thc vt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hp thu ch động cn tiêu tốn năng lượng ATP.
Mã đ 002