Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Sinh học - Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………….……………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án đúng.
Câu 1: Quá trình chuyển hóa năng lưng trong sinh gii bao gm:
A. Tiêu thụ, phân giải, huy động năng lượng.
B. Hấp thu, phân giải và huy động năng lượng.
C. Tổng hợp, phân giải và huy động năng lượng.
D. Tái hấp thu, phân giải và huy động năng lượng.
Câu 2: Các giai đoạn ca hô hp tế bào din ra theo trt t nào sau đây?
A. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.
B. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.
C. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân.
D. Đường phân → Ôxi hoá Axit pyruvic Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp
Câu 3: Thiếu st (Fe) thì cây b vàng, nguyên nhân vì st
A. thành phần cấu tạo diệp lục. B. thành phần cấu tạo lục lạp.
C. enzyme xúc tác tổng hợp diệp lục. D. enzyme xúc tác cho quang hợp.
Câu 4: Quá trình hô hấp ở thực vật là
A. quá trình cây sử dụng O2, tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào cơ thể.
B. quá trình dị hoá, biến đổi hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất đơn giản
C. quá trình hấp thụ khí O2 thải khí CO2 của thực vật.
D. quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng.
Câu 5: Thành phn ch yếu ca dch mch g
A. các ion khoáng. B. các hợp chất hữu cơ tổng họp ở rễ.
C. nước. D. nước và các ion khoáng.
Câu 6: Năng lượng được gii phóng trong d hoá cuối cùng cũng đều biến thành
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hoá năng. D. quang năng.
Câu 7: Khi nói v quá trình quang hp thc vt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tử Oxi trong tinh bột được sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ H2O.
B. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP và ADP để cung cấp cho pha sáng.
C. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành AlPG .
D. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Canvin.
Câu 8: Có bao nhiêu hot hot động sau đây góp phần cung cp nitrogen cho cây hp th?
(1) S phóng điện trong khí quyn (sm sét).
(2) Hot đng c định nitrogen khí quyn ca các vi sinh vt.
(3) Hot đng ca các nhóm vi khun phân hy cht hữu cơ trong xác sinh vật.
(4) S cung cp nitrogen qua phân bón.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 9: Thc vt C3 c định CO2 theo chu trình
A. PEP. B. Calvin. C. C4. D. Chuỗi truyền electron.
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang)
Mã đề: 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
u 10: Khi nói đến q trình hp th ion khoáng thc vt, có bao nhiêu phát biu sau đây đúng?
(1) Hp thu ch động cn tiêu tốn năng lưng ATP.
(2) Hp th b động theo chiều građien nồng đ.
(3) Hp thu th động, các ion khoáng đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
(4) Các quá trình hấp thu đều xy ra mt cách ch động.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 11: Sinh vt có kh năng tự dưỡng là
A. Gà. B. Bò. C. Vi khuẩn lam. D. Hổ.
Câu 12: Sc t tham gia trc tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hp th được thành ATP,
NADPH trong quang hp là
A. Diệp lục b. B. Diệp lục a, b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 13: Thành phần nào dưới đây là chất thi ca h hô hp?
A. Khí ôxi. B. Khí cacbonic. C. Nước tiểu. D. Mồ hôi.
Câu 14: Chuyển hoá cơ bản là
A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
Câu 15: Dch mạch rây được vn chuyn t lá xung r là nh
A. quá trình cung cấp năng lượng của hô hấp.
B. sự chênh lệch áp suât thâm thấu giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.
C. lực đẩy của áp suất rễ và thoát hơi nước.
D. lực hút của thoát hơi nước và lực đấy của rễ.
Câu 16: Sn phm ca pha sáng trong quang hp là
A. ATP, CO2. B. ATP, NADPH, O2. C. NADPH, H2O. D. ATP, O2, H2O.
Câu 17: Thc vt ch hp th nitrogen dưới dng
A. Nitrogen hữu cơ. B. N2 và NO2. C. NH4+ và NO D. NH4+ và NO3-
Câu 18: Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình quang hp?
A. Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu .
B. Biến đổi chất hữu thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống trên Trái đất.
C. Làm trong sạch bầu khí quyển.
D. Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng.
Câu 19: Cu to ngoài ca những đặc điểm nào sau đây thích nghi vi chức năng hấp th
được nhiu ánh sáng?
A. Phiến lá mỏng.
B. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu mặt ới của nên kng chiếm diện ch hp th ánh ng.
C. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.
D. Có diện tích bề mặt lá lớn.
Câu 20: Khái nim quang hợp nào dưới đây là đúng?
A. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
B. Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng
hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
D. Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất
hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước).
Trang 3/3 - Mã đề 102
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Quan sát hình bên và cho biết những phát biểu dới đây, phát biểu nào đúng, phát
biểu nào sai?
a) Sơ đồ trên mô tả cơ chế hấp thụ nước ở rễ
b) Con đường (2) là con đường vận chuyển nước và khoáng
chủ yếu vào mạch gỗ của rễ.
c) Cấu trúc (3) giúp kiểm tra lượng nước và chất khoáng vào
mạch gỗ của rễ.
d) Con đường gian bào hay tế bào chất đều phải đi qua
cấu trúc (4).
Câu 2: Cây tía tô là một loài thực vật thân thảo được trồng phổ biến khắp nơi. Cả 2 mặt lá
cây tía tô đều có màu tía, mép lá có dạng khía răng. Lá của cây tía tô không chỉ là một loại
rau xanh thêm vào bữa ăn hằng ngày mà còn là một loại thảo mộc đem lại nhiều lợi ích cho
sức khỏe. Những kết luận về cây tía tô sau đây, kết luận nào là đúng, kết luận nào là sai?
a) Trong lá cây tía tô vẫn có chứa cholorophyll nên vẫn xảy ra quá trình quang hợp.
b) Cấu tạo hình khía răng của lá không liên quan đến hoạt động thoát hơi nước của lá.
c) Phân tử Oxygen được tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ CO2.
d) Trong pha tối quang hợp không xảy ra chu trình Canlvin.
PHẦN III. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Hãy giải thích câu nói: “Thoát hơi nước là tai hoạ tất yếu”
Câu 2: (1 điểm) Khi b ngp úng, mc dù xung quanh gc cây có rt nhiều nước nhưng cây vẫn b
chết ho. Gii thích hin tượng này.
Câu 3: (1 điểm) Hãy nêu tên các biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng
dựa trên cơ sở cải tạo điều kiện môi trường sống.
------ HẾT ------