Trang 1/4- đề SI121
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: SINH HỌC. LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
( không kể thời gian giao đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
đề SI121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Gene một đoạn trinh nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền.
A. hóa các amino acid.
B. quy định cấu trúc của một phân tử protein.
C. hóa cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.
D. quy định chế di truyền.
Câu 2: khác nhau chủ yếu giữa gene cấu trúc gene điều hòa
A. Tất cả đều sai.
B. Gene cấu trúc tổng hợp ra các sản phẩm như protein trong khi gene điều hòa không tổng hợp ra sản
phẩm.
C. Cấu trúc của gene.
D. Chức năng của sản phẩm.
Câu 3: Trong điều hòa hoạt động của operon Lac E.coli, chất cảm ứng
A. lactic. B. enzyme. C. protein. D. lactose.
Câu 4: Trinh các thành phần của một Operon
A. nhóm gene cấu trúc - vùng vận hành - vùng khởi động.
B. vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gene cấu trúc.
C. nhóm gene cấu trúc - vùng khởi động - vùng vận hành.
D. vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gene cấu trúc.
Câu 5: Công nghệ DNA tái tổ hợp quy trinh kỹ thuât
A. Chỉnh sửa gene.
B. Tạo ra phân tử DNA từ hai nguồn khác nhau.
C. Nghiên cứu về biểu hiện gene.
D. Làm thay đổi kiểu gene.
Câu 6: Làm khuôn mẫu cho quá trinh phiên nhiệm vụ của
A. Mạch gốc. B. tRNA. C. mRNA. D. Mạch hoá.
Câu 7: Trong tế bào, hàm lượng rRNA luôn cao hơn mRNA do
A. số gene quy định tổng hợp nhiều hơn mRNA.
B. rRNA cấu trúc bền vững, tuổi thọ cao hơn.
C. số lượng rRNA được tổng hợp nhiều hơn mRNA.
D. rRNA nhiều vai trò quan trọng hơn mRNA.
Câu 8: Hãy cho biết phát biểu nào dươi đây không đúng cho khái niệm phiên ngược?
A. Phiên ngược được xúc tác bởi enzyme phiên ngược (reverse transcriptase).
B. DNA bổ sung (cDNA) được cấu tạo từ 4 loại nu A, U, G, C.
C. Phiên ngược cần cho nhân lên của một số virus, vi khuẩn, động vật thưc vật.
D. Phiên ngược quá trinh tổng hợp DNA bổ sung (cDNA) dưa trên khuôn RNA.
Câu 9: Nội dung nào phát biểu đúng về khái niệm của Hệ gene?
A. Toàn bộ trinh các acid amin trên DNA trong tế bào của thể sinh vật.
B. Toàn bộ trinh các nucleotide trên RNA trong tế bào của thể sinh vật.
C. Toàn bộ trinh các acid amin trên RNA trong tế bào của thể sinh vật.
D. Toàn bộ trinh các nucleotide trên DNA trong tế bào của thể sinh vật.
Câu 10: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hydrogen của gene?
A. Thay cặp G - C bằng cặp C G. B. Thay cặp A - T bằng cặp G -C.
C. Mất cặp A - T. D. Thêm cặp G -C.
Trang 2/4- đề SI121
Câu 11: Chức năng nào sau đây của ADN không chính xác?
A. Mang thông tin di truyền quy định hinh thành các tính trạng của thể.
B. Duy tri thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của thể.
C. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của ADN.
D. Trưc tiếp tham gia vào quá trinh sinh tổng hợp protein.
Câu 12: Đột biến gene những biến đổi
A. vật chất di truyền cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
B. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trinh phân chia tế bào.
C. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA.
D. trong cấu trúc của gene, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotide tại một điểm nào đó trên DNA.
Câu 13: Đột biến gen ba dạng bản
A. thay thế một cặp nucleotide, thêm một cặp nucleotide mất một cặp nucleotide.
B. mất một cặp nucleotide, thêm một cặp nucleotide đảo vị trí hai cặp nucleotide.
C. thay thế một cặp nucleotide, chuyển một cặp nucleotide thêm một cặp nucleotide
D. đảo một cặp nucleotide, thay thế một cặp nucleotide vận chuyển một cặp nucleotide.
Câu 14: Đặc điểm nào dươi đây thuộc về cấu trúc của mRNA?
A. mRNA cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
B. mRNA cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
C. mRNA cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, C.
D. mRNA cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, C.
Câu 15: Phiên quá trinh tổng hợp nên phân tử nào sau đây?
A. Protein. B. DNA. C. RNA. D. DNA RNA.
Câu 16: Sinh vật biến đổi gene
A. những sinh vật hệ gene đã được biến đổi, chủ yếu kết hợp gene sẵn vơi gene mơi từ loài khác.
B. nhng sinh vt h gene đã được biến đổi, chủ yếu là có thêm gene mơi từ li khác.
C. những sinh vật h gene đã được biến đổi, ch yếu là chỉnh sửa gene sn của loài.
D. những sinh vật h gene đã được biến đổi, ch yếu là biến đổi gene có sẵn của li.
Câu 17: di truyền tính đặc hiệu, nghĩa
A. Một bộ ba hoá chỉ hoá cho một loại amino acid.
B. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ di truyền.
C. mở đầu AUG, kết thúc là UAA, UAG, UGA.
D. Nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid.
Câu 18: Thứ nào sau đây thể hiện từ đơn giản đến phức tạp trong cấu trúc siêu hiển vi của NST?
A. Nucleosome Sợi bản Sợi nhiễm sắc– NST.
B. Nucleosome Sợi nhiễm sắc NST Sợi bản.
C. NST Sợi nhiễm sắc Sợi bản Nucleosome.
D. Nucleosome Sợi nhiễm sắc Sợi bản NST.
Câu 19: Nội dung nào nói về khái niệm di truyền?
A. Số lượng nucleotide các axit nucleic hóa amino acid
B. Trinh các nucleotide các axit nucleic hóa amino acid
C. Thành phần các amino acid quy định tính trạng
D. Toàn bộ các Nucleotide các amino acid tế bào
Câu 20: Nguyên chung của việc tạo thưc vật, động vật biến đổi gene
A. dưa trên quá trinh kết hợp của gene giữa hai loài.
B. dưa trên hoạt động enzyme.
C. dưa trên nguyên biểu hiện gene.
D. dưa trên nguyên DNA tái tổ hợp.
Câu 21: Trong thành phần cấu trúc của một gene điển hinh gồm các phần
A. vùng điều hòa, vùng hóa vùng kết thúc.
B. vùng cấu trúc, vùng hóa vùng kết thúc.
C. vùng khởi động, vùng vận hành vùng cấu trúc.
D. vùng khởi động, vùng hóa vùng kết thúc.
Câu 22: Trong chế điều hoà biểu hiện gene của Operon Lac E. coli protein ức chế do gene điều hoà
(lacI)tổng hợp chức năng?
Trang 3/4- đề SI121
A. Gắn vào vùng P để khởi động quá trinh phiên của các gene cấu trúc.
B. Gắn vào vùng P để ức chế quá trinh phiên của các gene cấu trúc.
C. Gắn vào vùng O để khởi động quá trinh phiên của các gene cấu trúc.
D. Gắn vào vùng O để ức chế quá trinh phiên của các gene cấu trúc.
Câu 23: Dưa vào đâu để phân loại gen cấu trúc gen điều hòa?
A. Dưa vào chức năng sản phẩm của gen.
B. Dưa vào kiểu tác động của gen.
C. Dưa vào biểu hiện kiểu hinh của gen.
D. Dưa vào cấu trúc của gen.
Câu 24: Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể đường kính 300nm?
A. Sợi bản. B. Sợi siêu xoắn. C. Sợi nhiễm sắc. D. Chromatid.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Dưa vào đồ quá trinh tái bản DNA dươi đây. Các nhận định sau đúng hay sai?
a) Các mạch mơi được tổng hợp theo chiều 5' - 3' nhờ xúc tác của enzyme DNA polymerase.
b) Một mạch được tổng hợp liên tục được gọi mạch ra chậm.
c) Một mạch được tổng hợp gián đoạn tạo ra các phân đoạn Okazaki, sau đó enzyme DNA ligase xúc tác nối
các phân đoạn này hinh thành mạch dẫn đầu.
d) Thưc hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn, đó mỗi DNA con một mạch từ DNA mẹ, một mạch mơi
tổng hợp.
Câu 2. Hinh ảnh sau đây miêu tả quá trinh phiên gặp sinh vật nhân sơ sinh vật nhân thưc. Các
nhận xét sau về quá trinh phiên trong hinh bên dươi đúng hay sai?
a) Quá trinh tổng hợp RNA sinh vật nhân sinh vật nhân thưc luôn diễn ra theo hương nhất định, luôn
bắt đầu từ đầu 5’ kết thúc vơi nucleotide đầu 3’.
b) tế bào nhân thưc, mRNA sau phiên được trưc tiếp làm khuôn để tổng hợp protein. tế bào nhân sơ,
mRNA sau phiên phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại vơi nhau thành mRNA trưởng thành.
c) Trong các tế bào nhân sơ, không có màng ngăn nhân, ngay khi đầu 5’ của mRNA ra ngoài vị trí tổng
hợp của RNA polymerase thi ribosome sẽ tiếp cận bắt đầu quá trinh dịch mã. Quá trinh phiên dịch
diễn ra đồng thời sinh vật nhân sơ.
d) sinh vật nhân thưc, quá trinh phiên diễn ra trong tế bào chất quá trinh dịch diễn ra trong nhân.
Câu 3. Khi nói về nguyên nhân chế phát sinh đột biến gene, các kết luận dươi đây đúng hay sai?
a) Đột biến gene xảy ra thể do tác động lí, hóa, sinh hoặc do rối loạn trao đổi chất xảy ra trong tế bào.
b) Base hiếm vị trí liên kết hydrogen bị thay đổi làm phát sinh đột biến mất cặp nucleotide trong quá trinh
nhân đôi DNA.
c) Hóa echất 5BU chất đồng đẳng của thymine gây thay thế cặp A-T bằng cặp G-C.
d) Tia phóng xạ khảng năng y ion hóa các phân tử vật chất nên thể gây nên đột biến thay thế
nucleotide
Trang 4/4- đề SI121
Phần III. Trả lời câu hỏi ngắn:
Câu 1. Cho các thành phần ơi đây. bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trinh tái bản (nhân đôi)
DNA.
1) DNA polimerase
2) Adenine
3) Uracil
4) Guanine
6) RNA polimerase
7) Ribosome
8) mRNA
9) tRNA
Câu 2. vi khuẩn E.Coli, giả sử 5 chủng đột biến như sau:
Chung
Đột biến xảy ra
1
vùng khởi động của gene điều hòa R làm cho gene này không phiên mã.
2
gene điều hòa R làm cho protein do gene này tổng hợp mất chức năng.
3
vùng khởi động của Opreron lac làm cho vùng này không thưc hiện chức năng.
4
vùng vận hành của Opreron lac làm cho vùng này không thưc hiện chức năng.
5
gene cấu trúc Z làm cho prôtêin do gene này quy định mất chức năng.
bao nhiêu chủng đột biến Operon lac luôn hoạt động trong môi trường hoặc không lactose?
Câu 3. Mức độ gây hại của allele đột biến thường phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố sau?
(1) Tác nhân đột biến.
(2) Điều kiện môi trường.
(3) Mức độ bền vững của gene.
(4) Tổ hợp mang gene đột biến.
Câu 4. Cho các ứng dụng sau:
1. Tạo ra c phương pháp tr liệu tái tổ hợp như insulin người.
2. Sản xuất interferon và hormone ng trưởng
3. Sản xuất vaccine.
4. Trong nông nghiệp để tạo ra các loại cây trng kh ng kháng n trùng kháng u bệnh
5. Tạo ra động vật chuyển gene.
bao nhu ứng dụng t công ngh gene?
------ HẾT ------