SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh :..............
Mã đề 902
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương
án.(3 điểm)
Câu 1: Để tải về một trong các bản MySQL, ta truy cập vào địa chỉ nào sau đây?
A. https://dev.mysql.com/download/mysql/
B. https://dev.mysqlserver.com/downloads/mysql/
C. https://dev.mysql.com/downloads/mysql/
D. https://dev.mysql.com/donloads/mysql/
Câu 2: Để xoá trường, cách thực hiện nào sau đây là đúng?
A. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
B. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Add column.
C. Nháy chuột phải vào tên trường muốn xoá, chọn Delete column.
D. Nháy chuột trái vào tên trường muốn xoá, chọn Remove column.
Câu 3: Để thêm trường vào bảng, các cách làm nào sau đây là đúng?
A. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn New
column.
B. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Shift+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add
column.
C. Nháy vào Thêm mới hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add
column.
D. Nháy vào Thêm trường hoặc bấm phím Ctrl+Insert hoặc nháy chuột phải chọn Add
column.
Câu 4: MySQLHeidiSQL là các phần mềm
A. mã nguồn mở B. thương mại C. mã nguồn đóng D. tự do
Câu 5: Việc đầu tiên để làm việc với một CSDL là?
A. Tạo lập B. Thu thập C. Xử lý D. Cập nhật
Câu 6: Để khai báo khoá cấm trùng lặp: Chọn trường → nháy chuột phải vào trường
được chọn → chọn Create new index →......?
A. FULLTEXT B. SPATIAL C. KEY D. UNIQUE
Câu 7: Khi tạo khoá ngoài, sau khi nháy chuột vào thẻ Foreign keys, để chọn bảng tham
chiếu ta nháy chuột vào ô dưới dòng nào?
A. Nháy chuột vào ô dưới dòng Reference table.
B. Nháy chuột vào ô dưới dòng Foreign columns.
C. Nháy chuột vào ô dưới dòng On UPDATE.
D. Nháy chuột vào ô dưới dòng Columns.
Câu 8: Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Table:..... B. Query C. Database D. Data
Câu 9: Đâu không phải là ưu điểm của phần mềm HeidiSQL?
A. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ quản trị CSDL
B. Dùng giao diện dòng lệnh
Trang 1/3 - Mã đề 902
ĐỀ CHÍNH THỨC
C. Có hỗ trợ tiếng Việt
D. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
Câu 10: Chọn đáp án sai: Để thêm vào một hàng dữ liệu mới ta dùng?
A. Chọn biểu tượng chữ x tròn màu đỏ
B. Nháy nút phải chuột lên vùng dữ liệu của bảng và chọn Insert row
C. Nhấn phím Insert
D. Chọn biểu tượng dấu cộng + tròn màu xanh
Câu 11: Chọn đáp án sai: Cần phải xác định và khai báo gì để tạo lập bảng?
A. Khai báo kích thước của mỗi trường
B. Dữ liệu cho bảng
C. Tên bảng
D. Kiểu dữ liệu của trường
Câu 12: Tạo lập bảng nhacsi(idNhacsi, tenNhacsi), idNhacsi kiểu INT, tenNhacsi kiểu
VARCHAR (255). Vậy INT, VARCHAR và 255 được khai báo ở các nhãn nào?
A. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn
Allow NULL.
B. INT được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, VARCHAR được khai báo ở nhãn
Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn Allow NULL.
C. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Kiểu dữ liệu, 255 được khai báo ở nhãn
Length/Set.
D. INT và VARCHAR được khai báo ở nhãn Length/Set, 255 được khai báo ở nhãn
Kiểu dữ liệu.
PHẦN II .Trắc nghiệm đúng/sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh
chọn đúng hoặc sai.(4 điểm)
Câu 1: Dựa vào các kiến thức đã học về quá trình cài đặt và sử dụng MySQL. Đánh dấu
Đúng (Đ) hoặc Sai (S) cho mỗi phát biểu sau đây:
a). MySQL thể được tải xung từ trang web chính thức cài đặt trên các hệ
điều hành khác nhau.
b). Sau khi cài đặt MySQL, người dùng có thể ngay lập tức bắt đầu quản lý cơ sở
dữ liệu mà không cần thực hiện thêm bất kỳ cấu hình nào.
c). Trong quá trìnhi đặt MySQL, tùy chọn "Typical" chỉi đặt một số thành
phần cơ bản của MySQL và bỏ qua các thành phần quan trọng.
d). Việc cài đặt MySQL yêu cầu người dùng phải kiến thức chuyên sâu về
lập trình và cơ sở dữ liệu.
Câu 2: Khi tạo bảng "nhacsi", các bước sau có đúng không?
a). Trường "tenNhacsi" nên có kiểu dữ liệu là CHAR(255).
b). Trường "idNhacsi" phải được đặt kiểu dữ liệu là INT.
c). Chọn AUTO_INCREMENT cho trường "idNhacsi" để tự động tăng giá trị.
d). Bỏ chọn ALLOW NULL cho "idNhacsi" để đảm bảo không có giá trị rỗng.
Câu 3: Khi khai báo các trường trong bảng bannhac, các thao tác dưới đây có
đúng không?
a) .Trường idBannhac có giá trị mặc định là AUTO_INCREMENT.
Trang 2/3 - Mã đề 902
b). Tờng tenBannhac được khai báo là kiểu INT.
c). Tờng idNhacsi được tham chiếu từ bảng nhacsi.
d). Khóa ngoài idNhacsi được khai báo trong bảng bannhac.
Câu 4: Về việc truy xuất dữ liệu từ bảng nhacsi, hãy xác định các phát biểu sau là
đúng hay sai:
a). Sau khi sử dụng bộ lọc, không cần xóa bộ lọc vì nó tự động làm mới.
b). Truy xuất bằng câu truy vấn SQL thường được sử dụng cho các yêu
cầu truy xuất phức tạp.
c). Truy xuất dữ liệu từ bảng nhacsi có thể thực hiện qua giao diện đồ họa
hoặc câu truy vấn SQL.
d). Bộ lọc dữ liệu giúp lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn yêu cầu cụ thể.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Cho CSDL KINH DOANH gồm 3 bảng:
KHACHHANG (MaKH, TenKH, DiaChi)
MATHANG (MaMH, TenMH, DonGia)
HOADON ( SoHD, MaKH, MaMH, SoLuong, NgayMuaHang)
Viết các câu lệnh truy vấn thực hiện các yêu cầu sau:
1. Trong bảng KHACHHANG: Liệt kê ra các khách hàng có tên khách hàng bắt
đầu bằng chữ P và sắp xếp kết quả theo tên khách hàng giảm dần.(1 điểm)
2. Trong bảng MATHANG: Liệt kê ra các mặt hàng có đơn giá lớn hơn 10000.(1
điểm)
3. Trong bảng KHACHANG và HOADON: Liệt kê ra khách hàng đã mua hàng
gồm các trường SoHD, TenKH, DiaChi, SoLuong, NgayMuaHang.(1 điểm)
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 902