Bài 1. (3 điểm) Hn hp khí gồm CO2 N2 khối lượng G = 0,5 kg, áp suất p1 =
3,5bar, nhiệt độ t1 = 480oC và th tích V1 = 250 lít giãn n đến áp suất p2 =1,5 bar và nhiệt
độ t2 = 380oC. Hãy xác định:
1. Thành phn khi lưng ca hn hp.
2. Hng s mũ đa biến ca quá trình giãn n.
3. Công thay đổi th tích và nhiệt lượng trao đổi ca quá trình.
Bài 2. (4 điểm) Chu trình thiết bị động lực i nước quá nhiệt trung gian m việc với
các thông số sau:
-Áp suất hơi nước ra khỏi lò hơi là p1 = 160 bar
-Áp suất và nhiệt độ hơi nước vào bộ quá nhiệt trung gian p6 = 20 bar, t6 = 250oC
-Nhiệt độ hơi nước ra khỏi bộ quá nhiệt trung gian là t7 = 500oC
-Áp suất của hơi nước trong bình ngưng là p2 = 0,05bar
-Công suất qua phần tuabine hạ áp NTHA = 40MW.
Bỏ qua công tiêu hao bơm cấp, hãy xác định:
1. Entanpy tại các điểm 1, 2, 3, 6, 7 trên chu trình.
2. Lưu lượng hơi nưc tuần hoàn.
3. Hiu sut nhit của chu trình.
4. Công sut nhit cn cung cấp và lượng tiêu hao nhiên liệu cho chu trình.
Biết lò hơi sử dng dầu FO có nhit tr là 9800 kcal/kg hiệu suất lò hơi là 90%.
Bài 3. (3 đim) y lạnh có hệ s làm lnh = 4,1 được gii nhit bằng nước. Lưu lượng
nước đi qua thiết b ngưng t Gn = 3,8 kg/s, chênh lệch nhit đ nước vào nước ra là 5oC,
nhiệt dung riêng của nước Cp = 4,187 kJ/kgđ.
Không khí đi vào dàn lnh vi nhiệt độ 25oC, độ ẩm 65% đi ra khỏi dàn lạnh vi nhit
độ t = 15oC.
Hãy xác định:
1. Năng sut thiết b ngưng tụ Qk.
2. Năng sut lnh Qo.
3. Entanpi của không khí vào và ra khỏi dàn lnh (Bằng phương pháp tính toán)
4. Lưu lượng không khí đi qua dàn lạnh
ĐẠI HC QUC GIA TP.HCM TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ – B MÔN CÔNG NGHỆ NHIT LNH
Cán bộ duyệt đề GV ra đề
TS. Hà Anh Tùng TS. Trần Văn Hưng
ThS. Phan Thành Nhân
ĐỀ THI CUI K LỚP CHÍNH QUY HỌC K I
NĂM HỌC (2012-2013)
Môn: Nhiệt động lc hc k thut
Thi gian: 90’
Ngày thi: 29/12/2012
----------
Ghi chú: Sinh viên được s dụng tài liệu
Bài 1. (3 đim)
1.
R=p1.V1/G.T1=3,5*10^5*0,25/0,5/(480+273)=232,4 J/kgđộ
=8314/R=8314/232,4=35,774 kg/kmol
gCO2+gN2=1
gN2=0,4025; gCO2=0,5975 (1 đim)
2.
(0.5 điểm)
3.
(0.5 điểm)
4.
Cv=
gi.Cvi=0,4024*20,9/28+0,5976*29,3/44=0,6983 kJ/kgđộ
Cp=
gi.Cpi=0,4024*29,3/28+0,5976*37,7/44=0,9331 kJ/kgđộ
k=Cp/Cv==1,3326
(1 đim)
22
135,774
44 28
CO N
gg
2
1
1
22
11 2
1
ln
11,2022
ln
nn
T
T
Tp nn
T p n p
p


 
 
 

- 0,5*232,4*(480 380) / (1,2022 1) 57467,85 57,467
12
-1
GR
W T T J kJ
tt n
Bài 2. (4 đim)
1.
p6=20bar, t6=250 oC i6=2899,5 kJ/kg, s6=6,538 kJ/kgđộ
s1=s6=6,538 , p1=160bar i1=3484,37 kJ/kg
p7=20bar, t7=500oC i7=3468kJ/kg, s7=7,429 kJ/kgđ
p2=0,05bar, s2= s7=7,429 kJ/kgđ i2=2265,94kJ/kg.
i3=137,81kJ/kg. (2 đim)
2.
Gh=NTHA/(i7-i2)=40*1000/(3468-2265,94)=33,276 kg/s (0.5 điểm)
3.
t=45,64% (0.5 điểm)
4.
Q1=Gh[(i1-i3)+(i7-i6)]= 33,276 *
[(3484,37 137,81) (3468 2899,5)]
=130277,54 kW=130,277 MW (0.5 điểm)
=3,534 kg/s = 12,721 t/h (0.5 đim)
1 6 7 2
1 3 7 6
( ) ( ) (3484,37 2899,5) (3468 2265,94) 0,4564
( ) ( ) (3484,37 137,81) (3468 2899,5)
ti i i i
i i i i

1130277,54
0,9*9800*4,18
FO lh FO
Q
Gq

Bài 3. (3. đim)
Đáp án:
1.
Qk=GnCpt=3,8*4,187*5=79,533kW (0.5 điểm)
2.
Q0=63,938kW (0.5 điểm)
3.
t1 =25 oC, φ1=65% pbh1=0,03166bar,
11
111
0,622 0.01307 /
bh
bh
p
d kg kgkk
pp

1 1 1 1
2500 2 58,330 /I t d t kJ kgkk
t2 =15 oC, φ2=100% (làm lạnh kk dưới điểm đọng sương)
pbh2=0,017041bar
22
222
0,622 0,01078 /
bh
bh
p
d kg kgkk
pp

2 2 2 2
. 2500 2 42,282 /I t d t kJ kgkk
(1.5 điểm)
4.
Gkk=Q0/(I1-I2)=63,938/(58,330-42,282)=3,984kg/s (0.5 điểm)
0
0k
Q
QQ