1
Đề thi hết môn Qun Trị
2
- Dành cho lớp: ĐH18B1
- Thi gian làmi: 60 pt
- Không sử dụng tài liệu
- Các t viết tắt: Qun trị (QT) -
Quản tr học (QTH) - Qun trị
viên (QTV) Hoạch định (HĐ)
Tchức (TC) Điu khiển (ĐK)
Kiểm tra (KT) Doanh nghiệp
(DN) – Môi trường (MT)
- Anh (Chị) hãy đánh dấu vào 1
câu tr lời đúng nhất so các câu
còn li.
1- S dụng phương pháp lãnh
đạo nào có hiệu quả nhất?
a. Phương pháp nh chính
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp giáo dục
d. S dụng kết hợp các phương
pháp
e. Các câu trên đều sai
2- Lựa chọn phương án ti ưu
bước thứ mấy của tiến trình
HĐ?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e.
Các câu trên đều sai
3- QT ra đời nhằm:
a. Phối hợp các hoạt động của
nhân.
b. Quản tài sản, tin bạc khỏi
mất mác
c. Làm cho h/ động của tổ chức
có hiu quả hơn
d. Gm cả 3 câu trên
4- Câu nào dưới đây thuộc kỹ
năng QT?
a. Quyết định
3
b. Nhận thức
c. Thông tin
d. Các câu trên đều sai
5- Tại sao hoạt động qun
trị?
a. sphân ng lao động xã
hội
b. Có sống và hoạt động tập thể
c. Xã higiai cấp
d. Các câu trên chưa được đầy
đủ
6- Lao động QT là lao động sáng
tạo, bỡi vì:
a. Sản phm QT (Quyết định
QT) không có khuôn mẫu sẵn
b. Phi thích nghi vi tình tình
huống
c. Gm cả hai câu trên
d. Cả 3 câu trên đều ca đầy đ
7- Người lãnh đo hiệu quả
là:
a. Người tính (phẩm chất)
tốt
b. Ngườiuy tín
c. Người s dụng các p/pháp
lãnh đạo tốt
d. Người phong cách lãnh đạo
phù hợp
e. Các câu trên chưa đầy đủ
8- Tại sao trong QT đòi hi c
tính khoa học lẫn nghệ thuật?
a. QT ng việc khó khăn
và phức tạp
b. QT đòi hỏi kng những hoàn
thành công việc mà n phải
có hiu quả
4
c. Gm cả hai câu trên
d. Các câu trên chưa đầy đủ
9- QTV cn bao nhiêu k
năng?
a. 4 b. 5 c. 6, d. 7 e. Các
câu trên đều sai
10- Ngh thuật QT có thực
tiễn hay trong lý thuyết?
a. Trong thuyết
b. Trong thực tiễn
c. Gm cả a và b
d. Các câu trên đều sai
11- Yêu cu mức độ thành tho
k năng chuyên môn (k
thuật) phải cao đối với:
a. QTV cp cao
b. QTV cp trung
c. QTV cp thấp
d. Các câu trên đều sai
12- Tại sao yêu cu mức đ
thành thạo các kỹ năng QT
ca QTV các cấp QT không
giống nhau?
a. Do sự qui định ca tổ chức
b. Do chức năng, vai trò của
QTV các cấp khác nhau
c. Do trình độ khác nhau
d. Các câu trên đều sai
13- Tại sao QT là một là một
lĩnh vực hoạt động khó khăn
và phức tạp?
a. Do các yếu tố môi trường hoạt
động ca tổ chức phức tạp và
năng động
5
b. Do yếu tố con người những
đặc đim tâm khác nhau và
thường hay thay đổi
c. Do cạnh tranh gay gắt
d. Gm các câu trên
14- Đối tượng nghiên cứu của
QTH là:
a. Tất cả các nguồn lực
b. Con người
c. Quan hệ QT
d. Gm cả 3 câu trên
15- Tại sao trong vừa phải
chọn phương án tối ưu đồng
thời có những phương án dự
phòng?
a. Để ứng phó với tình hung bất
trắc
b. Đảm bảo cho đó được
thực hiện trong tương lai một
cách có hiu quả nhất
c. Để hn chế rủi ro
d. Gm cả 3 câu trên
16- Các yếu t MT vi sau
đây, yếu tố nào nh hưởng
nhiều nhất đến DN?
a. Khách hàng
b. Người cung cấp
c. Các đối thủ cạnh tranh trong
ngành
d. Các đối thủ tiềm ẩn
e. Tuỳ theo mỗi tổ chức
17- Các yếu tố sau đây, yếu tố
nào biểu hiện tập trung nhất
n hoá của TC?