SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI ĐỀ XUẤT THI HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: TOÁN 12 THỜI GIAN: 90 PHÚT

2

4

2

3

( 50 câu trắc nghiệm) Giáo viên: Dương Thái Bảo Điện thoại: 098 8450082

 x

x

y

x

x

y

y

x

 x

y

x x

1 3

2

C. A. B. D. Câu 1: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên  ?  

y

x

x

nghịch biến trên khoảng

;1

0;

;0

 1;

1 2

  

  

  

   2

3

y

x

2

mx

(

m

1)

x

1

 nghịch biến trên khoảng (0; 2) khi giá trị của m

A. B. C.  D.  Câu 2: Hàm số 1 2

Câu 3: Hàm số thỏa

2m 

2m 

m 

m 

11 9

11 9

4

A. B. C. D.

y

 đồng biến trên các khoảng

2

22 x

x   1;0   và   ; 1 0;1 ;0 và 

Câu 4: Hàm số

1;0 1;0

0;1  1;

3

2

A.  C.  B.  D.  và  và 

y

2

x

3

x

 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là

2 3

x 3

Câu 5: Cho hàm số

3;

1;2

1;2

 1; 2

2 3

  

  

x

x

C. A.  B.  D. 

y

e

Câu 6: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

C. 2 D. 3 A. 0

e  B. 1

3

2

y

x

3

mx

9

 x m 3

 có cực đại?

5

3; 3

m  

3

m 

3

A. B. hoặc Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số 

D. C.

 m   3m 

4

y

m   3  có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?

2 1

x

Câu 8: Đồ thị hàm số

C. 3 D. 4 A. 1

  x B. 2

y

x

 0; là

1 x

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng 

3

C. 2 D. 2 A. 0 B. 1

y

3sin

x

4sin

x

  ; 2 2

  

Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng là

C. 3

   D. 7

A. -1 B. 1

,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

y

 5 4

x

trên

1;1

. Khi đó M m bằng

Câu 11: Gọi đoạn  A. 2 B. 1 C. 3 D. 9

3

2

x

1

y

y

Câu 12: Một nhà kho hình chữ nhật có diện tích mặt sàn là 648(m2) và chiều cao cố định. Người ta đã xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà kho thành 3 phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau. Giá mỗi mét tường là 600.000 (VNĐ). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất? B. Theo kích thước 9 24 D. Theo kích thước 3 72 A. Theo kích thước 12 18 C. Theo kích thước 8 27

y

x 2 x

x  x

1

x    1 x

I. II. III. Câu 13: Trong ba hàm số 1   1

Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang A. Chỉ có I C. Chỉ có III D. Chỉ có II và III

  

1

y

sin x

Câu 14: Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định đúng. B. Chỉ có II x x 2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

y

3 2

x x

 

1 1

Câu 15: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

3 y  . 2

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

1

x   . C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.

y

3 

2

Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 0 B. 1 D. 3

x C. 2

2

(

P y ) :

x 2

 cắt đồ thị hàm số

1

4

2

mx

m

2

x

tại bốn điểm phân biệt? Câu 17: Với giá trị nào của m thì parabol y

0m  B.

0m 

m

1 m   2

1 m   2

 2 1   2

A. và C. D.

y

ax

 không cắt đồ thị hàm số

3

y

x 3 x

 4  1

Câu 18: Đường thẳng khi

  0

a

a  0

a  0

a 

17

C. D. B. 28 A. 28 

3

 3

x 3

Câu 19: Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây

y y y y

23 x  x 2 x    23 x  x  3 3    x x

 6 1  x   x 3  4  4

A. B. C. D.

(

C y ) :

x  1 2  1 x

Câu 20: Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số mà song song với đường

x 3

 ? 3

thẳng

y A. 1

3

3

2

B. 2 C. 0 D. 3

14 27x

7 27x

Câu 21: Dạng thụ gọn của

7 9x

x x x là 9 7x

C. D. A. B.

2

Câu 22: Có bao nhiêu căn bậc 2016 của 2017? C. 3 D. 0 A. 1 B. 2

y

log

x

2

log

3

0,3

  1;

Câu 23: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là

;0

1;1

0;1

2016 log

2017

2

a

B.  C.  D.  A. 

1a  ) bằng

M a

2016

2017

1008

2017

Câu 24: Giá trị của

2017

2016

1008

A. C. B. ( 0 D.

2017 Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

3

log 5 0 log

2017

 2016 log

log 0,8 0,3 log

0  2016 log

2017

2

2

2

x

2

x

 log 5 a ,

27

2

A. C. B. D.

2 log 7 b , 8  b 3 ac 2  c 2

2  2 2  log 3 c . Khi đó log 35 bằng 12  b 3 ac 2  c 3

 b 3 ac 3  c 1

A. B. C. D. Câu 26: Cho  ac b 3 3  c 2

y

e

Câu 27: Hàm số có tập xác định là

1 1x  B.

\{0}

 1;

C. A.  D. 

 0; Câu 28: Đạo hàm của

x

f x ( )

\{1}  ln sin

1 cos x

1 sin x

D. C. A. tan x B. cot x

y

x

ln

x

đồng biến trong khoảng



;

;

;1

 1;

1 e

1 e

  

  

  

  

  

  

A. B. C. D.  Câu 29: Hàm số 1 e

Câu 30: Một trại hè gồm có 5000 sinh viên, tuy nhiên có một sinh viên bị nhiễm virut cúm.

y

,

t

0

0.8

t

5000 e 1 4999

Tốc độ lây lan của virut tuân theo công thức trong đó y là tổng số

log

x

x

7

sinh viên bị nhiễm sau t ngày. Trại hè sẽ đóng cửa nếu có từ 40% trở lên số sinh viên bị nhiễm cảm cúm. Nếu không có thuốc trị thì sau bao nhiêu ngày thì trại hè đóng cửa? A. 10 B. 9 D. 12

 bằng

2

4

16

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình

B.  16

2

log  2 2

x

x

C. 11 log  x C. 

35

6

35

6

12

là A.  Câu 32: Tích số các nghiệm của phương trình  D.  4 

A. 4 B. 1

2log

x

 log 5 2

2

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình

1;5

3;5

3;3

2 3 

x

x

 10

x

2

A.  B.  D. 5  là 1 D.  C. -4     x 1 1;3 C. 

1 3

  

  

  

Câu 34: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 0 B. 1

1   3  C. 9

2

1

D. 11

5

x 

3;

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình

3;

     

    

là ;0

;

;



;

;



 ; 1 1    2

3 2

1    2

3 2

  

  

  

C. D. A.    

25 B.    

  

  

  

x

x

2(

m

1)3

 

3 2

m

 nghiệm

0

Câu 36: Với giá trị nào của m để bất phương trình 9 đúng với mọi x   ?

A. B.

5 2 3; 5 2 3

 

C.

3 m   2 D. không tồn tại m

m   2  m   

Câu 37: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là B. 2 C. 6 A. 1 D. 3

Câu 38: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng A. 3 cm C. 5 cm

H có các kích thước là

H 

H

,

B. 4 cm Câu 39: Một khối hộp chữ nhật  D. 6 cm ,a b c . Khối hộp chữ nhật  ,

b 2 a , 2 3

c 3 4

V  V 

có các kích thước tương ứng lần lượt là . Khi đó tỉ số thể tích là

 H 1 4

1 24

1 12

1 2

ABCD A B C D cạnh đáy 4 3 dm. Biết mặt phẳng

.

'

'

'

'

D. A. B. C.

Câu 40: Cho hình lăng trụ tứ giác đều 

' BCD hợp với đáy một góc A. 325 dm3

B. 478 dm3

060 . Thể tích khối lăng trụ là C. 576 dm3

D. 648 dm3

AD a

2

Câu 41: Cho hình chóp

.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a , ,M N lần lượt là trung điểm của AD và

SA

 ABCD

 SC , I là giao điểm của BM và AC . Tính thể tích V của khối tứ diện ANIB .

3

a

a

a

V 

V 

V 

, SA a và . Gọi

V 

3 3 12

3 2 36

3 3 16

a 3

A. B. C. D.

Câu 42: Một khối phô mát hình lập phương cạnh bằng 1. Lần đầu tiên người ta chia khối phô mát thành 3 khối lăng trụ đứng tam giác (cắt theo đường trung bình của mặt trên). Sau đó người ta lại cắt khối phô mát theo các nét đứt (nét đứt của mặt trên là đường trung bình của mặt trên). Khi đó thể tích của khối chứa đỉnh W là

1 12

1 9

1 8

1 4

T có diện tích xung quanh bằng 4 và thiết diện qua trục của hình

A. B. C. D.

T là

Câu 43: Một hình trụ  trụ này là một hình vuông. Diện tích toàn phần của 

A. 12 B. 10 C. 8 D. 6

 12

 2

2 3

C. D. A. B. Câu 44: Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương. Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên là  4

a

a

a

Câu 45: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông 060 . Diện tích của thiết diện này bằng bằng a . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc

22a

2 2 3

2 2 2

2 2 4

A. B. C. D.

A. 120

4

Câu 46: Một khối nón có thể tích bằng 30, nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính khối nón đó lên 2 lần thì thể tích của khối nón mới bằng C. 40 B. 60 OA OB D. 480  . Lấy một điểm M thuộc AB . Câu 47: Cho tam giác OAB vuông tại O và Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi OM khi quay OA là lớn nhất là bao nhiêu?

256 81

81 256

128 81

8 3

0

A. B. C. D.

Câu 48: Peter có một tờ giấy hình tròn với bán kính bằng 12. Sau đó Peter cắt ra một hình quạt với góc ở tâm là 120 và phần còn lại cũng là một hình quạt. Lúc này Peter tạo ra hai hình nón với hai hình quạt này. Tỉ số thể tích của khối nón nhỏ so với khối nón lớn là?

1 4

1 8

10 10

10 5

A. B. C. D.

3

3

3

Câu 49: Thể tích của khối cầu nội tiếp khối lập phương có cạnh bằng a là

3 a

a

a

a

1 6

2 9

2 3

3 6

A. B. C. D.

Câu 50: Một hình hộp chữ nhật kích thước 4 4 h   chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và 8 khối cầu nhỏ bán kính bằng 1. Biết rằng các khối cầu đều tiếp xúc nhau và tiếp xúc với các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Thể tích của hình hộp là

A. 32 32 7  B. 48 32 5  C. 64 32 7  D. 64 5 ----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 12

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

Câu Câu Câu Câu Câu

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A D D B B B C D B Đáp án A A A D A C A A C B Đáp án A B D C D A C B A C Đáp án B C C C D B C A D C Đáp án B A D A A A A C A A