ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm ( 5 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 123456789 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Biện pháp nào sau đây không sử dụng để cải tạo đất xám bạc màu?
A. Cày sâu dần kết hợp với bón phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp lí
B. Luân canh cây lương thực, cây họ đậu và cây phân xanh
C. Luân canh các loại cây lúa, ngô, khoai, sắn
D. Xây dựng bờ vùng, bờ thửa, tưới tiêu hợp lí
Câu 2: Loại phân nào dùng để bón lót là chính?
A. Phân kali. B. Phân NPK. C. Phân chuồng. D. Phân đạm.
Câu 3: Khi bón nhiều phân đạm và bón liên tục nhiều năm sẽ gây hiện tượng gì cho đất?
A. Đất sẽ mặn hơn. B. Đất sẽ chua hơn.
C. Đất trở nên trung tính. D. Đất sẽ kiềm hơn.
Câu 4: Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu là do đâu?
A. Địa hình dốc thoải, tập quán canh tác lạc hậu
B. Rửa trôi chất dinh dưỡng
C. Chặt phá rừng bừa bãi
D. Đất dốc thoải
Câu 5: Sản lượng cây trồng phần lớn dựa vào nguồn phân đạm. Tuy nhien, nếu bón nhiều phân đạm
sẽ làm bộ lá phát triển, tăng khả năng nhiễm bệnh. Vì vậy cần làm gì?
A. Bón phân hợp lí. B. Bón phân hợp lí, bón cân đối NPK.
C. Bón phân Nitrogin. D. Bón cân đối NPK.
Câu 6: Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan thành lân dễ hòa tan dùng để sản xuất
A. Phân photphobacterin. B. Phân azogin..
C. Phân nitrogin. D. Phân Lân hữu cơ vi sinh.
Câu 7: Tác dụng của biện pháp bón vôi ở cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
Trang 1/4 - Mã đề 108
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021 -2022
Môn: Công nghệ Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp.........
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên coi kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
MÃ ĐỀ 108
A. Rửa mặn B. Giảm độ chua của đất
C. Khử phèn D. Tăng độ phì nhiêu
Câu 8: Phân vi sinh vật cố định đạm khôngthành phần nào sau đây?
A. Nguyên tố khoáng đa lượng. B. Nguyên tố khoáng vi lượng.
C. Vi sinh vật cố định đạm. D. Apatit.
Câu 9: Tác dụng của biện pháp cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hóa học hợp
lí ở cải tạo đất xám bạc màu?
A. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất
C. Tăng độ phì nhiêu cho đất
D. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất
Câu 10: Bón phân vi sinh vật thường xuyên
A. làm cho đất bị thoái hóa. B. không gây hại gì.
C. làm cho đất bị bạc màu. D. làm cho kết cấu đất kém bền.
Câu 11: Nguyên nhân gây xói mòn đất:
A. Do tập quán canh tác lạc hậu B. Địa hình dốc và lượng mưa lớn
C. Do nước mưa, nước tưới, tuyết tan D. Địa hình dốc
Câu 12: Loại phân nào dùng bón thúc là chính?
A. Phân vi sinh. B. Phân chuồng. C. Phân đạm, kali. D. Phân lân.
Câu 13: Loại phân nào có tác dụng cải tạo đất?
A. Phân hữu cơ, phân vi sinh. B. Phân lân.
C. Phân vi sinh. D. Phân hóa học.
Câu 14: Phân hữu cơ trước khi sử dụng phải ủ cho hoai mục nhằm mục đích nào sau đây?
A. giúp cho cây hấp thụ được.
B. Tiêu diệt mầm bệnh.
C. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.
D. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.
Câu 15: Kĩ thuật sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là
A. tẩm hạt và bón trực tiếp vào đất.
B. làm chất độn khi ủ phân và bón trực tiếp vào đất.
C. bón trực tiếp vào đất.
D. tẩm rễ và bón trực tiếp vào đất.
Câu 16: Loại phân nào không có tác dụng cải tạo đất?
A. Phân hóa học. B. Phân hữu cơ.
C. Phân lân và phân hữu cơ. D. Phân vi sinh.
Câu 17: Đặc điểm của đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, cát sỏi chiếm ưu thế
B. Đất chua, nghèo dinh dưỡng
C. Đất xấu, nghèo dinh dưỡng
D. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, đất chua, rất nghèo dinh dưỡng và mùn
Câu 18: Phân hữu cơ có đặc điểm
A. Khó hòa tan, tỉ lệ dinh dưỡng cao.
B. Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng.
C. Dễ hòa tan, tỉ lệ dinh dươngc thấp.
D. Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về xói mòn đất?
A. Sự phá huỷ tầng đất canh tác
B. Làm mất chất dinh dưỡng
C. Làm tăng hàm lượng keo đất ở tầng đất canh tác.
Trang 2/4 - Mã đề 108
D. Sự rửa trôi chất dinh dưỡng trên bề mặt đất trồng
Câu 20: c dụng của xây dựng bờ vùng, bờ thửa hệ thống mương máng hợp lý biện pháp cải
tạo đất xám bạc màu?
A. Hạn chế sự rửa trôi chất dinh dưỡng
B. Đất không bị khô hạn, tăng độ phì nhiêu cho đất
C. Giữ đất luôn ẩm
D. Hạn chế sự rửa trôi chất dinh dưỡng, giữ đất luôn ẩm
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
a. Nêu đặc điểm, tính chất của phân hóa học và phân hữu cơ.
b. Hãy giải thích sao khi dùng phân đạm, kali bón lót phải bón lượng nhỏ. Trong khi đó
phân lân cần bón lót với lượng nhiều?
Câu 2 (2 điểm)
Nêu đặc điểm (thành phần, tác dụng), cách sử dụng phân vi sinh vật cố định đạm phân vi
sinh vật phân giải chất hữu cơ.
------ HẾT ------
BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
Trang 3/4 - Mã đề 108
..............................................................................................................................................................
Trang 4/4 - Mã đề 108