
20 10
15 20
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Bản vẽ kĩ thuật có tỉ lệ 1: 1000, thì 1mm trên bản vẽ tương ứng với kích thước
thực tế là bao nhiêu?
A. 1cm. B. 1dm C. 1m D. 1000 cm
Câu 2. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi nào?
A. Mặt tranh song song với một mặt của vật thể.
B. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể.
C. Mặt tranh phải vuông góc với một mặt của vật thể.
D. Mặt tranh cắt một mặt nào đó của vật thể.
Câu 3. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xây dựng bằng
phép chiếu nào?
A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Phép chiếu khác.
Câu 4. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào?
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.
B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.
D. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet.
Câu 5. r là hệ số biến dạng trên trục nào?
A. O’x’ B. O’z’ C. O’y’ D. O’A’
Câu 6. Cách ghi kích thước nào đúng ?
A B C D
Câu 7. Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì?
A. Biểu diễn kết cấu của vật thể. B. Biểu diễn hình dạng của vật thể.
C. Biểu diễn hình chiếu vuông góc D. Biểu diễn hình dạng bên trong của chi tiết.
Câu 8. Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào?
A. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
B. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
C. Đi ngang qua vật thể
D. Song song với mặt phẳng hình chiếu
Trang 1/Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 10
Năm học : 2023- 2024
Môn: Công nghệ 10
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp………………………..
Mã đề: 001