S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIN BIÊN
TRƯỜNGPTDTNTTHPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
(Đề kiểm tra có 04 trang)
TIẾT 33: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 10
Năm học: 2022–2023
Thời gian: 45 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo
Mã đề: 001
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7
Đáp án
Câu 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21
Đáp án
Câu 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
Câu 1. Biện pháp cày không lật, xới đất nhiều lần được áp dụng để cải tạo cho loại đất nào?
A. Đất xám bạc màu. B. Đất mặn. C. Đất chua. D. Đất phèn.
Câu 2. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót?
A. Đạm B. Kali C. Lân D. NPK.
Câu 3. Giống cây trồng có vai trò nào sau đây?
A. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh.
B. Tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu.
C. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng chống chịu.
D. Quy định năng suất và chất lượng cây trồng, tăng khả năng kháng sâu bệnh, tăng khả năng chống chịu
với điều kiện ngoại cảnh.
Câu 4. Giống cây trồng có những đặc điểm nào sau đây?
(1) Di truyền được cho đời sau.
(2) Không di truyền được cho đời sau.
(3) Đồng nhất về hình thái và ổn định qua các chu kì nhân giống.
(4) Không đồng nhất về hình thái.
(5) Chỉ gồm giống cây nông nghiệp và cây dược liệu.
(6) Bao gồm giống cây nông nghiệp, cây dược liệu, giống cây cảnh và giống nấm ăn.
A. (1), (3), (5). B. (1), (3), (6). C. (2), (4), (6). D. (2), (3), (5).
Câu 5. Điểm giống nhau giữa phương pháp chọn lọc hỗn hợp và phương pháp chọn lọc cá thể là gì?
A. Gieo trồng, thu hoạch và bảo quản hạt riêng và gieo riêng ở vụ sau.
B. So sánh hạt gieo chọn với giống khởi đầu và giống đối chứng để đánh giá.
C. Gieo trồng, chọn 10% cây tốt, thu hoạch hỗn hợp hạt để gieo vụ sau.
D. Thường áp dụng với cây tự thụ phấn và gia phấn chéo.
Câu 6. Phân bón hóa học có đặc điểm nào sau đây?
Trang 1/5 - Mã đề 001
A. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
B. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
C. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
D. Chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định.
Câu 7. Trong qui trình sản xuất giống cây trồng, cấp cuối cùng của giống được dùng để sản xuất đại trà
gọi là?
A Giống tác giả. B. Giống siêu nguyên chủng.
A. Giống xác nhận. B. Giống nguyên chủng.
Câu 8. Giá thể cây trồng được tạo ra từ đất sét?
A. Giá thể mùn cưa. B. Giá thể perlite. C. Giá thể gốm. D. Giá thể than bùn.
Câu 9. Các thành phần nào sau đây thuộc phân bón vi sinh vật phân giải chất hữu cơ?
1. Than bùn.
2. Xác thực vật.
3.Nguyên tố khoáng.
4.Vi sinh vật cộng sinh Rhizobium.
5.Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
A. 1,2,3,5. B. 2,3,5. C. 3,4,5 D. 1,2,3,4.
Câu 10. Đất có giá trị pHH2O nào sau đây là đất kiềm?
A. > 7,6. B. < 4,5. C. 5,6 – 6,5. D. 6,6- 7,5.
Câu 11. Để tránh hiện tượng đất bị chua thì nên dùng loại phân bón nào sau đây?
A. Đạm. B. Phân hữu cơ C. NPK. D. Kali.
Câu 12. Phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng đối với loại cây trồng nào sau đây?
A. Cây giao phấn. B. Cây biến đổi gene.
C. Cây tự thụ phấn. D. Cây nhân giống vô tính.
Câu 13. Đối với đất xám bạc màu, cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Cày nông, bừa sục.
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày sâu, bừa kĩ, kết hợp bón vôi, phân hữu cơ.
D. Tăng cường bón phân đạm, kali
Câu 14. Trong qui trình sản xuất hạt giống, cấp cuối cùng của giống và được dùng để sản xuất đại trà gọi là:
A. Giống nguyên chủng. B. Giống siêu nguyên chủng.
C. Giống tác giả. D. Giống xác nhận.
Câu 15. Khi trồng cây trên đất không thích hợp sẽ dẫn đến?
A. Sinh trưởng chậm, năng suất thấp, kém chất lượng.
B. Năng suất cao.
C. Cây sinh trưởng, phát triển tốt.
D. Chất lượng tốt.
Câu 16. Những loại phân nào dưới đây thuộc nhóm phân hữu cơ?
A. Phân chuồng, phân lân, phân xanh. B. Phân chuồng, phân xanh, phân rác
C. Phân bùn, phân vi sinh. D. Phân đạm, phân kali.
Câu 17. Trong phân bón có các chất dinh dưỡng chính nào sao đây?
A. Đạm (N), Lân (P), Kali (K). B. Lân (P), Kali (K), Magie (Mg)
C. Đạm (N), Lân (P), Magie (Mg). D. Đạm (N), Canxi (Ca), Lân (P).
Câu 18. Nhóm phân bón hòa tan là ?
A. Phân đạm, phân kali. B. Phân lân.
C. Phân kali. D. Phân đạm.
Câu 19. Bón phân vi sinh vật cố định đạm cần phải
A. Trộn và tẩm phân vi sinh với hạt giống ở nơi râm mát.
B. Trộn và tẩm hạt giống, không được bón trực tiếp vào đất.
C. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh nơi có ánh sáng mạnh.
D. Trộn và tẩm hạt giống với phân vi sinh, sau một thời gian mới được đem gieo.
Câu 20. Với điều kiện trồng trọt và chăm sóc như nhau, giống cây trồng khác nhau thì:
A. Tốc độ sinh trưởng và năng suất khác nhau.
B. Tốc độ sinh trưởng giống nhau, năng suất khác nhau.
Trang 2/5 - Mã đề 001
C. Tốc độ sinh trưởng và năng suất giống nhau.
D. Tốc độ sinh trưởng khác nhau, năng suất giống nhau.
Câu 21. Trước khi bón phân hữu cơ, cần phải?
A. Ủ hoai mục. B. Trộn vào hạt C. Tẩm vào rễ. D. Trộn vào cát
Câu 22. Dựa theo nguồn gốc, cây trồng được chia thành mấy nhóm chính?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 23. Nội dung nào sau đây đúng nguyên lí sản xuất phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. Những sản phẩm phân bón chứa một hay nhiều giống vi sinh vật không gây độc hại cho sức khoẻ của
con người, vật nuôi, cây trồng; không làm ô nhiễm môi trường sinh thái.
B. Ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm phân bón có giá
trị, phục vụ đời sống sản xuất trồng trọt.
C. Nhân giống vi sinh vật đặc hiệu, sau đó trộn với chất phụ gia để tạo ra phân bón vi sinh vật.
D. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu. Sau đó xử lí, loại bỏ tạp chất và phối trộn, ủ sinh khối để tạo ra sản
phẩm phân bón vi sinh vật.
Câu 24. Cây lương thực ở nước ta là cây?
A. Bưởi, cam, quýt. B. Lúa, ngô, khoai, sắn.
C. Mía, củ cải đường. D. Cà phê, chè.
Câu 25. Ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt nhằm mục đích?
A. Giảm thiểu sức lao động.
B. Hạn chế thất thoát các sản phẩm nông sản.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 26. Keo đất là những hạt đất có kích thước dao động trong khoảng?
A. 1 µm B. 1 mm C. 1 dm D. 1 cm
Câu 27. Có mấy nhóm giá thể trồng cây?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 28. Đất trồng gồm mấy thành phần cơ bản?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
II.PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
Nêu cách bón một s loại phân bón hóa học địa phương em. sao phân lân thường không
được dùng để bón thúc?
Câu 2 (1.0 điểm):
Giống cây trồng một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm trong
hoạt động sản xuất trồng trọt. Bằng những hiểu biết của mình em hãy cho biết giống cây trồng có vai trò
như thế nào trong hoạt động sản xuất trồng trọt tại địa phương em?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
….
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Trang 3/5 - Mã đề 001
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
…………
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
……
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
……….
.....................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
.....................................................................................................................................................
.
Trang 5/5 - Mã đề 001