
TR NG THCS LÝ PHONGƯỜ
KI M THI HK I Ể
MÔN: Đ A LÝ 9Ị
Th i gian làm bài 45 phútờ
ĐI MỂL I PHÊỜ
Câu 1: (3đ) Vì sao vi c n c ta còn gay go ph c t p, h ng gi i quy t?ệ ướ ứ ạ ướ ả ế
Câu 2: (2đ) D a vào b ng s li u c c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t c a n c ta (%) sauự ả ố ệ ơ ấ ị ả ấ ồ ọ ủ ướ
đây:
Các nhóm cây 1990 2002
- Cây l ng th cươ ự
- Cây công nghi pệ
- Cây ăn qu , rau đ u, câyả ậ
khác
67,1%
13,5%
19,4%
60,8%
22,7%
16,5%
- V bi u đ và nh n xét s thay đ i t tr ng trong giá tr c a các lo i cây tr ng?ẽ ể ồ ậ ự ổ ỷ ọ ị ủ ạ ồ
Câu 3: (3đ) D a vào b ng s li u th y s n B c trung b và Duyên h i Nam trung b năm 2002ự ả ố ệ ủ ả ở ắ ộ ả ộ
(nghìn t n)ấ
B c trung bắ ộ Duyên h i Nam trung bả ộ
Nuôi tr ngồ
Khai thác
38,3
153,7
27,6
493,5
a. So sánh s n l ng th y s n nuôi tr ng và khai thác c a 2 vùngả ượ ủ ả ồ ủ
b. Vì sao có s chênh l ch đó?ự ệ
Câu 4 (2đ): K tên nh ng cây công nghi p quan tr ng nh t c a Tây Nguyên? T i sao cây cà phêể ữ ệ ọ ấ ủ ạ
đ c tr ng nhi u đó?ượ ồ ề ở

TR NG THCS LÝ PHONGƯỜ
KI M TRA HK I Ể
MÔN: Đ A LÝ 9Ị
Th i gian làm bài 45 phútờ
ĐI MỂL I PHÊỜ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐI M (Ểg m 1 trang)ồ
N i dungộĐi mể
Câu 1: (3đ) Vi c làm n c ta đang là v n đ gay go do:ệ ướ ấ ề
- Ngu n lao đ ng d i dào và tăng nhanh, bình quân m i năm tăng 1 tri uồ ộ ồ ỗ ệ
ng iườ
- Trong khi n n kinh t n c ta đang còn kém phát tri n t o s c ép l nề ế ướ ể ạ ứ ớ
- Do đ c đi m mùa v s n xu t nông nghi p, s phát tri n ngành nghặ ể ụ ả ấ ệ ự ể ề
nông thôn còn h n ch , thi u vi c làm năm 2003 là 22,3%. H ng gi iạ ế ế ệ ướ ả
quy t: gi m phát tri n dân s , phân b l i l c l ng lao đ ng.ế ả ể ố ố ạ ự ượ ộ
- Đa d ng hóa các ho t đ ng kinh t ngành ngh nông thôn, phát tri nạ ạ ộ ế ề ở ể
công nghi p d ch v thành th .ệ ị ụ ở ị
- Đ y m nh các lo i hình đào t o h ng nghi p d y ngh , xu t kh u laoẩ ạ ạ ạ ướ ệ ạ ề ấ ẩ
đ ngộ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2: (2đ)
- V 2 bi u đ tròn có kí hi u, đúng t lẽ ể ồ ệ ỉ ệ
- Nh n xét: ậ
+ Cây l ng th c gi m ch ng t ngành tr ng tr t đang thoát kh iươ ự ả ứ ỏ ồ ọ ỏ
đ c canh cây lúa.ộ
+ Giá tr d n xu t cây công nghi p tăng – đang phát huy th m nhị ả ấ ệ ế ạ
cây công nghi p xu t kh u. ệ ấ ẩ
1đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3: (3đ)

- Tính % s n l ng th y s n khai thác, nuôi tr ng c a B c trung b vàả ượ ủ ả ồ ủ ắ ộ
Nam trung b ộ
* So sánh:
- S n l ng th y s n c a 2 vùng có s khác bi t:ả ượ ủ ả ủ ự ệ
+ B c trung b nuôi tr ng th y s n nhi u h n Nam trung bắ ộ ồ ủ ả ề ơ ộ
+ Nam trung b khai thác nhi u h n B c trung b -> Nam trung b cóộ ề ơ ắ ộ ộ
ti m năng kinh t bi n l n h n B c trung b vì: Nam trung b có truy nề ế ể ớ ơ ắ ộ ộ ề
th ng đánh b t th y s n có l i th : Vùng n c tr i trên bi n, vùng c cố ắ ủ ả ợ ế ướ ồ ể ự
Nam trung b có năng su t sinh h c cao -> nhi u cáộ ấ ọ ề
- Th m l c đ a r ng g m 2 ng tr ng l n: Ninh Thu n – Bình Thu n,ề ụ ị ộ ồ ư ườ ớ ậ ậ
Hoàng sa – Tr ng sa.ườ
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4: (2đ)
Cây công nghi p Tây Nguyên: ệ ở
- Cà phê, cao su, chè, tiêu
- Cà phê tr ng nhi u là vì: ồ ề
+ Di n tích đ t bazan màu m r ng l nệ ấ ỡ ộ ớ
+ Khí h u thu n l i, có mùa khô dài thích h p cho thu ho ch ch bi n ậ ậ ợ ợ ạ ế ế
+ Chính sách phát tri n, nhu c u xu t kh uể ầ ấ ẩ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

