ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2013<br />
<br />
ĐỀ SỐ 1<br />
<br />
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 12<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Câu 1: Ứng với CTPT C3H6O2có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng được với<br />
NaOH nhưng không tác dụng được với Na?<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 2: Hợp chất X có CTCT HCOOCH2CH3. Tên gọi của X là:<br />
A. metyl fomat<br />
<br />
B. metyl propionat<br />
<br />
C. etyl fomat<br />
<br />
D. propyl fomat<br />
<br />
Câu 3: nung nóng 3 gam CH3COOH vôùi 3 gam C2H5OH( H2SO4 ). Khối lượng este thu<br />
A. 3,74gam<br />
B. 2gam<br />
C. 2,5gam<br />
D. 3gam<br />
Câu 4. Xà phòng hoá 2,22gam hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng<br />
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Caùc muối sinh ra sau khi xà phòng hoá được sấy<br />
đến khan và cân được 2,18gam. Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là:<br />
A. 0,15 mol; 0,15 mol<br />
mol; 0,1 mol<br />
<br />
B. 0,02 mol; 0,01 mol<br />
<br />
C. 0,25 mol; 0,05 mol<br />
<br />
D. 0,2<br />
<br />
Câu 5: Công thức nào sau đây là CTCT của chất béo ở trạng thái lỏng?<br />
A. (C15H31)3C3H5<br />
C17H33COOH<br />
<br />
B.(C17H35)3C3H5<br />
<br />
C.(C17H33)3C3H5<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 6: Este X có CTPT C3H6O2. Đun nóng 3,7g X với dd NaOH vừa đủ đến khi phản<br />
ứng xảy ra hoàn toàn, từ dd sau phản ứng, thu được 4,1 g muối khan. CTCT của X là:<br />
A. HCOOCH3<br />
<br />
B. HCOOC2H5<br />
<br />
C. CH3COOCH3<br />
<br />
D. CH3COOC2H5<br />
<br />
Câu 7: Phản ứng hoá học nào nhứng tỏ rằng trong phân tử glucozơ có chứa nhiều nhóm<br />
–OH?<br />
A. Phản ứng tráng gương<br />
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam<br />
C.Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo kết tuả đỏ gạch<br />
<br />
D. Phản ứng khử hiđro tạo poliancol<br />
Câu 8: Dãy những chất nào sau đây có phản ứng thuỷ phân?<br />
A. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ<br />
<br />
B. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ<br />
<br />
C. Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ<br />
<br />
D. Fructozơ, tinh bột, xenlulozơ<br />
<br />
Câu 9. Cho 11,25 gam glucozô leân men ñöôïc 2,24lít CO2(ñktc). Hieäu suaát cuûa quaù<br />
trình laø<br />
A. 70%<br />
<br />
B. 75%<br />
<br />
C. 80%<br />
<br />
D. 85%<br />
<br />
Câu 10. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ<br />
lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) 2, lấy dư thu được 75gam kết<br />
tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 75<br />
<br />
B. 65<br />
<br />
C. 45<br />
<br />
D. 55<br />
<br />
Câu 11: Ñun noùng dd chöùa 27 gam glucozô vôùi AgNO3/NH3 ñun noùng thì khoái<br />
löôïng Ag thu ñöôïc laø:<br />
A. 21,6gam<br />
<br />
B. 10,8gam<br />
<br />
C. 32,4gam<br />
<br />
D. 51gam<br />
<br />
Câu 12. Glucozơ không thuộc loại:<br />
A. hợp chất tạp chức<br />
<br />
B. cacbohiđrat<br />
<br />
C. monosaccarit<br />
<br />
D. đisaccarit<br />
<br />
Câu 13. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2 ứng với CTPT C4H11N?<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 14. Dãy nào sau đây sắp xép theo chiều tính bazơ giảm dần?<br />
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2<br />
<br />
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2<br />
<br />
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3<br />
<br />
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2<br />
<br />
Câu 15. Có 3 chất hữu cơ: H2N –[CH2]5-COOH; HOOC- CH(NH2)- CH2 – CH2- COOH;<br />
H2N-[CH2]6 - NH2. Nếu nhận ra các dung dịch của hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử<br />
nào sau đây?<br />
A. NaOH<br />
<br />
B. HCl<br />
<br />
C. Qùy tím<br />
<br />
D. CH3OH/NH3<br />
<br />
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin ñôn chöùc X, người ta thu được 16,80 lit khí<br />
CO2 ; 2,80 lit khí N2(caùc theå tích khí ño ôû ñktc) vào 20,25 gam nöôùc. CTPT của X là<br />
A. C4H9N<br />
<br />
B. C3H7N<br />
<br />
C. C2H7N<br />
<br />
D. C3H9N<br />
<br />
Câu 17: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit clohiđric. Khối lượng<br />
muối thu được là:<br />
A. 7,65gam<br />
<br />
B. 8,15gam<br />
<br />
C. 8,10gam<br />
<br />
D. 0,85gam<br />
<br />
Câu 18. Từ glyxin(Gly) và alanin(Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
C.3<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
Câu 19: Poli(vinylclorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:<br />
A. trao đổi<br />
<br />
B. oxi hoá- khử<br />
<br />
C. trùng hợp<br />
<br />
D. trùng ngưng<br />
<br />
Câu 20: Công thức phân tử của caosu thiên nhiên:<br />
A. (C5H8)n<br />
<br />
B. (C4H8)n<br />
<br />
C. (C4H6)n<br />
<br />
D. (C2H4)n<br />
<br />
Câu 21: Từ 1 tấn C2H4 có thể điều chế được bao nhiêu kg PE? (Biết hiệu suất phản ứng<br />
là 85%)<br />
A. 850kg<br />
<br />
B. 1000kg<br />
<br />
C. 1179kg<br />
<br />
D. 85kg<br />
<br />
Câu 22. Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000, của PE là 420.000. Số mát xích<br />
PVC và PE lần lượt là:<br />
A. 12.000; 12.000<br />
15.000<br />
<br />
B. 12.000; 15.000<br />
<br />
C. 15.000; 12.000<br />
<br />
D. 15.000;<br />
<br />
Câu 23: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được caosubuna?<br />
A. CH2 = CH(CH3) –CH = CH2<br />
<br />
B.CH2 = CH –CH = CH2<br />
<br />
C. H2N- CH2 – CH2- COOH<br />
<br />
D. CH3 –CH= CH- CH3<br />
<br />
Câu 24: Những tính chất vật lí chung của kim loại: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh<br />
kim là do:<br />
A. Các electron hoá trị trong kim loại gây ra<br />
B. Các nguyên tử và ion dương kim loại ở các nút mạng gây ra<br />
C. Các ion dương trong mạng tinh thể kim loại gây ra<br />
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra<br />
Câu 25: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát<br />
sâu tới lớp sắt bên trong sẽ xảy ra quá trình:<br />
A. Sn bị ăn mòn điện hoá<br />
<br />
B. Fe bị ăn mòn điện hoá<br />
<br />
C. Fe bị ăn mòn hoá học<br />
<br />
D. Sn bị ăn mòn hoá học<br />
<br />
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dd HCl thu được 3,36 lit<br />
H2 ở đktc. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:<br />
A. 1g và 2 gam<br />
và 1,6 gam<br />
<br />
B. 1,3 gam và 1,7 gam<br />
<br />
C. 1,2gam và 1,8gam<br />
<br />
D. 1,4 gam<br />
<br />
Câu 27: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng lấy dư. Thể tích khí<br />
SO2 bay ra ở đktc là:<br />
A. 6,72lit<br />
<br />
B. 4,48lit<br />
<br />
C. 3,36lit<br />
<br />
D. 8,96lit<br />
<br />
Câu 28: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch sau: CuSO4, FeCl3, FeCl2, Pb(NO3)2, ZnCl2.<br />
Số phản ứng hoá học xảy ra là:<br />
A. 2<br />
<br />
B. 3<br />
<br />
C. 4<br />
<br />
D. 5<br />
<br />
Câu 29: Cho 3,72 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu được<br />
1,12lit khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong<br />
dung dịch là:<br />
A. 40,5 gam<br />
<br />
B. 14,62 gam<br />
<br />
C. 24,16gam<br />
<br />
D. 28,52 gam<br />
<br />
Câu 30: Ngâm một lá sắt trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá sắt<br />
ra rửa nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám<br />
trên lá Fe là:<br />
A. 12,8 gam<br />
<br />
B. 8,2 gam<br />
<br />
C. 6,4 gam<br />
<br />
D. 9,6 gam<br />
<br />
Đáp án<br />
<br />
A<br />
Câu 1<br />
<br />
B<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
Câu 4<br />
Câu 5<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 7<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 8<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
Câu 9<br />
Câu 10<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
Câu 11<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 12<br />
Câu 13<br />
Câu 14<br />
<br />
D<br />
<br />
x<br />
<br />
Câu 2<br />
Câu 3<br />
<br />
C<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />