
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài : 90 Phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .............
Mã đề 001
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1: Từ
4
số
1,2,3,4
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A.
24
.B.
64
.C.
12
.D.
6
.
Câu 2: Từ
7
chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số đôi
một khác nhau?
A.
4
7
C
.B.
4
7
A
.C.
7
P
.D.
4
7
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
3; 2M
−
và
( )
4;1N
.
A.
1 3
3 2
x t
y t
= +
= −
.B.
4 3
1 2
x t
y t
= +
= −
.C.
3
2 3
x t
y t
= +
= − +
.D.
3 4
2
x t
y t
= +
= − +
.
Câu 4: Cho đường
( ) ( )
1 2
:3 4
= − +
= −
ᄀ
x t
d t
y t
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
( )
d
?
A.
( )
1;3
= −
r
a
.B.
( )
2; 4
= −
r
a
.C.
( )
1;2
= −
r
a
.D.
( )
1;2
=
r
a
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
2
2 1f x x
= +
. Giá trị
( )
2f−
bằng
A.
3
.B.
4
.C. Không xác định. D.
3
−
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai
điểm
( )
2;1A
−
và
( )
2;4B
là
A.
3 4 10 0x y+ − =
.B.
4 3 5 0x y+ + =
.
C.
4 3 5 0x y− + =
.D.
3 4 10 0x y− + =
.
Câu 7: Một tổ có
6
học sinh nữ và
8
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A.
48
.B.
8
.C.
14
.D.
28
.
Câu 8: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1A
−
và có vectơ pháp
tuyến
( )
2;3n
=
r
là
A.
3 2 1 0x y
− + =
.B.
3 2 8 0x y
− + =
.
C.
2 3 5 0x y
+ − =
.D.
2 3 1 0x y
+ + =
.
Câu 9: Khoảng cách từ điểm
1(1; )M
−
đến đường thẳng
:3 4 0x y
∆ + + =
là
A.
5
2
.B.
1
.C.
3 10
5
.D.
2 10
.
Câu 10: Cho tam thức
( ) ( )
2
0 ,f x ax bx c a
= + +
2
4b ac
∆ = −
. Ta có
( )
0f x
với
x
∀
ᄀ
khi và chỉ khi:
Trang 1/4 - Mã đề 001