ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN THI: TOÁN Lớp 11
lượt xem 119
download
ĐỀ THI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM - Trường Phổ Thông Năng Khiếu . Thời gian: 90 phút (Đề thi chung cho các lớp 11 Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, A, D)
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009 MÔN THI: TOÁN Lớp 11
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009 Trường Phổ Thông Năng Khiếu MÔN THI: TOÁN Lớp 11. Thời gian: 90 phút (Đề thi chung cho các lớp 11 Tin, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, A, D) x2 − 5x + 6 Câu 1. a)Tính lim x→2 x 2 + 6 x − 16 4x + 1 b) Tính lim ( x + 2 ) x →−∞ ( x − 1) ( x 2 + 2 x ) 3x − 1 Câu 2. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y = . Viết phương trình đường thẳng ( d ) tiếp xúc với ( C ) tại x+2 M ( xM ; −4 ) cos x Câu 3. a) Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x + 1 − x2 + 2 b) Chứng minh phương trình x 3 − 5 x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1. Câu 4. Cho hình chóp S . ABCD , ( SAB ) ⊥ ( ABC ) . Tam giác ABS đều có tâm I , AC ⊥ BC , AC = BC = a 2 . a) Chứng minh SI ⊥ ( ABC ) và tam giác ASC cân. b) Chứng minh IS = IA = IB = IC . Tính góc tạo bởi SC và mặt phẳng ( ABC ) c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB d) Tính góc tạo bởi ( SAC ) và ( ABC ) Hướng dẫn giải Câu 1. a) Ta có lim x2 − 5x + 6 = lim ( x − 2 )( x − 3) = lim x − 3 = 2 − 3 = − 1 x→2 x + 6 x − 16 x→2 ( x − 2 )( x + 8 ) x→2 x + 8 2 + 8 2 10 b) Ta có ( x + 2 ) ( 4 x + 1) = 2 4x + 1 lim ( x + 2 ) = lim − x →−∞ ( x − 1) ( x 2 + 2 x ) x→−∞ ( x − 1) x ( x + 2 ) ⎛ 2 ⎞⎛ 1⎞ ⎛ 2 ⎞⎛ 1⎞ x 2 ⎜1 + ⎟⎜ 4 + ⎟ ⎜1 + ⎟⎜ 4 + ⎟ = lim − ( x + 2 )( 4 x + 1) = lim − ⎝ x ⎠⎝ x ⎠ = lim − ⎝ x ⎠⎝ x ⎠ = −2 x →−∞ x ( x − 1) x →−∞ ⎛ 1⎞ x →−∞ ⎛ 1⎞ x 2 ⎜1 − ⎟ ⎜1 − ⎟ ⎝ x⎠ ⎝ x⎠ 3x − 1 Câu 2. y = x+2 Nguyễn Tăng Vũ 1 http://vuptnk.tk
- 3 ( x + 2 ) − ( 3 x − 1) 7 Ta có y′ = = ( x + 2) ( x + 2) 2 2 3 xM − 1 Ta có M ( xM ; −4 ) ∈ ( C ) ⇒ −4 = ⇒ xM = −1 xM + 2 7 Ta có y′ ( −1) = = 7. ( −1 + 2 ) 2 Vậy phương trình đường thẳng ( d ) tiếp xúc với ( C ) tại M ( −1; −4 ) là: y = 7 ( x + 1) − 4 hay y = 7 x + 3 Câu 3. cos x a) y = 3 x + 1 − x2 + 2 3 ( − sin x ) ( x 2 + 2 ) − 2 x cos x 3 x 2 sin x + 2 x cos x + 2sin x Ta có y′ = − = + ( x2 + 2) ( x2 + 2) 2 2 2 3x + 1 2 3x + 1 b) f ( x ) = x 3 − 5 x + 1 . Ta có f là hàm số liên tục trên Ta có f (1) = −3 và f ( 3) = 13 Ta có f (1) . f ( 3) = −39 < 0 , suy ra phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm trong khoảng (1;3) Vậy phương trình x 3 − 5 x + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1. Bài 4. Nguyễn Tăng Vũ 2 http://vuptnk.tk
- S F I C B E D A a) Vì tam giác SAB đều và I là tâm tam giác đều nên SI ⊥ AB . ⎧( SAB ) ⊥ ( ABC ) ⎪ ⎨ AB = ( SAB ) ∩ ( ABC ) Ta có ⎪ SI ⊥ AB ⎩ ⇒ SI ⊥ ( ABC ) Gọi D là giao điểm của SI và AB thì D là trung điểm AB . Tam giác ABC vuông cân tại C nên AB = AC 2 = 2a AB. 3 1 Ta có SD = = a 3 và CD = AB = a 2 2 (a 3) 2 Ta có SD ⊥ ( ABC ) ⇒ SD ⊥ CD , suy ra SC = DC 2 + SD 2 = + a 2 = 2a Tam giác SAC có SA = SC = 2a nên cân tại S b) 1 Tam giác ABC vuông cân tại C có D là trung điểm AB nên CD = AB = DB = DA 2 Vì D là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( ABC ) và DA = DB = DC nên ta có IA = IB = IC . Mặt khác I là tâm của tam giác đều SAB nên IA = IB = IS . Vậy IS = IA = IB = IC Nguyễn Tăng Vũ 3 http://vuptnk.tk
- Vì CD là hình chiếu của SC trên mặt phẳng ( ABC ) nên góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) là SCD . SD a 3 3 Ta có sin SCD = = = ⇒ SCD = 600 SC 2a 2 Vậy góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 c) Vẽ DF ⊥ SC ( F ∈ SC ) (1) . ⎧ AB ⊥ SD Ta có ⎨ ⇒ AB ⊥ ( SCD ) ⇒ AB ⊥ DF ( 2 ) ⎩ AB ⊥ CD Từ (1) và (2) ta có DF là đoạn vuông góc chung của SC và AB . a 3 Ta có DF = CD.sin FCD = a.sin 600 = 2 a 3 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB là 2 d) Gọi E là trung điểm AC , ta có SE ⊥ AC (do tam giác SAC cân tại S ) Trong tam giác ABC có DE là đường trung bình nên DE // CB ⇒ DE ⊥ AC . Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABC ) là góc giữa hai đường thẳng SE và DE . SD a 3 2 3 Ta có tan SED = = = = 6 ⇒ SED = 670 47′ DE a 2 2 2 Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( ABC ) là 670 47′ Nguyễn Tăng Vũ 4 http://vuptnk.tk
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
13 đề thi học kỳ II môn Tiếng Anh lớp 7
19 p | 2161 | 828
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2
4 p | 455 | 136
-
Kỳ thi học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 1
7 p | 301 | 104
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1
4 p | 332 | 68
-
Đề thi học kì II môn Tiếng Anh lớp 9 - Trường THCS Lưu Trọn Lư
2 p | 239 | 66
-
Đề thi học kỳ II - Môn tin học 8
4 p | 407 | 58
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 296 | 53
-
Kỳ thi học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn tiếng anh 10 - Đề 2
7 p | 208 | 34
-
Đề thi học kỳ II môn tiếng anh 10 năm học 2012 - 2013 - Đề 1 (kèm đáp án)
3 p | 211 | 33
-
Đề thi học kỳ II môn Toán lớp 7
2 p | 173 | 23
-
Đề thi học kỳ II môn Ngữ văn 8
6 p | 200 | 14
-
Đề thi học kỳ II môn Toán 8 (Đề 3)
3 p | 180 | 10
-
Đề thi học kỳ II âm nhac 8 - Đề số 1
5 p | 83 | 6
-
Đề thi học kỳ II môn âm nhạc 8 - Đề số 2
5 p | 110 | 5
-
Đề thi học kỳ II năm 2012 - 2013 môn âm nhạc 8 - Trường THCS Phan Bội Châu
2 p | 103 | 4
-
Đề thi học kỳ II năm 2012 - 2013 môn âm nhạc 8 - Đề thực hành
1 p | 82 | 4
-
Đề thi học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (mã đề thi 132)
6 p | 72 | 4
-
Đề thi học kỳ II năm 2012 - 2013 môn âm nhạc 8 - Trường THCS Phù Đổng
6 p | 81 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn