Trang 1
S GIÁO DC-ĐÀO TO K THI CHN HC SINH GII VÒNG TNH LP 12 THPT
TNH KIÊN GIANG NĂM HC 2010-2011
------- ------------
ĐỀ CHÍNH THC N THI : HÓA HC
Thi gian : 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi : 13 /11 /2010
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHN HÓA ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ:
Câu I :(4 đim )
1. Ba nguyên t A, D, E có tng đin tích ht nhân là 16. Trong phân t AD3 10 proton.
a. Xác định tên A, D, E.
b. Viết công thc cu to ca hp cht to bi 3 nguyên t trên.
2. Cân bng các phn ng oxi hóa kh sau bng phương pháp thăng bng electron
a. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
b. FexOy+ HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. a. Có 2 l đựng 2 cht lng riêng bit không nhãn: H2O; H2O2. Nêu cách phân bit 2 l
đựng 2 cht lng trên và viết phương trình phn ng.
b. Gii thích ti sao 2 phân t NO2 có th kết hp to ra N2O4 ?
Câu II: (2 đim )
1. X là hp cht hóa hc to ra t hp kim gm Fe và C trong đó có 6.67% cacbon v khi
lượng. Thiết lp công thc ca X.
2. Hòa tan X trong HNO3 (đ, to) thu được dung dch A và hn hp khí B.
Cho A, B ln lượt tác dng vi NaOH dư thì A to ra kết ta A1; B to ra hn hp B1 gm
3 mui.
Nung A1 và B1 nhit độ cao A1 to ra oxit A2; B1 to ra hn hp B2 gm 2 mui.
Cho CO (dư) kh A2 nhit độ cao thì thu được rn A3 .
Cho B2 tác dng vi H2SO4 (1) thu được khí B3 và axit B4.
Cht B4 làm mt màu dung dch KMnO4 trong môi trường axit.
Xác định công thc A, B, A1, B1, A2, B2 , B3, B4. Viết các phương trình phn ng .
Câu III :(4 đim)
Hoà tan hoàn toàn m gam hn hp X gm FeS2 và Cu2S bng dung dch H2SO4 đặc nóng
thu được dung dch A và khí SO2 . Hp th hết SO2 vào trong 1 lít dung dch KOH 0,5 M thu được
dung dch B.
Cho ½ A tác dng vi dung dch NaOH dư, ly kết tu nung đến khôí lượng không đô thu
được 4 gam cht rn C. Cho toàn b lượng C qua ng s đựng khí CO dư nung nóng thu được khí
D. Dn D qua nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tu.
1. Viết các phương trình phn ng xy ra, tính m.
2. Tính khôí lượng các cht tan trong dung dch B.
Trang 2
B. PHN HÓA HU CƠ:
Câu I: (3 đim )
1. Gii thích ti sao khi hiđrat hoá 3- phenylbut-1-en trong H2SO4 loãng ch thu được
2- phenylbutan-2-ol .
2. Viết các phương trình phn ng điu chế các cht hu cơ sau: (các hoá cht vô cơ cn
thiết và điu kin ca phn ng coi nhưđủ)
a. T toluen điu chế p.crezol
b. T benzen điu chế m-brom anilin
Câu II: (3 đim )
1. Sp xếp các hp cht sau theo th t tăng dn nhit độ sôi và gii thích ?
(A) C6H5CH(CH3)2 ; (B) C6H5CH2OH ; (C) C6H5OCH3 ; (D) C6H5CHO ; (E) C6H5COOH
2. Khi thc hin phn ng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este ln
nht thu được là 2/3 mol. Để đạt hiu sut cc đại là 90% khi tiến hành este hóa a mol CH3COOH
cn s mol C2H5OH là bao nhiêu (biết các phn ng este hóa thc hin ng nhit độ).
Câu III:(4 đim)
Hp cht A có thành phn phn trăm v khi lượng ca các nguyên t như sau : 46.6% C;
8,74% H; 31,07% O còn li là N .Phân t khi ca A nh hơn 140u. Khi cho A phn ng vi dung
dch NaOH loãng đun nóng nh thy bay ra khí B làm xanh quì tím m và thu được dung dch Y.
Axit hoá dung dch Y bng H2SO4 loãng, ri chưng ct được axit C có khi lượng phân t bng 74.
Đun nóng A thu được cht hu cơ D và hơi nước.
1. Xác định công thc cu to ca A, B, C, D.
2. Viết phương trình phn ng xy ra:
a. Khi đun nóng D trong dung dch HCl.
b. Khi đun nóng D trong dung dch NaOH.
(Cho : H = 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; S = 32 ; Na = 23 ; K =39 ; Ca = 40 ;Fe = 56 ; Cu = 64 )
----HT----
Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
KIÊN GIANG
K THI CHN HC SINH GII VÒNG TNH LP 12 THPT
NĂM HC 2010 - 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THC
MÔN HÓA HC
Ngày thi : 13/11/2010
A.PHN ĐẠI CƯƠNG VÔ CƠ:
Câu I :(4 đim )
1. Ba nguyên t A, D, E có tng đin tích ht nhân là 16. Trong phân t AD3 có 10 proton.
a. Xác định tên A, D, E.
b. Viết công thc cu to ca hp cht to bi 3 nguyên t trên.
2. Cân bng các phn ng oxi hóa kh sau bng phương pháp thăng bng electron
a. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
b. FexOy+ HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. a. Có 2 l đựng 2 cht lng riêng bit không nhãn: H2O; H2O2. Nêu cách phân bit 2 l đựng 2 cht
lng trên và viết phương trình phn ng.
b. Gii thích ti sao 2 phân t NO2 có th kết hp to ra N2O4 .
Đáp án Đim
chi tiết
Ghi
chú
Câu I
(4 đ)
1. 1đ
2. 2 đ
1- a. Theo đề ZA + ZD + ZE = 16 (1)
ZA + 3ZD = 10 (2)
T (1)& (2) => ZE - 2ZD = 6 ZD < 6
ZD 1 2 3 4
ZE 8 10 12 14
ZA 7 4 1 âm
Nhn loi loi loi
ZD = 2 => D là He loi
ZD = 3 => D là Li không có hp cht LiH3 loi
Vy ZD = 1 => D là Hydro
ZE = 8 => E là Oxi
ZA = 7 => A là Nitơ
b. * CTCT HNO2 : H- O – N = O
* CTCT HNO3
HON
O
O
+5
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Cân bng các phn ng oxi hóa kh sau bng phương pháp thăng bng
electron
Trang 2
a. 1 đ
b. 1 đ
3. 1 đ
0 +7 +6 +6 +2 +6 +4
a. C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O.
HSCB
* 5 6C 6 C + 4e . 6
* 24 Mn + 5e Mn
* 30 C + 24 Mn 30 C + 24 Mn
Phn ng :
* 5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 12 K2SO4 + 24MnSO4+ 30CO2
+ 66 H2O.
b. FexOy+ HNO3 Fe(NO3)3 + NO+ H2O
HSCB
* 3 x Fe x Fe + (3x-2y) e
* (3x-2y) N + 3e N
* 3x Fe + (3x-2y) N 3x Fe + (3x-2y) N
Phn ng :
* 3FexOy+ (12x-2y) HNO3 3x Fe(NO3)3 + (3x-2y) NO+(6x-y) H2O
1*=0,25
4x 0,25
= 1,0 đ
4x 0,25
= 1,0 đ
a. Dùng dung dch KMnO4 , l làm mt màu dung dch KMnO4 H2O2.
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
b. Do trong phân t NO2 trên nguyên t N còn 1 electron t do, nên có th
to liên kết cng hóa tr vi nguyên t N trên phân t NO2 th 2 để to
phân t N2O4 .
* NO2 : N
O O
* N2O4 :
O O
N - N
O O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,125 đ
0,125 đ
P
O
O
+4
0
+7 +2
+2
0 +7 +4
+2
y
/x +5 +3 +2
+5 +2
+2
+2
y
/x +5 +3
+2
y
/x +3
Trang 3
Câu II: (2 đim )
1. X là hp cht hóa hc to ra t hp kim gm Fe và C trong đó có 6.67% cacbon v khi lượng. Thiết
lp công thc ca X.
2. Hòa tan X trong HNO3 (đ, to) thu được dung dch A và hn hp khí B.
Cho A, B ln lượt tác dng vi NaOH dư thì A to ra kết ta A1; B to ra hn hp B1 gm 3 mui.
Nung A1 và B1 nhit độ cao A1 to ra oxit A2; B1 to ra hn hp B2 gm 2 mui.
Cho CO (dư) kh A2 nhit độ cao thì thu được rn A3 .
Cho B2 tác dng vi H2SO4 (1) thu được khí B3 và axit B4.
Cht B4 làm mt màu dung dch KMnO4 trong môi trường axit.
Xác định công thc A, B, A1, B1, A2, B2 , B3, B4. Viết các phương trình phn ng .
Câu II
(2,0 đ)
Đáp án Đim
chi tiết
Ghi chú
1.
a. 0,5 đ
a. Gi công thc ca X : FexCy
* % Fe = 93,33
Lp t l : 56x : 12y = 93,33 : 6.67
* => x : y = 3 : 1
Công thc ca X : Fe3C
0,25 đ
0,25 đ
Mi *
= 0,25đ
2x0,25=
0,5 đ
b. 1,5 đ
* Fe3C + 22 HNO3 (đ,to) 3Fe(NO3)3 + 13NO2+ CO2+11 H2O
* Dung dch A : Fe(NO3)3 và hn hp khí B gm NO2 , CO2
Kết ta A1 là Fe(OH)3 ; hn hp B1: NaNO2, NaNO3, Na2CO3
Oxit A2Fe2O3 ; hn hp B2: NaNO2, Na2CO3 ; rn A3 : Fe
Khí B3 là CO2 ; Axit B4 là HNO2
Các phương trình phn ng.
* Fe(NO3)3 + 3 NaOH Fe(OH)3 + 3 NaNO3
2 NO2 + 2 NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
* CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O(h)
* 2 NaNO3 2 NaNO2 + O2
Fe2O3 + 3 CO 2 Fe + 3 CO2
Na2CO3 + H2SO4 (l) Na2SO4 + CO2 + H2O
* 2 NaNO2 + H2SO4 (l) 2 HNO2 + Na2SO4
2KMnO4+5HNO2+3H2SO4 5HNO3 +2MnSO4+K2SO4 +3H2O
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Mi *
= 0,25đ
6x0,25=
1,5 đ
+3
+5
0
0 +4
to
to
to
+4