S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TUYÊN QUANG
K THI CH N H C SINH GI I
C P T NH L P 12 THPT NĂM H C 2010-2011
MÔN: NG VĂN
Th i gian làm bài: 180 phút.
(Không k th i gian giao đ)
Đ thi có 01 trang
Câu 1: (8,0 đi m)
Trong Truy n Ki u, k t thúc đo n th Ki u g p Kim Tr ng, Nguy n Du ế ơ
vi t:ế
“Bóng tà nh gi c c n bu n,ư ơ
Khách đà lên ng a, ng i còn ghé theo ườ
D i c u n c ch y trong veo,ướ ướ
Bên c u t li u bóng chi u th t tha” ơ ướ
Đo n th trên nói đn “c nh” nh ng l i nói nhi u đn “tình”. Em hãy vi t ơ ế ư ế ế
m t bài văn (không quá 1 trang gi y thi đ làm rõ đi u đó.
Câu 2: (12 đi m)
Phân tích s c thái riêng bi t c a bài th Thu v nh (Nguy n Khuy n) và bài th ơ ế ơ
Đây mùa thu t i (Xuân Di u).
_____________ H t_____________ế
Thí sinh không đc s d ng tài li u.ượ
Giám th không gi i thích gì thêm .
1
Đ CHÍNH TH C
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TUYÊN QUANG
K THI CH N H C SINH GI I
C P T NH L P 12 THPT NĂM H C 2010-2011
MÔN: NG VĂN
H NG D N CH M ƯỚ
(H ng d n ch m có 02 trang)ướ
I. H ng d n chungướ
- Giám kh o c n n m v ng yêu c u c a h ng d n ch m đ đánh giá t ng quát bài làm c a ướ
thí sinh, tránh cách ch m đm ý cho đi m. ế
- Do đc tr ng c a b môn Ng văn và tính ch t c a k thi là đ ch n h c sinh gi i nên ư
giám kh o c n ch đng, linh ho t trong vi c v n d ng đáp án và thang đi m; đc bi t khuy n ế
khích nh ng bài vi t có c m xúc, có nh ng ý t ng m i m , cách trình bày sáng t o. ế ưở
- Vi c chi ti t hoá h ng d n ch m (n u có) ph i đm b o không sai l ch v i t ng đi m ế ướ ế
c a m i ý, đc th ng nh t trong t ch m thi và đc tr ng ban ch m thi duy t. ượ ượ ưở
- Đi m toàn bài l đn 0,25. ế
II. H ng d n ch m t ng câuướ
Câu 1:(8,0 đi m)
Yêu c u chung
Đ bài yêu c u thí sinh có hi u bi t v đc đi m bút pháp t c nh ng tình c a Nguy n Du, ế
t đó phân tích đc tâm tr ng c a Thúy Ki u qua đo n th . S d ng linh ho t các thao tác ngh ượ ơ
lu n.
Yêu c u c th
Bài làm c a thí sinh c n th hi n rõ các n i dung sau:
1. Đc đi m n i b t trong ngh thu t c a Truy n Ki u là ngh thu t t c nh ng tình, dùng
c nh đ th hi n tâm tr ng. Đo n th trên t c nh nh ng đng sau c nh y là tâm tr ng c a nhân ơ ư
v t.
2. C nh trong đo n th là c nh đp nh ng đm n i bâng khuâng man mác, n i bu n nhè ơ ư ượ
nh . Dòng n c “trong veo” và dáng li u r d i “bóng chi u th t tha” bên c u t o nên b c tranh ướ ướ ướ
đp. Ng i thi u n t ng s ng c nh Êm đm tr ng r màn che” không h gi u lòng mình mà ườ ế ướ
ghé theo” bóng ng i đi. C m giác bâng khuâng, l u luy n vì tình yêu m i ch m th t nh nhàng,ườ ư ế
trong sáng nh dòng n c, nh t li u th t tha d i tr i chi u. T li u và bóng chi u y cũng như ướ ư ơ ướ ướ ơ ư
mang n i ni m l u luy n, mu n ng dài theo cái nhìn c a ng i thi u n . ư ế ườ ế
3. C nh v t đc miêu t trong đo n th là c nh v t đã đc nhìn qua tâm tr ng bâng ượ ơ ượ
khuâng, l u luy n, nh nhàng, trong sáng, tho ng n i bu n vì ph i chia xa. ư ế
Bi u đi m
- Đi m 7 - 8: Hi u văn c nh và ý th , phân tích đúng h ng, làm rõ đc tâm tr ng nhân v t. ơ ướ ượ
Bi t s d ng linh ho t các thao tác ngh lu n. Văn vi t m ch l c, c m xúc chân thành.ế ế
2
- Đi m 5 - 6: Hi u ý th . Phân tích đúng h ng, có phân tích tâm tr ng nhân v t. Bi t s ơ ướ ế
d ng các thao tác ngh lu n. Di n đt rõ ràng. Có th còn m c m t s s su t nh . ơ
- Đi m 3 - 4: N m đc ý th . Bi t đc h ng phân tích. Bi t s d ng thao tác ngh lu n. ượ ơ ế ượ ướ ế
Có th m c m t s l i v cách di n đt, chính t .
- Đi m 1- 2: Ch a hi u văn c nh nên không hi u ý th d n đn phân tích ch a đúng h ng. ư ơ ế ư ướ
Còn m c các l i di n đt ho c ch a xác đnh đc yêu c u c a đ nên chuy n sang phân tích đo n ư ượ
th .ơ- Đi m 0: Không vi t đc gì. ế ượ
Câu 2 (12,0 đi m)
Yêu c u chung
Qua bài làm, thí sinh ph i ch ra nh ng nét riêng bi t trong th hi n c m xúc c a 2 nhà th ơ
qua 2 tác ph m c th .
Yêu c u c th
Bài vi t c a thí sinh ph i nêu đc nh ng ý c b n sau:ế ượ ơ
1. Đ tài mùa thu trong truy n th ng th văn ph ng Đông và nh ng nét gi ng nhau gi a 2 ơ ươ
nhà th khi vi t v mùa thu qua 2 bài th Thu v nh, Đây mùa thu t i. Nét gi ng nhau bao trùm trongơ ế ơ
c 2 bài th là c nh mùa thu đp nh ng mang n ng n i bu n. ơ ư
2. Nh ng nét riêng trong c m xúc v mùa thu c a 2 nhà th thông qua vi c phân tích làm sáng ơ
t t 2 bài th . ơ
a) Bài “Thu v nh” c a Nguy n Khuy n. ế
- Nguy n Khuy n l y c m h ng t c nh thu m t vùng thôn quê, g n bó v i cu c s ng và ế
tâm h n c a chính tác gi . C nh thu trong bài th tiêu bi u cho mùa thu c a làng quê Vi t Nam, đc ơ
bi t là vùng đng b ng B c B . Đó là mùa thu tĩnh l ng, trong tr o, yên đn k l . ế
- C nh thu tĩnh l ng, đm n i bu n. Tác gi v a đm mình trong c nh thu, v a l ng yên đ ượ
th m n i bu n sâu kín. N i bu n y chuy n thành n i th n, n i đau sâu l ng. Đi u đó làm cho
ng i đc yêu m n, kính tr ng nhà th , nhà nho tr ng khí ti t.ườ ế ơ ế
b) Bài “Đây mùa thu t i” c a Xuân Di u
- Xuân Di u l y c m h ng t c nh thu c a mùa thu “hi n đi” v i c nh s c, không gian, con
ng i khác xa c nh thu “c đi n”. Ng i đc có th hình dung đó là c nh thu n i ph ph ng,ườ ườ ơ ườ
thành th . Đó là mùa thu đìu hiu, n ng n i cô đn, ni m khát khao đc hòa h p v i đi, v i ng i. ơ ượ ườ
- C nh thu đìu hiu, l nh l o, bu n da di t nh đang khóc than, run r y. C nh thu nh làm tăng ế ư ư
thêm n i cô đn, s chia ly, lòng s u não c a l p thanh niên đang b t c, chán n n tr c th c t i xã ơ ế ướ
h i.
c) Nh n xét v s khác nhau trong c m xúc c a 2 nhà th qua 2 bài th ơ ơ
- C m xúc c a Nguy n Khuy n là n i bu n, n i th n, n i xót xa, b t l c c a m t nhà nho ế
thanh cao nh ng luôn mang trong mình c m giác không tr n v n v i n c, gi ng nh k không cònư ướ ư
n c c khi “đng d cu c”, k “ch y làng” khi “b c ch a thâu canh”.ướ ươ
- C m xúc c a Xuân Di u là n i bu n vì s cô đn, s chia ly c a c nh v t và s l nh l o ơ
c a tình đi, tình ng i trong xã h i th c dân n a phong ki n. ườ ế
Bi u đi m:
- Đi m 11 - 12: Hi u đc yêu c u c a đ; nêu đc đ các ý nêu trên, phân tích chi ti t và ượ ượ ế
làm sáng t đc ý 2, có d n ch ng và phân tích d n ch ng; s d ng linh ho t các thao tác ngh lu n; ượ
văn vi t m ch l c, c m xúc chân thành.ế
- Đi m 9-10 : Hi u đc yêu c u c a đ; nêu đc đ các ý nêu trên, phân tích làm rõ đc ý ượ ượ ượ
2, có d n ch ng và phân tích d n ch ng thuy t ph c; bi t s d ng các thao tác ngh lu n; di n đt ế ế
khá m ch l c, có th còn m c m t vài s su t nh . ơ
3
- Đi m 7-8 : N m đc yêu c u c a đ; nêu đc đ các ý nêu trên, có phân tích đc ý 2, có ượ ượ ượ
d n ch ng và phân tích d n ch ng; có th còn m c m t s l i v di n đt, chính t .
- Đi m 5-6 : N m đc yêu c u c b n c a đ; nêu đc đ các ý nêu trên, có phân tích ý 2, ượ ơ ượ
có d n ch ng; còn m c m t s l i v di n đt, chính t .
- Đi m 3-4 : Ch a n m đc yêu c u c b n c a đ; nêu thi u m t trong các ý, có phân tích ư ượ ơ ế
ý 2 nh ng ch a nh n xét ho c nh n xét s sài; còn m c nhi u l i v di n đt, chính t .ư ư ơ
- Đi m 1-2 : Không n m đc yêu c u c a đ; nêu thi u t 2 ý tr lên, ch a phân tích ý 2; ượ ế ư
không có d n ch ng, m c nhi u l i v di n đt, chính t ho c chuy n sang phân tích tác ph m.
- Đi m 0: Không vi t đc gì. ế ượ
------------H T-------------
4