PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN YÊN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi gm: 01 trang)
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Năm hc 2022 – 2023
Môn thi: Toán 8
Thi gian: 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi: 28/11/2022
Câu 1: (4,0 đim): Phân tích đa thc thành nhân t:
a.
2
x + 7x +12
b.
42
x + 2023x + 2022x + 2023
Câu 2: (4,0 đim):
a. Chng minh rng nếu:
2 22
x + y + z = xy + xz + yz
thì
x=y=z
b. Tìm dư trong phép chia đa thc
( )( )( )( )
P(x) x + 2 x + 4 x + 6 x + 8 + 2022=
cho đa thc
2
x +10x + 21
.
Câu 3: (4,0 đim):
a. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
b. Tìm các s nguyên x, y tha mãn:
2xy + 3x - 5y = 9
Câu 4: (7,0 đim):
Cho hình vuông ABCD. Qua A v hai đường thng vuông góc vi nhau ln lưt
ct đưng thng BC ti P và R, ct đưng thng CD ti Q và S.
a. Chng minh
AQR và
APS là các tam giác cân.
b. QR ct PS ti H; M, N ln lưt là trung đim ca QR và PS. Chng minh t giác
AMHN là hình ch nht.
c. Chng minh P là trc tâm
SQR.
d. Chng minh MN là đưng trung trc ca AC.
e. Chng minh bn đim M, B, N, D thng hàng.
u 5: (1,0 đim):
Chng minh:
32
6 11 6 24Bn n n=+−
với n là mt s t nhiên l.
Hết
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ……………………………………. Số báo danh: ………………..
Cán b coi thi s 1: …………………………… Cán b coi thi s 2: …………………
NG DN CHM
ĐỀ THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Năm hc: 2022 – 2023 - Môn: Toán 8
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(4,0
điểm)
22 2
) x 7 12 3 4 12 ( 3 ) (4 12)
( 3) 4( 3) ( 3)( 4)
a x xxx xx x
xx x x x
++=+++= + + +
= ++ +=+ +
b)
42 4 2
x + 2023x + 2022x + 2023 = x x + 2023x 2023 2023x ++
32 2 2
x(x 1) 2023(x + x +1) ( 1)( 1) 2023( 1)xx xx xx= + = +++ ++
22
( 1)( 2023)xx xx= ++ −+
1,0
1,0
0,5
1,0
0,5
Câu 2
(4,0
điểm)
a) Ta có: x2 + y2 + z2 = xy + yz + zx
2x2 + 2y2 + 2z2 = 2xy + 2yz + 2zx
x22xy + y2 + y22yz + z2 + z22zx + x2 = 0
(x y)2 + (y z)2 + (z x)2 = 0 (1)
Ta có : (x y)2
0, (y z)2
0
, (z x)2
0
Do đó: (1)
0
0
0
xy
yz
zx
−=
−=
−=
.
b)
( )( )( )( )
( )( )
22
( ) 2 4 6 8 2022 10 16 10 24 2022Pxxxxx xx xx=+ + + ++ =++ +++
Đặt
210 21 ( 3; 7)tx x t t= + + ≠− ≠−
, biu thc P(x) đưc viết li:
( )( )
2
( ) 5 3 2022 2 2007Px t t t t= ++ =−+
Do đó khi chia
22 2007tt−+
cho t ta có s dư là 2007
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 3
(4,0
điểm)
a) Ta có:
22
39 9
A = 2x + 3x - 4 = 2 x 2. . 4
4 16 8
x

+ + −−


2
3 41 41
=2 x+4 88

−≥


Dấu “=” xy ra khi
33
0
44
xx
+=⇔=
Vy giá tr nh nht ca A là
41
8
đạt đưc khi
3
4
x
=
b)
2xy + 3x - 5y = 9
4xy + 6x -10y = 18 2x(2y + 3) - 5(2y + 3) = 3⇒⇒
(2y + 3)(2x - 5) = 3
do x, y là các s nguyên nên ta có bng sau:
2x - 5
-3
-1
1
3
2y + 3
-1
-3
3
1
x
1
2
3
4
y
-2
-3
0
-1
Vy các cp s nguyên (x;y) tha mãn là: (1;-2), (2;-3), (3;0), (4;-1)
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
Câu 4
(7,0
điểm)
V đúng hình, cân đi đp.
a)
ADQ ABR∆=
(cgv-gn)
ARDAQ B=
(cùng ph với
BAQ
) và DA = BA (cnh hình
vuông). Suy ra AQ = AR, nên
AQR là tam
giác vuông cân ti A. Chng minh tương t
ta có:
ABP =
ADS
do đó AP = AS và
APS tam giác vuông
cân ti A.
b) AM và AN đường trung tuyến ca tam
giác vuông cân AQR APS nên AN
SP AM
RQ. Mt khác:
PAN PAM=
= 450 nên góc MAN vuông. Vy t giác AMHN có ba góc
vuông, nên AMHN là hình ch nht.
c) Theo gi thiết: QA
RS, RC
SQ nên QA và RC là hai đường cao ca
SQR. Vy P là trc tâm ca
SQR.
d) Trong tam giác vuông cân AQR thì MA là trung đim nên AM =
2
1
QR
MA = MC, nghĩa là M cách đu A và C.
Chng minh tương t cho tam giác vuông cân ASP tam giác vuông
SCP, ta có NA = NC, nghĩa N cách đu A C. Hay MN là trung trc
ca AC
e) ABCD là hình vuông nên B D cũng cách đu A C. Nói ch
khác, bn đim M, N, B, D cùng cách đu A C nên chúng nm trên
đường trung trc ca AC, nghĩa là chúng thng hàng.
0,5
1,5
1,5
1,0
1,0
1,5
Câu 5
(1,0
điểm)
[ ]
32 322
2
2
2
6 11 6 3 3 9 2 6
( 3) 3 ( 3) 2( 3)
( 3)( 3 2)
( 3) ( ) (2 2)
( 3) ( 1) 2( 1)
( 3)( 2)( 1)
n n n n n n nn
n n nn n
n nn
n nn n
n nn n
nnn
+=−−++
= −− −+
= −+

= −−

= −−
=−−
Do n l nên n-3, n-2, n-1 là 3 s t nhiên liên tiếp trong đó có hai s chn.
Trong 2 s chn này có mt s chia hết cho 2, mt s chia hết cho 4.
Nên
( 3)( 2)( 1) 2.4 8nnn−− =
Mt khác
( 3)( 2)( 1)nnn−−
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp nên
( 3)( 2)( 1) 3nnn−−
mà (8;3) = 1
( 3)( 2)( 1) 8.3 24nnn⇒− =
Vy,
32
6 11 6 24nn n+−
với mi s t nhiên n l.
0,5
0,5
* Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn tính đim ti đa.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN YÊN BÌNH
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề gồm có 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022- 2023
Môn thi: TOÁN LỚP 8
Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4,0 điểm)
a. Phân tích thành nhân tử: x2 + 6x + 5
b. Tìm s tự nhiên n để giá tr của biểu thức sau là s nguyên t:
12n25n 25
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Cho x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x.y
b. Chng minh rng nếu
ac
bd
=
thì
444
44
ab a b
cd c d
−+

=

−+

Câu 3: (4,0 điểm)
a. Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0.Tính:
22
4ba
ab
P
=
b. Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng nếu a3 + b3 + c3 = 3abc thì
a = b = c.
Câu 4: (4,5 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
a. Chứng minh rằng các đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.
b. Gọi giao điểm của AC với DE và BF theo thứ tự là M và N. Chứng minh
rằng EMFN là hình bình hành.
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho
ABC diện tích bằng 30 cm2. Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt
lấy các điểm M, N, D sao cho
1
3
AM BN CD
AB BC CA
===
. Tính diện tích
MND.
----------------------------HẾT------------------------
Câu
Hướng dẫn
Điểm
1
(4,0)
a) Ta có: x2 + 6x + 5 = x2 + x + 5x + 5 = x(x + 1) + 5(x + 1)
=
( )( )
51 ++ xx
2
b) Với n N, ta có: 12n25n 25
= 12n220n + 15n 25
= 4n(3n 5) + 5(3n 5)
= (3n 5)(4n + 5)
Vì n N nên 3n 5 < 4n + 5
Do đó để 12n25n 25 là s nguyên t thì 3n 5 = 1 => n = 2
Vậy với n = 2 thì 12n25n 25 là s nguyên t
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(4,0)
a) Ta có x + y = 1 => y = 1 x
Khi đó P = x.y = x.(1 x)
= x – x2
= - (x2x +
1
4
-
1
4
)
= - [(x -
1
2
)2 -
1
4
]
= - (x -
1
2
)2 +
1
4
Do - (x -
1
2
)2
0 với mọi x
=> P = - (x -
1
2
)2 +
1
4
1
4
Nên giá trị lớn nhất của P =
1
4
<=>
10
2
1
x
xy
−=
+=
<=>
1
2
1
2
x
y
=
=
Vậy với
1
2
x=
;
1
2
y=
thì biểu thức P = x.y có giá trị lớn nhất là
1
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Từ
44
44
4
4
4
4
dc
ba
d
b
c
a
d
b
c
a
d
c
b
a
====
(1)
Từ
d
c
b
a=
4
4
4
4
4
4
)(
)(
dc
ba
d
b
c
a
dc
ba
d
b
c
a
==
==
(2)
Từ 1 và 2 suy ra
44
44
4
dc
ba
dc
ba
+
+
=
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN YÊN BÌNH
ĐỀ DỰ BỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán - lớp 8 Năm học 2022-2023