BM-004
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
Khoa Xã hội và Nhân văn
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Công tác xã hội cá nhân và gia đình
Mã hc phn:
71SOWK40103
S tín ch:
03
nhóm lp hc phn:
231_71SOWK40103_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân tích các khái niệm cơ
bn, các lý thuyết, quan điểm, mô
hình trong thực hành công tác xã
hội cá nhân và gia đình
T lun
1
2
CLO2
Phân tích tiến trình công tác xã
hội cá nhân và gia đình, các công
cụ, kỹ năng và vai trò của nhân
viên xã hội trong công tác xã hội
cá nhân và gia đình
T lun
1
2
CLO3
Ứng dụng các kiến thức, lý thuyết
để tiếp cận, thu thập thông tin, lập
kế hoạch hỗ trợ thân chủ và lượng
giá trong quá trình tác nghiệp
T lun
2
5
CLO4
Thể hiện ý thực tự học, chịu trách
nhiệm trong việc áp dụng các giá
trị đạo đức nghề nghiệp trong thực
hành công tác xã hội với cá nhân
và gia đình.
2
1
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
BM-004
Trang 3 / 6
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4 đim)
Anh/ch hãy phân tích các thành t trong Công tác xã hi cá nhân?
Câu hi 2: (6 đim
Em H (19 tui), hiện đang sinh viên của một trường đại hc ti Tp. H Chí Minh.
B m H đều là công chức nhà nước quê, sau H còn một em trai đang học lớp 10. Cách đây
1 năm, H có mối quan h tình cm vi mt bạn trai cũng sinh viên cùng trường, nhưng H
không dám công khai mi quan h này vi b m. Thi gian gần đây, H cảm thấy thể rt
mt mi không th tp trung cho vic hc tập. H đã đi bnh viện để kim tra sc khe thì phát
hiện mình đã thai 12 tuần. Bn trai của H cũng đã biết s vic khuyên H nên phá thai
c hai còn đang phải đi hc. H lo lng mọi người d ngh cũng như việc hc hành s phi
dang dở, chưa kể b m quê s biết chuyện nhưng H cũng không nỡ b đứa con trong
bụng. H đã tìm đến nhân viên công tác xã hội để đưc tr giúp.
Da vào tình hung trên, anh/ch hãy:
1. Tóm tt tình huống và xác định vấn đề thân ch đang gặp phi?
2. Cho biết các nguyên tc thu thp thông tin? Cn thu thp thêm nhng thông tin nào đ
giúp nhân viên công tác xã hi m rõ vấn đề? Ngun nào có th thu thập các thông tin đó?
BM-004
Trang 4 / 6
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
Anh/ch hãy gii thích các thành t trong Công tác hi vi
cá nhân?
4.0
a.1
Liệt được 4 thành tố: con người, vấn đề, s xã hi, tiến trình
0.5
a.2
Con ngưi:
- Là những cá nhân đang gặp khó khăn trong cuộc sng không
th t gii quyết đưc và cn s giúp đỡ, h tr chuyên nghip
Thân ch/khách hàng.
- Thân ch là cá nhân hoc gia đình
- NVXH là nhng nhà chuyên môn trc tiếp cung cp dch v
cho TC. H là những người đưc đào to và trang b các kiến
thc và k năng CTXH
- Cho ví d minh ha
0.5
b.1
Vấn đề:
- Là nhng tình hung hay hoàn cnh gây cn tr cho s thc
hin chức năng XH của đối tưng và bản thân đối tưng không
th đối phó, gii quyết được
- Nhng vấn đề thưng gặp liên quan đến:
+ Thc hin chức năng xã hội;
+ Mâu thun với môi trưng;
+ sc khe tâm thn, sc khe th cht.
- Cho ví d minh ha
0.5
b.2
Cơ sở xã hi:
- Là nơi cung cấp các dch v giúp cá nhân vượt qua khó khăn.
- Cho ví d minh ha các dch v
- Có đa dạng các loi hình cơ quan/tổ chc XH: tư nhân, chính
ph, phi chính ph.
- Cho ví d minh ha các dạng cơ s xã hi
0.5
c.1
Tiến trình/phương pháp:
- Các hot động đi theo tuần t vi các hot đng nhm nâng cao
chc năng của cá nhân đ TC có kh năng tự gii quyết vấn đề
ca h.
- Lit kê các bưc trong tiến trình CTXH vi cá nhân
0.5
Câu 2
Da vào tình hung:
1. Tóm tt tình hung xác định vấn đề thân ch đang gặp
phi?
2. Cho biết các nguyên tc thu thp thông tin? Cn thu thp
thêm những thông tin nào để giúp NVXH làm vấn đề?
Ngun nào có th thu thập các thông tin đó?
6.0
a.
Tóm tt tình huống và xác định vấn đề thân ch đang gặp phi
2.0
a.1
Tóm tt tình hung
0.5
BM-004
Trang 5 / 6
a.2
Xác đnh vấn đề thân ch đang gặp:
- Sc khe b ảnh hưởng do mang thai
- Lo lng mi ngưi xung quanh d ngh v vic mang thai.
- Lo lng vic hc hành s phi dang d.
- Lo s b m quê biết vic H mang thai.
- H cũng không n b đứa con trong bng trong khi bạn trai đề
ngh b thai.
1.5
b.
Các nguyên tc thu thp thông tin? Cn thu thp thêm thông tin
nào? Ngun có th thu thập được thông tin?
4.0
b.1
Các nguyên tc thu thp thông tin:
- TC ngun cung cp thông tin chính nhưng không phi là duy
nht.
- D liu được thu thp phi có liên quan trc tiếp đến vấn đề đã
được xác đnh.
- TC nên được thông báo v nhng nguồn đưc s dng cho vic
thu thp thông tin và phi đưc s đồng ý ca TC.
- Thu thp thông tin là mt tiến trình tiếp din
- Kiu TC và bn cht chung chung ca vấn đề có th định hướng
cho NVXH loi và s ợng thông tin nên đưc thu thp
1.0
b.2
Nhng thông tin cn thu thập thêm để giúp NVXH làm rõ vn
đề:
- Các thông tin liên quan đến yếu t cá nhân
- Các thông tin liên quan đến tình trng th
- Các thông tin liên quan đến yếu t tâm lý
- Các thông tin liên quan đến yếu t xã hi
- Bi cảnh sinh trưởng ca TC trong mi liên h vi các h thng
xung quanh.
- Tiu s trưng hp- tìm hiu nhng s việc trưc đây liên quan
đến khó khăn của thân ch và các dch v đã được cung cp
- Sơ đồ thế h - nhn din mi quan h gia TC vi các thành
viên trong gia đình
- Sơ đồ sinh thái
- Đim mnh hn chế trong h thng xã hi ca TC
2.0
b.3
Ngun thu thp thông tin:
- Thân ch
- Bn trai thân ch
- Gia đình
- Chẩn đoán, thăm khám y khoa,…
1.0
Đim tng
10.0