BM-004
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
Khoa Xã hội và Nhân văn
ĐỀ THI, ĐÁP ÁN/RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Hành vi con người và môi trường xã hi
Mã hc phn:
71SOWK10023
S tín ch:
03
Mã nhóm lp hc phn:
231_71SOWK10023_01
Hình thc thi: T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-004
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dụng được các kiến thc
v môi trường xã hi và hành
vi con người để nghiên cu và
gii quyết các vấn đề trong lĩnh
vc CTXH
T lun
1
4
CLO2
Phát hin kh năng thích ứng
và thay đổi t thân ch thông
qua vic phân tích các yếu t
t tâm lý, môi trường xã hi
tác động đến hành vi con
người.
T lun
2
3
CLO3
Phi hp với nhóm đa ngành
và các bên liên quan nhm làm
vic vi, cá nhân, nhóm hiu
qu theo kế hoch.
T lun
2
3
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua d
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay gia
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ứng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
Câu hi 1: (4 đim)
BM-004
Trang 3 / 4
Anh/ch hãy phân tích đặc đim của hành vi con ngưi?
Câu hi 2: (6 đim
Anh, ch hãy phân tích những khó khăn tâm lý ở độ tuổi đầu thanh niên (16-18 tui). Vi vai
trò là nhân viên Công tác xã hi, anh/ch có th h tr cá nhân độ tuổi này vượt qua các khó khăn
tâm lý như thế nào?
ĐÁP ÁPTHANG ĐIỂM
Phn
câu hi
Ni dung đáp án
Thang
đim
Ghi chú
I. T lun
Câu 1
Phân tích đặc điểm của hành vi con người
4.0
a.1
Hành vi con người là hành vi xã hi
0.5
a.2
Ví d minh ha
0.5
b.1
Hành vi con người luôn có mục đích
0.5
b.2
Ví d minh ha
0.5
c.1
Hành vi con người luôn mang tính ch quan
0.5
c.2
Ví d minh ha
0.5
d.1
Hành vi con người luôn bc l, biu hiện thái độ, xúc cm, tình cm ca
con người trước tác nhân kích thích
0.5
d.2
Ví d minh ha
0.5
Câu 2
Phân tích những khó khăn tâm độ tuổi đầu thanh niên (16-18
tui). Vi vai trò là nhân viên Công tác hi, anh/ch có th h tr
cá nhân độ tuổi này vượt qua các khó khăn tâm lý như thế nào?
6.0
a.
Phân tích những khó khăn tâm lý ở độ tuổi đầu thanh niên.
3.0
a.1
Đôi khi chưa phát huy hết năng lực độc lập suy nghĩ của bn thân, còn
kết lun vi vàng cm tính
0.5
a.2
Đôi khi vẫn chưa đánh giá bản thân đúng đắn cần giúp đỡ của người
ln
0.5
a.3
Mun tr thành người ln song ý thức được rằng mình chưa đủ kh
năng, có thể đưa đến các bt n trong giao tiếp vi cha m, thy cô
0.5
a.4
Cng nhc tuân theo các chun mực đạo đức mà các em tiếp nhn,
song đồng thi lại cũng nghi ngờ v tính đúng đắn ca chúng
0.5
a.5
Hiu biết v yêu cu ngh nghip còn phiến din, mang nng cm tính
0.5
a.6
Lý tưởng hóa quá mc v tình bn
0.25
c.7
Xut hiện tình yêu nhưng cũng có thể là 1 vấn đề phc tp
0.25
b.
Vi vai trò là nhân viên Công tác xã hi, anh/ch có th h tr
nhân độ tuổi này vượt qua các khó khăn tâm lý như thế nào?
3.0
b.1
Định hướng ngh nghip
1.0
b.2
Nhn din và xây dng giá tr ca bn thân
1.0
b.3
Các k năng giao tiếp hiu qu vi bn bè, thy cô, cha m
1.0
Đim tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2023
Ngưi duyệt đề Ging viên ra đề
BM-004
Trang 4 / 4
Kiều Văn Tu Phan Th Kim Liên