(Phn dành cho ging viên khi thiết kế đề thi và các cán b quản lý đào to)
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI CUI K HC PHN
Hc k 232, Năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Hc phn: K thut ra quyết
định đa mục tiêu
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71SCMN40313
Mã nhóm lp hc phn: 232_71SCMN40313_01,02,03
Thi gian làm bài: 75 phút
Hình thc thi: Trc nghim và t lun
SV được tham kho tài liu:
Kng
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(phn này phi phi hp vi thông tin t đề ơng chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(6)
(7)
CLO1
Nắm bắt và hiểu các
khái niệm về kỹ thuật
ra quyết định đa mục
tiêu
Trc
nghim
20%
2
CLO3
Vận dung kiến thức
về tập mờ để giải
quyết các bài toán ra
quyết định trong môi
trường không chắc
chắn
Trc
nghim
20%
2
PI 4.2,
I,A
CLO5
Kỹ năng giải các bài
toán ra quyết định
diễn giải kết quả
T lun
60%
4
PI 8.2, I,
A
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phn (tương ứng như đã
t trong đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài
thi kết thúc hc phần để đánh giá (có mt s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia
kỳ, đánh giá qua dự án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác
ch không b trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được
b trí đánh giá quá trình hay giữa k vừa đưc b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa
vào ct (1).
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp,
thc hành trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni
dung ca CLO và mô t trong đ cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging
viên ra đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ s mức độ quan trng ca từng CLO. Đây
sở để phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng đ đánh giá các CLO
tương ng, bảo đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4)
dùng để h tr cho ct (6).
(5) Lit kê các câu hi thi s (câu hi s … hoc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để
kim tra ngưi hc đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của ng
tương ng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt đưc PLO/PI - cn lit kê ký
hiệu PLO/PI có liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phn cũng cn
t CLO tương ng ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo lường đánh giá các
PLO/PI. Trưng hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt
PLO/PI thì đ trng ct này.
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA THƯƠNG MI
ĐỀ THI CUI K HC PHN
Hc k 232, Năm hc 2023-2024
(Phn công b cho sinh viên)
I. Thông tin chung
Hc phn: K thut ra quyết định đa
mc tiêu
S tín ch: 03
Mã hc phn: 71SCMN40313
Mã nhóm lp hc phn: 232_71SCMN40313_01,02,03
Thi gian làm bài: 75 phút
Hình thc thi: Trc nghim và t lun
SV được tham kho tài liu:
Kng
Ging viên nộp đề thi, đáp án
Ln 1 Ln 2
II. Ni dung câu hi thi
CÂU HI TRC NGHIM (4 Đim)
1. Công thc tính ch s nht quán CI trong AHP là:
A. (λmax - n) / (n - 1)
B. λmax / n
C. n / λmax
D. (n - λmax) / n
Đáp án: A
2. Mt tp s m tam giác đưc định nghĩa bi ba tham s là:
A. (l, m, u) vi l < m < u.
B. (x, y, z) vi x < y < z.
C. (l, m, n) với l ≤ m ≤ n.
D. (p, q, r) vi p > q > r.
Đáp án: A
3. Trong Fuzzy SAW, "Giá tr ch 'Rất cao' tương ứng vi giá tr s m nào?
A. (0.9, 1.0, 1.0)
B. (0.7, 0.9, 1.0)
C. (0.0, 0.1, 0.3)
D. (0.5, 0.7, 0.9)
Đáp án: A
4. Bước cui cùng trong quy trình AHP là:
A. Kim tra tính nht quán ca các so sánh cp.
B. Tính t s nht quán.
C. Tính vector đ ưu tiên.
D. Tng hp s liu v độ ưu tiên.
Đáp án: A
5. Các tiêu chí trong bài toán ra quyết định đa tiêu chí nên có tính cht:
A. Hoàn thin, không lp, và hot đng.
B. Hoàn thin, lp, và hot đng.
C. Hoàn thin, không lp, và không hot đng.
D. Không hoàn thin, lp, và hot đng.
Đáp án: A
6. Phương pháp đánh giá tỷ trng tiêu chí không bao gm:
A. Đánh giá theo dạng văn bản.
B. Phân loi.
C. T l.
D. Đánh giá trực tiếp.
Đáp án: A
7. Trong Fuzzy AHP, phương pháp trung bình hình hc đưc s dụng để:
A. Tính trng s m ca tiêu chí.
B. Xác định mc đ quan trọng tương đối.
C. Tính tổng đim cui cùng gia các la chn và tiêu chí.
D. Chuyển đổi s m sang s tht.
Đáp án: A
8. Tính cht ca tiêu chí trong k thut ra quyết định đa tiêu chí không bao gm:
A. Tính linh hot ca tiêu chí.
B. S ng tiêu chí.
C. Tính đc lp ca tiêu chí.
D. Tính hoàn thin và không lp.
Đáp án: A
9. Trong quá trình đánh giá t trọng tiêu chí, phương pháp nào sau đây không phải phương
pháp đánh giá trực tiếp?
A. Phương pháp hi quy.
B. Phương pháp xếp hng.
C. Phương pháp trao đổi.
D. Đánh giá phân bố điểm.
Đáp án: A
10. Trong Analytical Hierarchy Process (AHP), mt t s nht quán CR nh hơn hoc bng 0.1
cho thy:
A. S đánh giá là nht quán và có th chp nhận được.
B. Ma trận đánh giá cần được điu chnh li.
C. S đánh giá là không nhất quán.
D. Cn phi thc hin li toàn b quá trình đánh giá.
Đáp án: A
CÂU HI TRC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: (2 đim)
Mt khảo sát định lưng cho kết qu của A1, A2, A3 và C1, C2, C3, C4 như sau:
A1
A2
A3
W
C1 (+)
7
9
6
0.3
C2 (+)
4
6
8
0.2
C3 (+)
5
7
7
0.3
C4 (-)
8
5
6
0.2
Da trên phương pháp TOPSIS, ra quyết định la chn tt nht và gii thích.
Đáp án:
Thc hin chun hóa ma trận (0.5 điểm)
Tính ma trn chun hóa có trng số, tìm ra PNIS và NIS (0.5 đim)
Tính khong cách và ra quyết đnh (0.5 điểm)