BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA QUAN H CÔNG CHÚNG VÀ TT
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Nhp môn hc tp thực địa
Mã hc phn:
71SOWK40392
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
232_71SOWK40392_01
Hình thc thi: Tiu lun_cá nhân (không TT)
Thi gian làm bài:
15
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
HOVATEN_Ma Lop.
Format đề thi
Tiu luận được trình bày trên kh giy A4, kiu trang đứng (portrait).
Font ch: Times New Roman.
Định dng l: bottom, top: 2cm; right, left: 2cm.
Bng mã: Unicode.
Cách dòng: 1.35 lines.
C ch: 13.
Độ dài ca mt bài tiu lun: t 20 trang
Đánh s trang giữa trang, phía dưới.
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO 1
Vận dụng các kiến
thức đã học liên quan
đến hệ thống an sinh
xã hội, phúc lợi xã
hội để đáp ứng nhu
cầu của các đối tượng
thân chủ tại cơ sở.
Tiu lun
10
Đáp
ng
tiêu
chí
1,2
1
PI2.3;
PI7.2
BM-006
Trang 2 / 4
CLO 2
Áp dụng các kiến
thức nền tảng về
công tác xã hội tổng
quát để đánh giá, can
thiệp và lượng giá đối
với các nhóm đối
tượng yếu thế
Tiu lun
10
Đáp
ng
tiêu
chí
3,4
1
PI7.1
CLO 3
Vận dụng linh hoạt
các lý thuyết về công
tác xã hội có liên
quan đến các nhóm
đôi tượng yếu thế vào
thực tế.
Tiu lun
40
Đáp
ng
tiêu
chí
5,6
4
PI5.1;
PI7.2;
PI10.1
CLO 4
Vận dụng các kỹ
năng truyền thông, kỹ
năng lắng nghe, kỹ
năng quan sát, kỹ
năng thấu cảm... giúp
các nhóm đối tượng
yếu thế nhận diện vấn
đề của họ.
Tiu lun
30
Đáp
ng
tiêu
chí
7,8
3
PI2.3;
PI5.1;
PI7.1;
PI7.2
CLO 5
Nhận ra được vai trò
của mình đối với thân
chủ và nhóm thân
chủ thông qua việc
tuân thủ đạo đức
nghề nghiệp và các
nguyên tắc hành động
trong công tác xã hội.
Tiu lun
10
Đáp
ng
tiêu
chí
9,10
1
PI10.1
Chú thích các ct:
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Sinh viên dựa vào quá trình đến thc tế tại các sở hi để thc hin bài tiu lun.
Báo cáo v kết qu hc tp t qtrình nghiên cu thc tế, t kết qu làm vic chi
tiết ti s hi và ý nghĩa ca chuyến đi thc tế.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài
2.1. Quy định chung: Tiu lun bao gm:
(1)Trang bìa ghi rõ: Trưng, mã lp hc, h tên, mã s sinh viên, môn học, tên đề tài, ging
viên hướng dn (GVHD)
Trang ni dung:
- Cu trúc i tiu lun:
Lời i đu
Cơng I. u khái qt về lch tnh chuyến đi,
Cơng II. Ghi nhận t nghiên cu thc tế
- Trình y Lch s hình thành, phát trin ca các cơ s xã hi
BM-006
Trang 3 / 4
- Trình bày cấu t chức các s xã hi hin nay, u tên ban lãnh đạo c
cơ s xã hi.
- Chc ng, nhiệm v của c cơ sở hội. Đối ng phc v ca c s
xã hi. Ngun lực tài cnh đ cho s hoạt đng,
- Xác định đâu ngun h tr t Nhà nước (chính ch xã hội), đâu là nguồn
h tr ca nn, công đồng, các t chc xã hi khác.
- Quan t, ghi nhận môi tng sng ca c đối tượng xã hi, môi trường,
điu kin m vic ca nhân viên xã hi.
- Mô t kết qu m vic chi tiết vi đối tượng ti s hi
Cơng III: i học kinh nghim
- Nhngi hc kinh nghim thc tế sinh vn học được t thông tin cac
báo o vn, trao đổi vi nhân vn hi.
- Nêu nhn xét ca sinh viên v môi trưng sng ca các đi tưng xã hi;
- Theo sinh viên, Người nn viên hi các cơ sở xã hi đến tham quan là
ai, có chc ng nhim v như thế o.
Chương 4: Nhng ý nghĩa ca chuyến đi thc tế cơ s mang li cho sinh viên
(2) Tài liu tham kho
(2.1) Đối vi trang tài liu tham kho
- Cách viết tài liu tham kho là sách: Tên c gi (năm xut bn). Tên sách. Nhà xut bn,
Nơi xuất bn.
- Tài liu tham kho là một chương của sách: Tên tác gi (năm xuất bn). Tên của chương
sách. Trong: Tên tác gi sách, tên sách. Nhà xut bản, Nơi xuất bn, trang. s trang đầu - s
trang cui của chương.
- Cách viết tài liu tham kho là luận văn/ luận án/ khóa lun: Tên tác gi (năm xuất
bản). Tên đề tài luận văn/ luận án/ khóa lun. Luận văn (hc v), Khoa chuyên ngành, tên
Trường Đại hc.
- Tài liu tham kho trích dn t ngun internet/website: Tên tác gi (năm). Tên tài liệu
[online], ngày tháng năm truy cp ngun thông tin, t <đường dẫn để tiếp cn tài liệu đó>
- Tài liu tham kho trích dn t ngun o in hàng ngày: Tên tác gi (năm xuất bn).
Tên bài báo, tên báo, chuyên mc, ngày n bn.
(2.2) Các cách trình bày trích dn trong bài viết:
- Tên tác gi/t chức và năm xuất bn tài liệu đặt trong ngoặc đơn. Ví dụ: Thương mại đin
t và nhng vấn đề đặt ra đi vi Vit Nam (Nguyễn Văn A, 2019).
- Tên tác gi/t chc là thành phn của câu, năm xuất bn nm trong ngoặc đơn. dụ:
Nguyễn Văn A (2019) cho rằng thương mại điện t ảnh hưởng mnh m đến hành vi
người tiêu dùng giai đon 2020-2025.
- Trưng hp trích dn nguyên một đoạn ni dung ca tài liu tham kho thì th đưa số
trang tài liu trích dn vào trong ngoặc đơn. dụ: Nguyễn Văn A (2019, tr.13) nêu
“thương mại điện t ảnh hưởng mnh m đến hành vi của người tiêu dùng giai đoạn 2020-
2025”.
2.2. Lưu ý: Sinh viên s b điểm 0 nếu:
BM-006
Trang 4 / 4
- Đạo văn
- Sao chép bài ca nhau
- Trích dn quá 40% trong toàn b ni dung tiu lun
3. Rubric và thang đim
TT
Các yêu cầu đánh giá
Đim
Nhn xét
Đim
đạt
1
Nht thực hành được viết đầy đủ
tt c các bui thc tế
1.0
2
Nht thc hành th hiện được s
t ý thc của SV đối vi hoạt động
ngh nghip ầy đủ thông tin, chính
xác)
1.0
3
Ni dung làm vic tại sở thc tế
được viết ràng, c th, phù hp
trong thi gian thc tế.
1.0
4
kèm theo minh chng hình nh,
tài liu, kết qu làm vic
1.0
5
Báo cáo thc tế có cu trúc cht ch,
đề mc hợp lý, văn phong mạch lc.
1.0
6
Báo cáo th hin các luận đim phù
hp trong vic kết hp gia lý thuyết
hoạt động thực hành trên đối
ng.
1.0
7
Các ý tưởng được phân ch cht ch,
c th.
1.0
8
Báo cáo th hiện đưc tính khoa hc,
tư duy phản bin.
1.0
9
trích ngun, tài liu tham khảo đối
vi các luận điểm.
1.0
10
Bài báo cáo được định dng theo yêu
cu v font chữ, căn lề, giãn dòng,…
1.0
Tng
10.0
TP. H Chí Minh, ngày 21 tháng 03 năm 2024
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
Kiều Văn Tu