UBND HUYN KRÔNG BUK
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
---------------
K THI KIỂM TRA HỌC KÌ I LP 9
MÔN: HÓA HỌC
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ S: 135
u 1: Trong thành phần của hầu hết các axit bao gồm:
A. Kim loại và phi kim . B. Kim loại và gốc axit .
C. Hiđro và gc axit. D. Phi kim và gốc axit
u 2: 2 dung dịch không màu là H2SO4 đặc, nguội và HCl. Chất dùng để nhận biết được 2 dung
dịch này
A. Na2O B. NaOH C. Fe D. Cu
u 3: Nhúng mt miếng Fe vào dung dịch CuCl2 , sau một thi gian ly miếng Fe ra thì thấy khối
ng tăng 1 gam .Khi lượng Fe đã tham gia phản ứng là :
A. 7 gam B. 0,875 gam C. 8 gam D. 5 gam
u 4: Nhóm hợp chất nào tác dụng được với H2O.
A. K2O, CuO, CO2 B. CaO, CO2, ZnO C. Na2O, BaO, SO2 D. P2O5, MgO, Na2O
u 5: Cho các công thức sau :K2O,Al2O3,MgO,CuO.Dãy bazo nào sau đây diễn tả đúng công thức các
oxít :
A. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;KOH B. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;CuOH;KOH
C. Al(OH)3;MgOH ;Cu(OH)2;KOH D. Al(OH)3;Mg(OH)2 ;Cu(OH)2;K(OH)2
u 6: Dãy ôxít nào sau đây tác dng được với axit?
A. CuO;Fe2O3,ZnO,Al2O3 B. CaO,Na2O;CuO;SO2
C. P2O5,SO2,MgO,CO2 D. SO2,NO2,CO2,SO3
u 7: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, Al2(SO4)3, NH4NO3, Mg(NO3)2, CuSO4. Để nhận biết các
dung dịch trên thì phải dùng kim loại nào?
A. Na B. Cu C. Zn D. Al
u 8: Sắt cháy trong khí clo tạo thành :
A. Khói màu trng B. Khói màu xanh C. Khói màu nâu đỏ D. Không có hiện tượng gì
u 9: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Nhtừ từ dd HCl vào ng nghiệm đựng Fe
B. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Ag
C. Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào ống nghiệm đựng Fe2O3
D. Nhtừ từ dd HCl loãng vào ng nghiệm đựng Fe2O3
u 10:a tan hoàn toàn 7,2 gam kim loại Mg bằng dung dịch HCl người ta thu được thể tích hydro
điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 4,48 lit B. 23,44 lit C. 6,72 lit D. 11,2 lit
u 11: Ôxit nào sau đây được dung làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm ?
A. ZnO B. CaO C. CuO D. PbO
u 12: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thdùng chất nào sau đây để loại bỏ tp
chất:
A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước
u 13: Đốt cháy Sắt trong bình chứa Ôxi, sản phẩm thu được là ôxit nào sau đây:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. Fe3O2 D. FeO
u 14: Dung dịch muối trung hoà có những tính chất hoá học sau:
A. c dụng với: Axit, dd bazờ, dd muối, K. loại B. Tác dụng với: Nước, axit, bazơ
C. Tác dng với: Nước, oxit bazơ, bazơ, muối D. Tác dng với: Nước, axit, bazơ, K.loại
u 15: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là:
A. Cu, O2 và H2 B. Cu, H2O và O2 C. CuO và H2O D. CuO và H2
u 16: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nếu pH > 7 thì dung dịch tính bazơ B. Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính axit
C. Nếu pH = 7 thì dung dịch là trung tính D. Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính axit
u 17: Khi đun nóng dung dịch muối ăn hồi lâu ta thu được:
A. Không thu được gì. B. Dung dịchphòng.
C. Muối khan. D. Thu được chất khác
u 18: Dung dịch Natri Hydxit (NaOH) có Phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất sau đây:
A. FeCl2, MgCl2, CuO, NH3 B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2
C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3 D. Al, MgO, H3PO4, BaCl2
u 19: Biết X là nguyên tố phi kim có hóa trị V .Trong hợp chất của X với hydro thì hydro chiếm
17,65% theo khối lượng .Tên ca nguyên t X là :
A. Nitơ(N) B. Lưu hunh(S) C. Photpho(P) D. Cacbon(C)
u 20: Cho các cặp chất sau:
1. Al +H2SO4 loãng 2. Zn + CuSO4 3. K + H2O
4. Ag +HCl 5.Cu + AgNO3 6. K2O + H2
c cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 1,2,3,5 B. 1,2,3,6 C. 1,2,3,4,5,6 D. 3,4,5,6
u 21: y chọn ý đúng đặt trước kết qucủa dãy kim loại sắp xếp theo chiều họat động hóa học kim
loại giảm dần .
A. K;Na;Mg ;Al;Fe;Cu;Ag;Au. B. K;Na;Mg ;Cu;Ag;Al;Fe;Au.
C. K;Na;Mg ;Al;Fe;Au;Cu;Ag; D. K;Na;Al;Mg ;Fe;Cu;Ag;Au.
u 22: Cho 50 g dung dịch NaOH 20% vào 416 g dung dịch CuSO4 5%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lưng kết tủa tạo thành là:
A. 15 g B. 13 g C. 12 g D. 12,25 g
u 23: Để vôi sống ở ngoài không khí ẩm, vôi sống biến thành vôi bột. Thành phần đầy đ của vôi bột
A. ch CaO B. chCaCO3
C. chỉ có CaO và Ca(OH)2 D. gồm CaO, Ca(OH)2 CaCO3
u 24: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những cht rắn sau: CuO , BaCl2 , Na2CO3 . Chon
thuốc thử thích hp để nhận biết 3 chất trên.
A. dd H2SO4 B. Nước, qu tím C. dd NaOH D. dd Na2SO4
u 25: Có thể dùng HCl để nhận biết các dung dịch không màu o sau đây:
A. NaOH; Na2CO3 ; AgNO3. B. Na2CO3 ; Na2SO4; KNO3
C. KOH; KHCO3; K2CO3. D. KOH; K2CO3; K2SO4.
u 26: Chất nào sau đây không tác dng với dung dịch axit HCl và axit H2SO4 loãng:
A. Cu B. CuO C. Mg D. MgCO3
u 27: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ a tr) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim
loại R là:
A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn
u 28: Cho 10,5 gam hn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí(đktc). Phần trăm theo khi lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%
u 29: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:
A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác
C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi
u 30: Để trung hòa 44,8 gam dung dch KOH 25% thì khi lượng dung dịch HCl 2,5% là:
A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam
----------------- HT -----------------