S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐĂK NÔNG
TR NG THPT KRÔNG NÔƯỜ
KỲ THI OLYMPIC C P TR NG ƯỜ
Đ THI MÔN: L ch s L P: 10
Đ ng c t pháchườ
Câu 1: (4 đi m)
L p b ng so sánh các qu c gia c đ i ph ng Đông và các qu c gia c đ i Đ a ươ
Trung H i v quá trình hình thành, kinh t , xã h i, chính tr ? ế
Đáp án câu 1:
Các qu c gia c đ i ph ng Đông ươ Các qu c gia c đ i Đ a Trung H i
Quá trình
hình thành
(1 đi m)
- Đi u ki n t nhiên thu n l i (n m
trên l u v c các dòng sông l n như ư
sông Nin, sông n, sông H ng, sông
Tig r và sông ph rat…)ơ ơ Ơ ơ
- Ra đ i s m: cu i th i kì đ đá m i
( thiên niên k IV TCN) sang th i kì
đ đ ng)
- Qui mô qu c gia l n
- Đi u ki n t nhiên khó khăn h n ơ
cho nông nghi p ( ven bi n Đ a
Trung H i, nhi u đ o, đi l i khó
khăn, đ t đai ít và khô c ng) nh ng ư
thu n l i cho th công nghi p, hàng
h i, ngh cá…
- Ra đ i mu n: th i kì đ s t u
thiên niên k I TCN)
- Qui mô qu c gia nh : thành bang
Kinh tế
(1 đi m)
- Nông nghi p: bi t thâm canh, làm ế
công tác th y l i, đ p đê ngăn lũ
- Th công: g m, d t, đúc đ ng, làm
gi y
- Có trao đ i s n ph m gi a các vùng
- Nông nghi p kém phát tri n, thi u ế
l ng th cươ
- Th công nghi p phát tri n m nh,
ngh cá, đóng thuy n… ra đ i
- Th ng nghi p bi n phát tri n, l uươ ư
thông ti n t s m.
Xã h i
(1 đi m)
- Xã h i chia thành 3 t ng l p chính:
quí t c, nông dân công xã và nô l .
Trong đó, nông dân công xã là l c
l ng đông đ o nh t, gi vai trò chượ
y u trong s n xu tế
- Xã h i chia thành 3 t ng l p chính:
ch nô, công dân t do và nô l .
Trong đó, nô l là t ng l p đông đ o
nh t, là l c l ng s n xu t chính, ượ
nuôi s ng xã h i.
Chính tr
(1 đi m)- Nhà n c chuyên ch c đ i, đ ngướ ế
đ u là vua- Nhà n c dân ch c đ iướ
S phách
S phách
Không ghi vào ph n g ch chéo này
Câu 2: (4 đi m)
Các cu c phát ki n đ a lí th i h u kì trung đ i: ế
- Nguyên nhân, đi u ki n ?
- Hành trình ?
- H qu ?
Đáp án câu 2:
- Nguyên nhân: (0,5 đ)
+ Nhu c u v h ng li u, vàng b c, th tr ng ngày m t tăng ươ ườ .
+ Con đ ng buôn bán qua Tây Á Đ a Trung H i b ng i A R p đ cườ ườ
chi m.ế
- Đi u ki n: (0,5 đ)
+ Khoa h c kĩ thu t có nhi u ti n b : bi t s d ng la bàn. ế ế
+ thu t đóng tàu nh ng b c ti n đáng k : tàu có h th ng bánh lái ướ ế
bu m l n (tàu Caraven)
- Hành trình: (1,5 đ)
+ Năm 1415, nhi u đoàn thám hi m ng i B Đào Nha đi d c theo b bi n ườ
châu Phi. Hoàng t Hen-ri ng i kh i x ng t ch c nh ng cu c khám phá đ u ườ ướ
tiên đó. (0,25 đ)
+ Năm 1487, B.Đia X (ng i B Đào Nha) đã đi vòng qua đi m c c nam châuơ ườ
Phi, ông xác đ nh có th đ n n Đ b ng đ ng bi n. (0,25 đ) ế ườ
+ m 1497, Vaxcô đ Ga-ma (B Đào Nha) đi vòng qua châu Phi đ n đ c Ca-li-ơ ế ượ
cút trên b bi n Tây Nam c a n Đ . (0,25 đ)
+ 1492, Cô-lôm-bô ( Tây Ban Nha) đã đ n Cu Ba m t s đ o thu c vùng bi nế
Caribe. Ông đã phát hi n ra châu Mĩ nh ng l i t ng đây là Đông n Đ . (0,25 đ) ư ưở
+ 1519 1522, Ma-gien-lan ( Tây Ban Nha) ng i đ u tiên đi vòng quanh th gi iườ ế
b ng đ ng bi n. Đoàn tàu c a ông đi vòng qua đi m c c nam c a châu ti n vào ườ ế
đ i d ng mà ông g i là Thái Bình D ng, đ n Phi-lip-pin, tr v Tây Ban Nha (0,5 đ) ươ ươ ế
Không ghi vào ph n g ch chéo này
-H qu c a các cu c phát ki n v đ a lí: (1,5 đ) ế
+ Các cu c phát ki n v đ a lí trong các th k XV – XVI đ c coi nh m t cu c ế ế ượ ư
cách m ng th t s trong lĩnh v c giao thông và tri th c, con ng i hình dung chính ườ
xác v trái đ t, nh ng con đ ng m i, nh ng vùng đ t m i. (0,5 đ) ườ
+ đóng góp quy t đ nh v lu n cũng nh th c ti n đ ch ng minh loàiế ư
ng i m i n i trên th gi i đ u gi ng nhau. (0,25 đ)ườ ơ ế
+ M t n n văn hoá th gi i b t đ u đ c hình thành do vi c xu t b n truy n ế ượ
các sách, các t p dub n đ đ a lí gi a các châu l c. Đós ti p xúc gi a ế
nhi u n n văn hoá và văn minh khác nhau. (0,25 đ)
+ Th ng nhân châu Âu đ c nh ng nguyên li u quí giá t n, nh ng khoươ ượ
vàng b c c a c i kh ng l chúng c p đu c châu Mĩ, châu Á châu Phi, ướ
thúc đ y th ng nghi p phát tri n, làm cho thành th châu Âu tr nên giàu h n. ươ ơ
(0,25 đ)
+ Tuy nhiên, các cu c phát ki n còn d n đ n ch đ th c dân, n n buôn bán nô l , ế ế ế
gây nhi u đau kh cho nhân dân các n c thu c đ a. (0,25 đ) ướ
Không ghi vào ph n g ch chéo này
Câu 3 (4 đi m)
Quá trình tích lu t b n nguyên thu đã di n ra nh th nào? Các hình th c ư ư ế
kinh doanh t b n ch nghĩa châu Âu th i trung đ i ?ư
Đáp án câu 4:
- Các cu c phát ki n v đ a đã mang đ n cho con ng i nhi u tri th c khoa ế ế ườ
h c, nhi u hàng hoá, c a c i, th th tr ng… s ra đ i c a ch nghĩa th c ườ
dân cũng nh ch nghĩa t b n. ư ư (0,5 đ)
-Quá trình tích lu t b n: ư di n ra do 2 y u t v n và lao đ ng làm thuê. ế (1 đ)
+ V n: sau phát ki n đ a lí, quí t c th ng nhân châu Âu ra s c c p bóc c a ế ươ ướ
c i tài nguyên vàng b c c a các n c khác. V y s v n đ u tiên giai c p t ướ ư
s n tích lu đ c là do s c p bóc các đ t th c dân. ượ ướ
+ Lao đ ng làm thuê: đ c t o ra do s b n cùng hoá, s t c đo t t li u s n ượ ướ ư
xu t c a nông dân, s ti n b v kĩ thu t… ế
-Các hình th c kinh doanh t b n ch nghĩa ra đ i: (1,5 đ) ư
+ T s n l p ra các công tr ng th công t c nh th c s n xu t qui ư ườ
t ng đ i l n, thích h p v i n n kinh t m i ( phân công lao đ ng, chuyên mônươ ế
hoá theo dây chuy n s n xu t…)
+ Trong nông nghi p xu t hi n các trang tr i t b n ch nghĩa t ng l p công ư
nhân nông nghi p.
+ Các công ti th ng m i do th ng nhân l p ra thay th cho các th ng h i phongươ ươ ế ươ
ki n.ế
- Trong xã h i có s bi n đ i, các giai c p m i đ c hình thành: (1 đ) ế ượ
+ Giai c p t s n các ông ch ch a đ a v trong h i phong ki n nh ng đ i ư ư ế ư
di n cho n n s n xu t m i ti n b . ế
+ Giai c p vô s n là nh ng ng i lao đ ng làm thuê, b bóc l t… ườ
Không ghi vào ph n g ch chéo này
Câu 4: (4 đi m)
Trình bày khái quát các cu c kh i nghĩa tiêu bi u c a nhân dân ta t th k I ế
đ n X ? Em có nh n xét gì v công lao c a các nhân v t l ch s lãnh đ o các cu cế
kh i nghĩa trên?
Đáp án câu 4:
Khái quát các cu c kh i nghĩa tiêu bi u c a nhân dân ta t th k I đ n X. ế ế
a) Kh i nghĩa Hai Bà Tr ng (0,5 đ) ư
- Tháng 3-40, Hai Bà Tr ng ph t c kh i nghĩa đ c nhân dân ng h . Kh i nghĩaư ượ
th ng l i
- Năm 42, Nhà Hán đ a 2 v n quân sang xâm l c. Hai Bà Tr ng t ch c khángư ượ ư
chi n anh dũng. Do l c l ng chênh l ch, kháng chi n th t b i. ế ượ ế
b) Kh i nghĩa Lý Bí và s thành l p n c V n Xuân (0,5 đ) ướ
- Năm 542, Lí Bí kh i nghĩa. Năm 544, cu c kh i nghĩa th ng l i, Năm 545, Nhà
L ng đem quân sang xâm l c. Lí Bí trao binh quy n cho Tri u Quang Ph c t ch cươ ượ
kháng chi n. ế
- Năm 550, kháng chi n th ng l i. Tri u Quang Ph c lên ngôi vua. Năm 571, Líế
Ph t t c p ngôi. Năm 603, Nhà Tuỳ xâm l c, n c V n Xuân th t b i. ướ ượ ướ
c) Kh i nghĩa c a Khúc Th a D (0,5 đ)
- Năm 905, Khúc Th a D đ c s ng h c a nhân dân đã đánh chi m T ng ượ ế
Bình, xây d ng chính quy n t ch .
- Năm 907, Khúc H o lên thay, th c hi n nhi u chính sách c i cách v các m t đ
xây d ng chính quy n đ c l p t ch .
d) Ngô Quy n và chi n th ng B ch Đ ng năm 938 (0,5 đ) ế
- Năm 931, D ng Đình Ngh lãnh đ o nhân dân đánh b i cu c xâm l c c a Namươ ượ
Hán, thay h Khúc n m gi chính quy n t ch .
- S ph n b i c a Ki u Công Ti n, quân Nam Hán kéo vào xâm l c n c ta l n ượ ướ
th hai. Ngô Quy n nhanh chóng ti n quân vào thành Đ i La (Hà N i), b t gi t Ki u ế ế
Công Ti n và và t ch c đánh quân Nam Hán trên sông B ch Đ ng, đ p tan âm m u ư
xâm l c c a nhà Nam Hán.ượ
Nh n xét gì v công lao c a các nhân v t l ch s
* Công lao c a Hai Bà Tr ng (0,5 đ) ư
- M đ u cho cu c đ u tranh ch ng áp b c đô h c a nhân dân Âu L c.
- Góp ph n thúc đ y cu c đ u tranh m nh m c a nhân dân ta trong giai đo n
sau.
* Công lao c a Lý Bí (0,5 đ)
- Kh ng đ nh s tr ng thành c a ý th c dân t c. ưở