1. Đ :ề 09

ộ ố ớ ỹ ườ ậ t, phân tích và tìm các gi ộ ụ ề ủ ệ ng k thu t - công ngh ệ đ i v i ho t đ ng kinh doanh ạ ộ i pháp phòng ng a. ừ ả ệ ị ớ ồ i quy t s vi c này nh th nào? Câu 1: Tìm m t ví d v r i ro do c a m t doanh nghi p mà anh (ch ) bi ủ Câu 2: M t nhân viên c a hàng s ý làm cháy gian hàng v i giá tr hàng hóa là 50 tri u đ ng. Là ộ c a hàng tr ử môi tr ế ị ơ ế ự ệ ử ng b n gi ả ạ ư ế ưở

Đ :ề 11

môi tr ườ ộ đ i v i ho t đ ng kinh doanh c m t doanh ạ ộ ả ộ ệ ụ ủ ế ng xã h i t, phân tích và tìm các gi ả ừ ị ng th p. Là giám ố ớ i pháp phòng ng a. i b ng nhiên xin thôi vi c v i lý do l ớ ệ ươ ấ Câu 1: Tìm m t ví d r i ro do ộ nghi p mà anh (ch ) bi ng phòng kinh doanh gi Câu 2: M t tr ộ ưở đ c doanh nghi p nhà n ệ ỏ ỗ c này, b n x lý th nào? ử ướ ế ạ ố

Đ :ề 13

ấ Câu Câu ng EU .... 1: L y 1 VD v r i ro tài s n và phân tích nó ề ủ 2: Dn có k ho ch xâm nh p th tr ạ ị ườ ả ậ ế

Đ :ề 14

t. Phân tích ộ i 1 doanh nghi p mà anh ch bi ệ i t ườ ạ ị ế ệ ề ừ ủ ự ặ ộ ị c thâm nh p th môi ậ ế ượ ừ ủ ệ ạ ệ ấ ậ ừ Câu 1: Cho m t ví d v r i ro đ i v i con ng ố ớ ụ ề ủ và đ ra bi n pháp phòng ng a r i ro. Câu 2: M t doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c may m c đang có chi n l tr tr ng EU. Hãy nh n d ng, phân tích và đ xu t các bi n pháp phòng ng a r i ro t ề ng kinh t ... ườ ườ ế

Đ :ề 16

ệ ữ ủ ng khu v c mi n trung đ t ng t qua đ i. Hãy phân tích QTRR, QTCL và QT ho t đ ng kinh doanh c a DN ạ ộ ị ườ ự ụ ề ộ ộ ờ ộ ng c a s ki n này đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p nh h Câu 1: Phân tích m i quan h gi ố Câu 2: M t giám đ c ph trách th tr ố ự ệ ả ạ ộ ưở ủ ủ ế ệ

Đ :ề 17

ng kinh doanh 1: Trình bày n i dung ki m soát r i ro. Ví d v ngăn ng a r i ro môi tr ủ ừ ủ ụ ề ể ườ ế ổ ớ ượ ậ c sáp nh p. Câu ộ c a 1 công ty mà b n bi ủ ạ Câu 2: Theo ch tr ủ ươ Hãy phân tích r i ro đ i v i ng ủ t ng s p x p và đ i m i DN NN, 2 công ty có quy t đ nh đ ắ i lao đ ng và đ xu t bi n pháp gi ố ớ ế ị i quy t. ế ế ườ ề ệ ấ ả ộ

Đ :ề 18

1: S c n thi ự ầ ế ủ ợ ủ ố Câu Câu 2: Tình hu ng khách hàng ng đ c th c ph m( đã có trong tình hu ng đã h c) t c a tài tr r i ro. M i quan h gi a KSRR và Tài tr r i ro ệ ữ ẩ ợ ủ ố ộ ộ ự ố ọ

Đ :ề 19

1: Trình bày các bi n pháp tài tr r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ệ ạ ộ ợ ủ ủ ệ ề ẫ ộ ụ ụ ủ ậ ướ ạ ộ ả ủ ổ ủ ự ụ ấ Câu ng d n viên du l ch c a công ty. Câu 2: M t khách hàng phàn nàn v thái đ ph c v c a h ị Là nhà qu n lí ph trách nhân viên đó anh (ch ) hãy nh n d ng r i ro, d báo các t n th t. và ị đ ra các bi n pháp kh c ph c đ i v i r i ro đó. ắ ố ớ ủ ụ ề ệ

Đ :ề 22

ơ ộ ứ ủ ằ ủ ố ự ộ Câu ặ ố ậ 1: R i ro trong kinh doanh là gì ? Hãy ch ng minh r ng r i ro và c h i là 2 m t đ i l p nh ng th ng nh t trong m t th c th ư ạ Câu 2: Tình hu ng là có doanh nghi p bán giá r h n DN c a b n ấ ố ẻ ơ ể ệ ủ

Đ 23ề

ặ ủ ủ ạ ộ ể ụ ư ấ ộ ứ ủ ạ t, nhi u c đông đ ng lo t bán c phi u làm giá c phi u công ty b n ế ế ạ ấ ồ ổ ồ ổ Câu 1: Trình bày các đ c tr ng c a r i ro. Hãy l y m t ví d trong ho t đ ng kinh doanh đ ch ng minh ‘‘ Trong cái r i có cái may, trong cái may có cái r i ’’ ủ Câu 2: Do tin đ n th t thi ề ệ s t nhanh chóng. Là giám đ c công ty, b n hãy đ xu t gi ố ụ ổ i pháp tích c c? ả ự ề ạ ấ

Đ :ề 24

ệ i 1 th tr ạ ủ ị ườ ị ệ ố ố ớ châu âu. Là giám đ c kinh ở ng này b n ph i làm gì ? Câu 1: Các lo i r i ro trong kinh doanh. L y ví d 1 lo i r i ro đ i v i doanh nghi p ụ ấ Câu 2: Tình hu ng: sau khi b ki n bán phá giá t ạ doanh đ ti p t c xu t kh u hàng hóa sang th tr ị ườ ạ ủ ố ể ế ụ ng ạ ả ấ ẩ

Đ 26ề

ườ ộ ng lu t pháp đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a m t ạ ộ ủ ậ ụ ề ủ ị ừ ế ả ố ớ i pháp phòng ng a i b ng nhiên xin thôi vi c v i lý do l ng th p. Là giám ệ ớ ươ ấ Câu 1: Tìm m t ví d v r i ro do môi tr ộ doanh nghi p mà anh (ch ) bi ệ ng phòng kinh doanh gi Câu 2: M t tr ộ ưở đ c doanh nghi p nhà n ệ t, phân tích và tìm các gi ỏ ỗ c này, b n x lý th nào? ử ướ ế ạ ố

Qu n tr r i ro ị ủ ả

ợ ủ ủ ệ ườ i qu n lý , ả ị i pháp x lý đ 19ề 1. trình bày các bi n pháp tài tr r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ệ ạ ộ ng dãn viên du l ch cty anh(ch ) . là ng 2 . 1 khách hàng phàn nàn v thái đ c a h ị a(c) hãy nh n d ng r i ro , d báo các t n th t và đ a ra các gi ả ủ ộ ủ ổ ươ ấ ề ự ư ử ậ ạ

de 17 1. Trinh bay noi dung kiem soat rui ro. Vi du ve ngăn ng a r i ro moi truòng kinh doanh c a 1 ừ ủ ủ

c ve doanh nghi p nhà n oc. do dó 2 công ty s sáp nh p/ Phan t ế ớ ủ ư ệ ẽ ậ công ty mà b n bi ạ 2. chính sách m i c a nhà n tích nh ng r i ro mà ng lao đ ng g p ph i. ả ướ ộ ữ ủ ặ

Đ thi môn qu n tr r i ro ị ủ ề ả

i c a m t doanh nghi p mà anh (ch ) bi t, phân Mã đ 14ề ộ ườ ủ ộ ệ ị ế ả ặ ấ ộ c thâm nh p th tr ậ môi tr ị ườ ng kinh t ố ớ i pháp phòng ng a. ừ ậ ề ế ượ ừ ủ ệ ng EU. Hãy ế ở ị th ươ ừ Câu 1: Tim m t ví d r i ro do đ i v i con ng ụ ủ tích và tìm các gi Câu 2: M t công ty xu t nh p kh u hàng may m c có chi n l ẩ nh n d ng, phân tích và đ xu t các bi n pháp phòng ng a r i ro t ấ tr ạ ng này. ậ ườ

ủ ủ ạ ộ ể ụ ư ấ ặ ộ ứ ủ ạ t, nhi u c đông đ ng lo t bán c phi u làm giá c phi u công ty b n ế ế ạ ấ ổ ồ ồ ổ đ 23ề Câu 1: Trình bày các đ c tr ng c a r i ro. Hãy l y m t ví d trong ho t đ ng kinh doanh đ ch ng minh ‘‘ Trong cái r i có cái may, trong cái may có cái r i ’’ ủ Câu 2: Do tin đ n th t thi ề ệ s t nhanh chóng. Là giám đ c công ty, b n hãy đ xu t gi ố ụ ổ i pháp tích c c? ả ự ề ấ ạ

Qu n tr r i ro 2012 ị ủ ả

ấ ề ấ ấ ậ ổ i quy t ả ế i pháp? Câu 1: L y 1 ví d v r i ro pháp lu t, phan tích t n th t và đ xu t bi n pháp gi Câu 2: Nhân viên s ý làm cháy gian hàng. Nh n d ng, phân tích và đ xu t gi ả ụ ề ủ ơ ệ ề ậ ạ ấ

qu n tr r i ro khoa e 22/6 đ 6 ị ủ ề ả

đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p mà anh ( ch ) ủ ệ ộ ị ổ ế ạ ộ ệ ế ả ấ ế ố ớ t ,phân tích t n th t và đ xu t các bi n pháp g i quy t/ ấ ề ậ ộ ấ ơ ng,anh ( ch ) hãy nh n d ng r i ro, phân tích ớ ậ ủ ạ ỹ ị i pháp cho công ty hoàng m 1.tìm 1 ví d v r i ro kinh t ụ ề ủ bi 2.m t doanhnghieepj m i thành l p kinh doanh cùng loaimatwj hàng v i giá bán th p h n giá ớ bán c a công ty hoàng m đang bán trên th tr ị ườ t n th t và đ xu t gi ả ổ ủ ấ ề ấ ỹ

Qu n tr RR - đ 19 (22/06/2012) ề ả ị

ế ứ ượ ả n vòng vòng c . ụ ề ấ ủ ậ ộ ừ ủ ể

H1 đúng là khi p th t, cô giáo c l Câu 1: Phân tích n i dung Ki m soát r i ro. L y ví d v ngăn ng a RR trong kinh doanh c a 1 công ty c th . ụ ể Câu 2: M t giám đ c khu v c Mi n Trung đ t ng t qua đ i. Hãy nh n d ng, phân tích r i ro và ộ ủ ự ề ậ ạ ố ộ ộ ờ

nêu các bi n pháp kh c ph c? ụ ệ ắ

ự ầ ế ủ ủ t c a tài tr r i ro. Phan tích m i quan h gi a tài tr và ki m soát r i ệ ư ợ ủ ể ố ợ

Đ 14: ề cau 1: trình bày s c n thi ro Câu 2: Tình hu ng tr ng phòng kinh doanh gi i xin ngh vi c v i lý do l ng t p ưở ố ỏ ỉ ệ ớ ươ ấ

ủ ủ ủ ư ụ ặ

đ 2ề câu 1; các đ c tr ng c a r i ro. ví d kdoanh ch ng minh trong cái r i có cái may, trong cái may ứ có cái r iủ câu 2: tình hu ng nhân viên làm cháy gian hàng ố

đ và gi i qu n tr r i ro - t làm ề ả ị ủ ả ự

ự làm, có c ví d c th ả ụ ụ ể đây là đáp án t t Đ : 09ề

ỹ ườ ụ ề ủ ệ ố ớ ạ ộ ng k thu t - công ngh đ i v i ho t đ ng ậ i pháp phòng t, phân tích và tìm các gi ị ả ệ ế ộ ộ ủ

ộ ế ế ấ ế ự ố ạ ồ ồ ượ t ủ ộ ế ư ạ i nhà ga T1 t c v m t m i vì ph i đ ng x p hàng lâu trong ừ ề ượ ế ồ ạ ỉ ỉ ệ ố ớ ờ ế ế ị c thông báo do máy tính h ng nên ph i ch đ n khi nào h th ng thông m i làm ượ ả c”, ch Hoàng Trang, m t khách hàng có chuy n bay đ n Cam Ranh sáng nay cho ờ ng H i cũng ph i lùi th i ế ộ t. Ngoài ra, hàng lo t chuy n bay khác đi TP HCM, Bangkok, Th ượ ế ả ả ạ

ừ ế ậ ộ 7h đ n 8h30 sáng nay, h th ng máy ế ộ ạ ệ ủ ệ ố ệ ố ị ủ ế ặ ậ ạ ự ố ế ế ề ấ ậ ấ ự ố ạ ậ ả ặ ữ ị nên ph i đ n 11h ả ế ệ ồ ứ ạ ộ ỏ ế ề ủ ụ ư ế ễ ể

Câu 1: Tìm m t ví d v r i ro do môi tr kinh doanh c a m t doanh nghi p mà anh (ch ) bi ng a.ừ t, theo l ch trình, Anh Lâm, m t hành khách có chuy n bay đi Seam Riep sáng 3/03/21012 cho bi ị ế máy bay c a anh xu t phát lúc 9h40. Tuy nhiên, do s c m ng máy tính b h ng khi n chuy n ị ỏ bay lùi m t ti ng đ ng h và đ c thông báo xu t phát lúc 10h40. ấ i khu v c check-in t Cũng nh anh Lâm, hàng trăm hành khách khác b d n ự ị ồ ứ ạ 7h sáng nay. Nhi u khách hàng không gi u đ ả ứ ỏ ẻ ệ ấ khi ph i mang vác nhi u đ đ c l nh k nh. ề ả “Chúng tôi đ ỏ th t c đ ủ ụ ượ bi ế gian xu t phát. ấ M t đ i di n c a sân bay N i Bài xác nh n thông tin t ủ ch h th ng m ng check-in c a Vietnam Airlines tr c tr c khi n 15 chuy n bay b ch m. Trong ụ ư đó chuy n ch m ít nh t là 15 phút và chuy n nhi u nh t là 1h43’. “Đây là s c hy h u nh ng máy móc th nh tho ng g p s c cũng là chuy n khó tránh kh i”, đ i di n này nh n đ nh. ỉ ệ Sau khi h th ng máy tính đã ho t đ ng tr l i, do nhi u chuy n bay d n ệ ố ở ạ tr a nay h u h t hành khách tr chuy n m i làm th t c xong đ lên máy bay. ớ ế ầ Phân tích : Nh n d ng rr và phân tích ậ ạ

ể ố

 M i nguy hi m

ể ố ọ

 M i hi m h a

ơ ủ

 Nguy c r i ro

ị ủ ổ

 Đ i t

ố ượ Tìm các gi ng ch u r i ro và t n th t ấ i pháp phòng ng a ừ ả

ừ ể ể ả

 Ki m soát rr: né tránh rr, phòng ng a rr , gi m thi u rr

ử ộ ị ớ i quy t s vi c này nh th ế ự ệ ng b n gi ạ ơ ưở ư ế ử ồ ệ ả Tài tr rrợ Câu 2: M t nhân viên c a hàng s ý làm cháy gian hàng v i giá tr hàng hóa là 50 tri u đ ng. Là c a hàng tr nào?( có )

Đ : 11ề

ộ ườ ộ ố ớ ạ ộ t, phân tích và tìm các gi ả ộ ệ ng xã h i đ i v i ho t đ ng kinh ả i ị ế

ủ ậ ấ ườ ệ i Nh t b n a chu ng làm vi c ậ ả ư ộ

Câu 1: Tìm m t ví d r i ro do môi tr ụ ủ doanh c m t doanh nghi p mà anh (ch ) bi pháp phòng ng a.ừ R i ro khi xu t kh u hàng hóa sang Nh t – ng ẩ kd vs ng ơ i trong nc h n ườ Phân tích :

 Phân tích nguyên nhân

i Nh t là đ cao tinh th n văn hóa dân t c, đ cao hàng ủ ườ ề ậ ầ ộ c nhà, à ko thích làm vi c vs các doanh nhân nc ngoài t i th

 Đ c tính c a ng ướ

ệ ị ề ạ ng nh t b n( ch quan ) ặ hóa n tr ườ ậ ả ủ

 Hàng hóa xu t kh u th

ườ ẩ ị ấ ờ ủ ụ ắ ố th t c r c r i ườ ng ậ ấ ệ h n so vs vi c buôn bán hàng hóa n i đ a à ng kinh doanh Nh t th ch n vi c làm vi c vs ng trong n ướ ệ ng b đánh thu cao và gi y t ế ộ ị c h n ơ ơ ọ ệ

 Phong cách s ng c a ng Nh t r t nghiêm túc, đúng gi

ậ ấ ờ , đúng h n trong ẹ khi hh xu t kh u th ấ ng xuyên b tr h n, à ko a ị ễ ẹ ư ố ẩ ủ ườ

• Phân tích đ i t

ng ch u r i ro ố ượ ị ủ

 Doanh nghi p xu t kh u

ệ ẩ ấ

 Doanh nghi p nh p kh u

ệ ậ ẩ

 Kinh t

n ế ướ c xu t kh u ấ ẩ

 Kinh t

ế Nh t B n ậ ả

 Ng

i lao đ ng ườ ộ

 Ng

i tiêu dùng ườ

• Phân tích t n th t , h u qu ổ

ấ ậ ả

i, giao d ch mà ko thành

 T n th t v ti n c a đi l ấ ề ề

ủ ổ ạ ị

 T n th t v

ấ ề ổ

• Phân tích các nhân t

nh h ng ố ả ưở ng phòng kinh doanh gi i b ng nhiên xin thôi vi c v i lý do ệ ớ ỏ ỗ ng th p. Là giám đ c doanh nghi p nhà n Câu 2: M t tr l ươ ộ ưở ấ ố ệ ướ c này, b n x lý th nào? ử ế ạ

Đ : 13ề

Câu 1: L y 1 VD v r i ro tài s n và phân tích nó ề ủ ả ấ

ị ả ổ ả ả ủ ả ả ề ề ề ả ị ư ỏ ủ ở ữ ấ ề ấ ứ ộ ề

c chia thành 2 nhóm: t n th t tr c ti p và t n th t gián ổ ổ ả ấ ề ủ ượ ấ ự ế

ổ ể ấ ự ế ị ỷ ế ấ ự ế ộ t h i này đ c g i là thi ệ ạ ộ ả ượ ọ

ấ ả ổ ị ế ả ể ả ậ ủ đâu đó trong lúc ngôi nhà đ ộ ượ ở ộ i. Ph n t n th t này đ ổ ả c xây d ng ế c g i là t n th t gián ti p hay t n th t ấ ờ ầ ổ ự ổ ượ ấ ổ ọ ụ ồ ạ ả ậ ng may giày H i Phòng : ở ả ưở ợ ưở ề ồ ả ở ậ ộ ụ ả ả ố ệ R i ro v tài s n: B t c m t cá nhân nào là ch s h u tài s n, đ u ph i ch u ủ r i ro v tài s i. R i ro v tài s n là nh ng t n th t v tài s n do b h h ng hay ữ ủ m tấ mát. R i ro v tài s n đ ti p.ế c hi u m t cách đ n gi n • T n th t tr c ti p: t n th t tr c ti p có th đ ơ ổ ả ể ượ i s h u nh sau: n u m t ngôi nhà b tiêu hu do ho ho n, tài s n c a ng ả ườ ở ữ ủ ạ ư b thi t h i là giá tr tài s n toàn ngôi nhà. Thi t h i ị ị ệ ạ ệ ạ ả tr c ti p hay t n th t tr c ti p. ấ ự ế ổ ự ế • T n th t gián ti p hay t n th t do h u qu : khi ngôi nhà b cháy (t n th t ấ ổ ậ ấ tr c ti p), h u qu kéo theo là ch ngôi nhà ph i chi thêm m t kho n ti n đ ề ự ế có th s ng t m m t th i gian ạ ể ố (hay ph h i) l ấ “h u qu ”. Ví d : cháy x ụ ng ch a hoàn i nhu n, v ch ng Hi n thuê công nhân làm vi c cho dù x Vì l ư ợ thành(x thôn Đ i Hoàng II, xã Tân ạ Dân, huy n An Lão, H i Phòng). Khi hàn c t ch ng sét, v cháy đã x y ra khi n ế ng. 13 ng i b th ườ ị ươ Nh n d ng và phân tích r i ro ậ ệ ậ ng may gia công mũ giày v i Thu n Phát ưở ệ i thi ườ ạ t màng, 24 ng ủ

• M i hi m h a : ể

ố ọ

 ko có c a thoát hi m, ko cso d ng c d p cháy, coi th

ụ ậ ụ ể ườ ng các bi n pháp ệ ử ch ng cháy n ố ổ

• M i nguy hi m

ể ố

• Nguy c r i ro và nguyên nhân khách quan + ch quan

ơ ủ ủ

• Đ i t

ng ch u r i ro và h u qu ố ượ ị ủ ậ ả

ừ Các bi n pháp phòng ng a ệ

• Ki m soát rr

• Tài tr rrợ

ng EU ....(có) Câu 2: Dn có k ho ch xâm nh p th tr ạ ị ườ ế ậ

Đ : 14ề

ố ớ i t ườ ạ i 1 doanh nghi p mà anh ch bi ệ ị ế t. ừ ủ ộ ề ứ ủ ầ ụ ạ ố ệ ạ t h i DN này đã th Công ty ALC II thu c (Agribank) b phanh phui. Bên c nh con s thi ị ờ ộ ọ ế ấ ể t” trong nâng kh ng giá tài s n lên đ n c ngàn l n khi đ nh giá và cho ở đ ng thì đi u làm m i ng ỷ ồ ề ệ i b t ng nh t là các quan ch c ứ ở ị ả ườ ấ ả ế ầ ố Câu 1: Cho m t ví d v r i ro đ i v i con ng ụ ề ủ Phân tích và đ ra bi n pháp phòng ng a r i ro. ệ R i ro v đ o đ c nhân viên trong ngành ngân hàng – ngân hàng agribank ề ạ G n đây, khi v án lên đ n h n 500 t ơ hi n “tài năng đ c bi ặ ệ vay.

ơ ướ ố ợ ụ ở ố ắ ề c đó, cũng t ưở , b t giam nguyên ố i d ng ch c v , quy n h n ký kh ng ạ ạ ng, Phó Phòng Tín d ng CN H ng Hà khi l ụ i Agribank, tháng 5/2012, c quan công an cũng đã kh i t ứ ụ ồ ạ c đây, khi nh c t ộ ậ ự ồ ơ ắ ớ ị ể ữ ấ ệ ụ ụ ề ể ị ụ ữ ồ ơ ộ ủ ặ ạ ụ ổ ế ố ề ế ớ ữ ấ ồ ị i ngân ượ ủ ậ

b can đ i v i k l a đ o là kh i t đ i v i các nhân ở ố ố ớ ố ớ ẻ ừ ở ố ị ụ ừ ề ả ồ ờ Tr Giám đ c, Tr 8 b o lãnh không h s , không h ch toán, không thu phí ả i tiêu c c, b ph n hay b đ ý nh t là tín d ng. Đây là nh ng cán b tr c Tr ộ ự ướ ứ ti p làm vi c v i khách hàng, th m đ nh h s , ra phán quy t tín d ng… Đi u này có th ch ng ế ẩ ớ ế các cán b qu n lý, cán b tín d ng các ngân hàng liên t c trên minh khi nh ng thông tin kh i t ộ ả ở ố các m t báo vì nh ng hành vi sai ph m c a mình. Các hành vi ph bi n nh thi u trách nhi m ệ ế ư c, liên k t v i trong th m đ nh, c u k t v i khách hàng, ăn chia hoa h ng trên s ti n vay đ ế ớ ượ ẩ nhau đ vay m n lòng vòng, th m chí là vay ké c a khách hàng…đc phát hi n nhi u t ề ạ ệ ể hàng agribank trong nhi u v l a đ o, đ ng th i kh i t ả viên ngân hàng.

ạ ệ ẽ ự ả ủ ố ụ ố ư ệ ộ ế ả ủ ả ố ố ỷ , Giám đ c Agribank Tân t khách hàng không có năng l c tài ồ ả ự ẫ ẵ ồ ả ụ ế ệ ả Tình tr ng này là h qu c a vi c làm ăn theo quan h . M t chuyên viên tín d ng lâu năm đã ệ ệ do m i quan h và ch quan m i d n đ n vi c nh Giám đ c chi nhánh t ng tâm s , có l ớ ẫ ệ ừ Agrinbank H ng Hà s n sàng ký kh ng b o lãnh lên đ n c trăm t ế Bình v n tho i mái đ ng ý phát vay dù không khó đ bi ể ế chính, không có tài s n đ m b o n u áp d ng đúng các quy trình nghi p v . ụ ả à Nh n d ng và phân tích r i ro ủ ậ ạ

1. Ngu n r i ro -> nhân viên ngân hàng

ồ ủ

2. M i hi m h a c a r i r

các đk t o ra ho c làm tăng kh năng x y ra hay tăng ọ ạ ặ ả ả m c đ nghiêm tr ng c a rr ố ứ ể ộ ủ ủ ọ ủ

Làm ăn theo m i quan h ố ệ

• Ki m soát kém, ch quan và d dãi trong qu n lý con ng

ủ ể ễ ả

• S l ng l o c a các chính sách cho vay và nh ng quy đ nh ko rõ ràng

ự ỏ ữ ủ ẻ ị

• Chính ngành ngân hàng cũng là ngành có ti m n r i ro cao

ề ẩ ủ

chính ph , c đông

• S thi u giám sát t ế

ự ừ ủ ổ

1. M i nguy hi m-> nguyên nhân gây ra rr( 3 cái đ u là ng nhân ch quan, còn l

i là ủ ầ ạ ố ể khách quan)

ưở ồ ợ ụ ứ ụ i d ng ch c v , quy n h n ký kh ng 8 b o lãnh không h s , không h ch toán, không thu phí

• Giám đ c, Tr ề

ố ạ ng, Phó Phòng Tín d ng CN H ng Hà khi l ụ ố ồ ơ ạ ả

ố ẫ ồ ế ả ả ả

• Giám đ c Agribank Tân Bình v n tho i mái đ ng ý phát vay dù không khó đ bi ể ế t ả khách hàng không có năng l c tài chính, không có tài s n đ m b o n u áp d ng ụ đúng các quy trình nghi p vệ

ự ụ

ộ ữ ế ắ ả ế ớ ư ị ổ ế ồ ế ố ề ệ ượ

• Cán b nhân viên ngân hàng b t tay câu k t vs nh ng k l a đ o bên ngoài : Các ẻ ừ hành vi ph bi n nh thi u trách nhi m trong th m đ nh, c u k t v i khách hàng, ấ ăn chia hoa h ng trên s ti n vay đ c, liên k t v i nhau đ vay m n lòng vòng, ể ượ i ngân hàng agribank th m chí là vay ké c a khách hàng…đc phát hi n nhi u t

ẩ ế ớ ệ ề ạ ủ ậ

gi y t đ l a đ o ngân nhàng..

• Nh ng khách hàng x u c tình l a đ o, làm gi ấ

ừ ữ ả ố ả ấ ờ ể ừ ả

1. Nguy c r i ro

ơ ủ

• Giao d ch viên, th qu l p kh ng, t

ố ấ ủ ệ ổ t ki m, c m c kh ng các gi y t gi ị ổ ế ủ ầ ỹ ậ ố s a s ti ử ệ ố t toán kh ng s tích ki m c a khách, c o ạ ố . ấ ờ ả

• Cán b l

i d ng khe h c a tiêu chu n cho vay đ phát vay ộ ợ ụ ở ủ ể ẩ

xa, quy đ nh ề , con d u thi u chu n ch nh, ch t ch

• Vi c giao quy n cho các giám đ c chi nhánh quá l n còn h i s ộ ở ở ỉ

ố ấ ờ ớ ế ị ẽ ấ ặ ẩ ả ệ n i b l ộ ộ ờ ờ th ng nh t… ố m , công tác qu n lý gi y t ấ

• Chi nhánh ngân hàng đã tuy n c ng

t nghi p đ i h c, ch a kinh qua i m i t ớ ố ư ệ ườ công tác tín d ng, tái th m đ nh đ làm công tác này v i kh u hi u “đào t o t t ” ạ ừ ừ ạ ọ ẩ ả ể ể ị ụ ệ ẩ ớ

t ti m l c c a khách hàng còn ạ ế ề ự ủ Lãnh đ o ngân hàng ch p nh n phát vay dù bi ậ ấ y u và không có kh năng tr n ả ợ ế ả

• Cán b ngân hàng câu k t v i nh ng đ i t

ế ớ ố ượ ữ ộ ng l a đ o ừ ả

Lãnh đ o ngân hàng nâng kh ng giá tài s n và ký kh ng ả ạ ố ố

• ….

1. Đ i t

ng ch u r i ro và h u qu ố ượ ị ủ ậ ả

• Ngân hàng:

11 M t kh năng thanh toán, r i ro trong thanh kho n, làm thu h p quy mô ủ ẹ ả ho t đ ng kinh doanh ả ấ ạ ộ

11 Năng l c c nh tranh, hình nh, v th ngân hàng b gi m sút ả

ự ạ ị ế ị ả

11 Kinh doanh không hi u qu , thua l

, có th d n t i phá s n ệ ả ỗ ể ẫ ớ ả

 Khách hàng:

ơ ẽ ấ ặ ả ủ Khi ngân hàng r i vào tình tr ng phá s n, các doanh nghi p là khách hàng c a ả ngân hàng s lâm vào tình tr ng g p khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh do không có l ng tr nhân công, các chi phí ho t đ ng. ệ ạ ộ ạ ộ ạ ạ ả ươ

c b v c th m, dó đó có th

 Chính ph :ủ ả

ấ ả ớ ướ ờ ự ẳ ể Ph i m t kho n h tr , c u v t các ngân hàng tr ỗ ợ ứ hao phí, th t thoát m t kho n tài chính l n. ộ ả ấ ớ

 Nhân viên: ể ấ

ệ ạ Có th m t vi c do các t viên có hành vi vi ph m s b ph t, h ch c ngân hàng lâm vào tình tr ng phá s n. Các nhân ứ ổ ng án tù tùy theo m c đ h u qu gây ra ứ ẽ ị ả ộ ậ ưở ạ ả ạ

 Xã h i :ộ ạ

ủ ể ế ồ ượ ệ ấ phát tri n chung c a đ t c tay các doanh nghi p v a và ố ữ ế ng đ n n n kinh t ề ế không đ n đ ế ề ng t ướ ỏ ạ ưở ể ộ ớ Tình tr ng n x u gia tăng nh h ưở ả ợ ấ c đ u t c. Ngu n v n nhà n n ừ ầ ư ướ ố nh , nh ng doanh nghi p còn y u ch a có nhi u m i quan h , d n đ n tình ế ệ ẫ ư ệ tr ng doanh nghi p có th phá s n, nh h ủ i nhân công lao đ ng c a ả ả ệ doanh nghi p đó. ệ

ừ ệ

 Bi n pháp phòng ng a

1. Ki m soát rr

 Né tránh r i roủ

ng không t ủ ữ ạ ỏ ưở gây nh h ả ề ộ ề ứ ể ấ ấ ị ủ ấ ề ể ấ ấ ề ế ế ậ ế ể ư t Nam hi n nay i Vi ố ế ự Né tránh r i ro là vi c lo i b nh ng y u t t đ n l c ế ố ệ ặ ớ l ng lao đ ng. Tuy nhiên “Ngân hàng là ngành ngh kinh doanh g n ch t v i ắ ượ ố ti n, r t nhi u ti n nên b các v n đ đ o đ c b a vây là hi n nhiên. M u ch t ề ạ ề ộ c a v n đ là ki m soát, ki m ch th nào các v n đ này thôi” – theo m t ề ủ chuyên gia ngân hàng cho bi ụ ư th c v i r i ro nhân l c trong ngành ngân hàng t ạ ề t. V y nên công c này có th xem nh ch a sát ệ ự ớ ủ ự ệ

ừ ủ ị ủ ữ ủ ả ả ấ ị ế ằ ẩ ợ ớ ờ ị ệ ẫ ậ Ngăn ng a r i ro ậ ủ Là gi i pháp mà nhà qu n tr r i ro xác đ nh tr c nh ng kh năng x y ra r i ro , ch p nh n r i ả ướ ả ằ ro , đ ng th i chu n b hoàn thành các k ho ch kinh doanh nh m phù h p v i chi phí nh m ạ ồ i nhu n mong mu n . giúp doanh nghi p v n có l ố ợ Đ u tiên, công tác tuy n d ng nhân l c c n đ ượ ự ầ ụ ể ữ t chú tr ng. C n tuy n d ng nh ng c đ c bi ặ ụ ể ệ ầ ầ ọ

ứ ườ ộ ể ả ể ứ ứ ủ ủ ể ụ ủ ế ư ng viên có đ ki n th c, k năng, thái đ đ có th làm vi c t ạ ồ ẩ ề ư ậ ệ ủ ề ng mang tính r i ro v i môi tr ệ ạ c nh ng ng viên đ m b o đ tiêu ả ữ ả ộ ằ ế ủ ể ạ ợ ổ ẩ ầ ệ ệ ả ữ ơ ấ ạ ả ể ế ệ ồ ự

ệ ệ ố ớ ừ ứ ứ ạ ệ ng đ o đ c là ý th c trách nhi m ưỡ ng làm vi c chuyên nghi p, lành ả ế ỗ ả ạ ệ ệ ằ ẩ ộ ổ ọ ụ ỹ ề ả ầ ữ ể ỗ ế ầ ấ ạ ầ ch c ngoài các bu i h c v nghi p v , k năng c n ứ ổ ườ i ứ ứ ể ầ ả ệ ủ ả ả ỗ ị ế ả t thì c n có nh ng bu i h c v đ o đ c, ph m ch t c a nhân viên ngân hàng đ m i ng ẩ c nh ng vi c mình c n ph i làm ữ ượ ờ ố ầ ư ờ ủ ế ộ ươ ạ ộ ợ ẻ ồ ệ ng, đãi ng h p lý t o ạ bên ầ ề ả ỗ ế ế ố ữ ố ắ đó s có nh ng c g ng ữ ố ở ẽ ượ ừ ị i ích c a ngân hàng ữ ng th ưở ị c v trí c a mình trong công ty t ủ ả ụ ụ ợ ệ ồ ấ ư ộ ứ ụ ề ệ ạ ỹ ứ đ o đ c cao nh ngân hàng. Ngay sau khi tuy n d ng đ ượ chu n nh v y, vi c r i ro cho ngân hàng cũng đ ng th i gi m đi ít nhi u. ờ ụ Thêm n a, đ h n ch r i ro m t cách hi u qu , có ý ki n cho r ng các NHTM c n áp d ng ế ả nh ng c c u, quy trình và tiêu chu n qu n tr k t h p v i vi c phân b trách nhi m h p lý là ị ế ợ ữ ớ ệ đi u ki n tiên quy t. Bên c nh đó, các NHTM ph i t p trung ngu n l c đ phân tích và c nh báo ả ậ ề r i ro. ủ trên h t, đ i v i t ng cán b ngân hàng, vi c rèn luy n, tu d ộ c a m i cá nhân. B n thân m i ngân hàng ph i t o môi tr ủ ỗ ườ gìn ph m ch t đ o đ c c a cán b ngân hàng. m nh nh m nâng cao và gi ữ ứ ủ ạ ng xuyên t Các ngân hàng c n ph i th ệ ườ thi ấ ủ ề ạ ổ ọ nhân viên và nhà qu n tr có th nh n th c đ ệ ậ ị ả ng xuyên quan tâm đ n đ i s ng tinh th n làm vi c c a m i nhân viên Nhà qu n tr ph i th ế ườ ộ trong ngân hàng, quan tâm đ n gia c nh cũng nh hoàn c nh c a nh ng nhân viên, t o m t ả b u không khí làm vi c tho i mái, vui v đ ng th i có ch đ l đi u ki n thăng ti n cho m i nhân viên đ m i nhân viên không b tri ph i b i nh ng y u t ể ỗ ngoài đ ng th i còn c m nh n đ ủ ậ ờ ph n đ u h t mình ph c v l ế ấ H n bao gi ệ h t, ngành ngân hàng ph i giáo d c đ o đ c ngh nghi p và coi đó nh m t nhi m ả ờ ế ơ v hàng đ u trong quá trình tái c c u. ầ ụ ơ ấ

ể ủ

 Gi m thi u r i ro

ả ủ ể ư ọ ư ị

R i ro có th đ u c xác đ nh nh sau T= n.p.t Trong đó :

T : t n th t trung bình có th có ể ấ ổ

n : s l n quan sát đ ố ầ ượ c ho c d đoán đ ự ặ c ượ

ng lai p : xác su t r i ro trong t ấ ủ ươ

ấ ộ ổ ủ

ứ ụ ỗ ủ ể ấ ể ổ i đa các nhân t ố ủ quy t đ nh ế ị ả ả ằ ố t : m c đ t n th t bình quân c a m i r i ro Áp d ng vào tình hu ng trên, ta có th làm gi m thi u t n th t trung bình do r i ro ố nhân l c trong ngành ngân hàng b ng cách gi m t đ n m c đ t n th t. ộ ổ ự ứ ế ấ

ố ầ ủ

 S l n x y ra r i ro: ả

ng xuyên thanh tra ki m tra các h ng m c đ u t ầ ư ể ạ kí k t, gi y t ấ ờ ụ ứ ề ả ọ ờ ể ị ự ố ạ ộ ữ ạ ồ ơ ể ẩ , các Các ngân hàng c n th ầ ườ gi y t ớ c m c sao cho luôn đ m b o r ng m i th đ u đúng v i ấ ờ ầ ế giá tr th c và h p lý. M i ho t đ ng ki m tra c n ti n hành b t ng đ tránh tình ầ ọ ợ tr ng nhân viên có c h i s a ch a. t u tán làm l ơ ộ ử C n có c ch ki m soát tín d ng h p lý, thi ế ậ ả ằ ấ ế i h s ,….. ị ố t l p các quy đ nh rõ ràng, th ng ế ể ạ ầ ụ ơ ợ

ư ấ ố ớ ạ ố ỗ ớ ề ầ ệ ể ữ ể ả ơ ấ ớ ả ượ c ụ ự ể ạ ộ ở nh t đ i v i các chi nhánh, đ a ra các quy n h n cho các giám đ c chi nhánh n i xa. Đ i v i nh ng chi nhánh phía xa c n có bi n pháp thanh tra, ki m tra v i ớ ơ t n xu t l n h n đ tránh s c đáng ti c x y ra ự ố ầ ế C n đ m b o các khâu tuy n d ng, đào t o , phát tri n , đãi ng nhân l c đ ể ầ ả ki m soát m t cách ch t ch ẽ ộ ể ặ

ấ ủ ỗ ủ

ứ ệ ộ ổ ả ể ặ ồ ớ ộ ẽ ơ ố ể ấ ữ ổ ồ ớ ự ể ứ ạ ữ ộ ng h p làm d ng ch c quy n đ có hành đ ng t ụ ề ể ẫ ợ ộ

 M c đ t n th t bình quân c a m i r i ro Vi c gi m m c đ này đ ng nghĩa v i vi c ki m soát ch t ch h n v i chisnhc ớ ệ ộ án b lãnh đ o ngân hàng, tránh đ th t thoát v i nh ng con s kh ng l đã nêu trên. V i nh ng cán b có ch c v càng cao, s ki m soát l i càng ph i ch t ch , ẽ ặ ả ạ ớ ứ ụ tránh tr ữ i, d n đ n nh ng l ườ ế ư ợ ứ h u qu đáng ti c x y ra. ả

ế ậ ả

1. Tài tr rrợ

ụ ự

ể ế ư T kh c ph c ắ Căn c vào nh ng gi ể ứ tài tr r i ro h p lý kh c ph c r i ro đ o đ c trong ngân hàng: ụ ủ ợ ủ i pháp ki m soát đã đ a ra các ngân hàng có th ti n hành ả ắ ữ ợ ứ ạ

ầ ặ

 C n có chi phí đ u t ầ ư ộ

ể ể t là b ph n tín d ng và b phân tái th m đ nh. ệ ệ ặ ụ ậ ậ i các b ph n đ c bi ị ữ ả ộ ẩ t quan tâm t ự i hai b ph n này, tuy nhiên, cũng không nên l cho vi c tuy n d ng nhân s và ki m soát ch t ch m i ẽ ọ ự ụ ộ ị ẩ ộ ng là nh ng b ph n x y ra tiêu c c, vì ậ ườ i là ậ ệ ớ ơ hoat đ ng t ộ Hai b ph n tín d ng và th m đ nh th ậ ộ ụ v y c n đ c bi ộ ặ ầ ậ vi c qu n lý các b ph n khác trong ngân hàng ậ ả ệ ộ

ứ ệ ự ch c b máy ngân hàng h p lý, xây d ng ợ

 Chi phí cho vi c nghiên c u mô hình t ổ ạ ằ

b tiêu chu n nh m đ m b o r i ro đ o đ c x y ra ít nh t. ả ủ ộ ứ ứ ả ả ấ ẩ ộ

ng khách hàng. ụ ồ ườ

 Chi phí do kiên t ng b i th

ệ ở ệ ạ

 Chi phí m các l p hu n luy n, đào t o kĩ năng nghi p v , phát tri n t

i cá nhân c a toàn th cán b lãnh ớ ạ ệ ụ ợ ụ ủ ể ư ưở t ng ể ộ ấ làm vi c lành m nh, trong sáng, không tr c l đ o, nhân viên ngân hàng. ạ

Thuê chuyên gia trong lĩnh v c ngân hàng t v n ự ư ấ

L p các qu đ phòng n x u x y ra ỹ ề ợ ấ ả ậ

ủ ể

 Chuy n giao r i ro

ỡ ủ ờ ự

 Nh s giúp đ c a nhà n

ứ ủ ế ệ c có th d n đ n tâm ể ẫ i c a các ngân hàng, do h không c n quan tâm đ n v n đ n x u, không ề ợ ấ ầ ấ ọ c ướ Tuy nhiên vi c ra tay c u giúp các ngân hàng c a nhà n lý ph i ch u trách nhi m hoàn toàn do nh ng thi ướ ế t h i do mình gây ra. l ỷ ạ ủ ả ệ ạ ữ ệ ị

đ phòng n x u x y ra ể ế ề ợ ấ ả

 Mua các b o hi m kinh t ả

c thâm ế ượ ự ệ ặ ệ ạ ấ ng EU. Hãy nh n d ng, phân tích và đ xu t các bi n pháp phòng ng a r i ừ ủ ề ng kinh t ậ ...(có) Câu 2: M t doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c may m c đang có chi n l ộ nh p th tr ị ườ ậ môi tr ro t ườ ừ ế

Đ : 16ề

Câu 1: Phân tích m i quan h gi ệ ữ ố QTRR, QTCL và QT ho t đ ng kinh doanh c a DN ạ ộ ủ

ộ ổ ề ể ứ ị ở t, nh ng ư ch c liên quan đ n 3 ch c năng qu n tr chính: nh ng ch c năng ế ế ị m t m c đ nào ứ ở ộ ứ ữ ch c có th khác nhau v chi ti ứ ị ả ả ữ ứ ứ ữ

ứ ư ộ ậ ị ả ứ ạ ế ượ ể ạ ộ ỉ ứ ữ c bao g m nh ng ho t đ ng nh m tìm ra s m ng, ư c s d ng đ đo l ng s ti n tri n c a t ằ c c a nó, cũng nh quá ch c đ i v i s m ng ể ồ ứ ườ ố ớ ứ ạ ụ ủ ổ ể ệ ượ ử ụ ế ượ ủ ứ ủ ổ ữ ch c, k ho ch chi n l ạ ế ự ế

ng t ộ ồ ạ ộ ổ ả ả ệ ữ ạ ộ ch c làm ụ ị ằ ứ ả ổ ế ấ ề ượ ứ ị ọ ụ ủ ị ả ị ủ c đi u đó c n ph i làm". ầ ả ấ ả ồ ự ế ễ ệ ộ ụ ộ ấ ượ ằ ả ả ộ ạ ộ c ướ ấ ữ ể ấ ỉ ạ ộ ẽ ể ị ư ặ t l p tiêu chu n. Ch c năng qu n tr r i ro cũng có liên quan ế ậ ị ủ ứ ả ả ề ẩ ở ượ ữ ệ ng; và hi u đ ứ ể ả ậ ể ượ ầ ẩ t này ậ ấ ạ ề ộ ủ ủ ộ t, b i vì qu n tr r i ro quan tâm đ n t ị ủ ế ậ ở ụ ờ ề ự ng c a s ki n này đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p(có) trong các t Qu n tr ả đó, qu n tr t ả ứ ị ổ ả qu n tr chi n l c, nh ng ch c năng qu n tr ho t đ ng, và nh ng ch c năng qu n ả ạ ộ ế ượ ị tr r i ro. ị ủ Ba ch c năng này không đ c l p v i nhau và có th hình dung nh sau: ớ Ch c năng qu n tr chi n l nh ng ch tiêu và nhi m v c a t trình đánh giá đ c a nó. ủ Ch c năng qu n tr h at đ ng bao g m nh ng ho t đ ng th c s h ự ự ướ ứ ch c đ n nhi m v c a nó. Qu n tr ho t đ ng chính nó liên quan đ n quá trình ế ị ứ cung c p hàng hóa d ch v , nghĩa là v i vi c qu n tr "b ng cách nào t ớ ệ đ t c nh ng ho t Ch c năng qu n tr r i ro bao g m t ữ ạ c s m ng c a t đ ng làm cho vi c đ t đ ch c m t cách tr c ti p và d dàng. ứ ộ ủ ổ ạ ượ ứ ạ Ví d : M t công ty có th quy t đ nh s m ng c a nó là ph i s n xu t ra bóng đèn ế ị ủ ứ ạ ể tròn có ch t l ng cao. Nó có th quy t đ nh thêm r ng m t trong nh ng đánh giá ế ị ể i thi u nào đó tr v vi c hoàn thành s m ng s là kho ng th i gian ho t đ ng t ờ ứ ạ ả ẽ ề ệ ố ng này ch y u là v n đ chi n khi bóng đèn cháy. M c đích v ch tiêu ch t l ụ ế ề ủ ế ấ ượ ề c (nh đ c đi m s m ng chung), nh ng qu n tr ho t đ ng s liên quan đ n l ế ả ư ứ ạ ượ vi c thi đây, đ c ặ ẩ ệ c tiêu chu n t trong vi c nh n ra nh ng h u qu ti m n khi không đáp ng đ bi ệ c th t b i v ch tiêu c n đ t có th x y ra nh th nào. ch t l ạ ư ế ỉ ấ ượ đây có m t vài r i ro thu n túy, m t vài r i ro là suy đoán, nh ng s khác bi ư ự Ở ệ ầ t c r i ro. là không có liên quan m t thi ế ấ ả ủ ả Câu 2: M t giám đ c ph trách th tr ng khu v c mi n trung đ t ng t qua đ i. Hãy phân ộ ộ ị ườ ố ộ tích nh h ạ ộ ế ủ ự ệ ả ưở ủ ệ

Đ : 17ề

ng kinh ừ ủ ụ ề ộ ể ườ Câu 1: Trình bày n i dung ki m soát r i ro. Ví d v ngăn ng a r i ro môi tr ủ doanh c a 1 công ty mà b n bi t ủ ế ạ

1. Trình bày ả

ạ ộ ồ ủ Qu n tr r i ro là m t quán trình bao g m các hđ nh m h n ch , lo i b các r i ạ ỏ ế ro ho c kh c ph c các h u qu nà r i ro gây ra đ i v i hđkd t đó t o đk cho ạ ừ ả ằ ố ớ ị ủ ắ ủ ụ ậ ặ

ấ ấ ế ứ ồ ự ả ệ ạ ề t h i v và c u c i c a dn. ậ ộ ệ ủ ả ủ ủ ị ủ ủ ệ ể ả ọ ị ị ượ ị ể ề ủ ố c danh sách ph i phát huy đ ả ậ ỗ ể ượ ệ ủ ậ ổ i lao đ ng . ộ ườ ng , đ a ra các gi ả ể ườ ụ ủ i pháp đ kh c ph c r i ắ

ệ ứ ằ ặ ả ể ộ ừ ư ạ t h i cũng nh xác su t ấ ệ ạ ế ả i pháp đ phòng ng a , lo i b ho c h n ch gi m ạ ỏ

ậ ả ể ể ả

ủ ấ ủ ủ ơ ộ ả ầ ổ ố

ợ ủ ể ệ ặ ả ẹ ự ủ ữ ấ ọ ổ ế ị ủ ủ ư ệ ể ướ ủ ủ ộ ướ ữ ả ả ậ ủ ạ ồ ị ấ ớ ằ ằ ợ ấ ả ữ ệ ng trình khác nhau đ gi m b t r i ro. ố ổ ớ ủ ề ẻ ả ấ ươ ồ

ng trình ươ ư ươ ậ ộ ỹ c đ gi m tính không ch c ch n c a m t bên là ắ ượ ộ ữ ệ ủ t t ệ ớ t h i mà ng ng trình c th . ụ ể ể ả ể ắ c vào vi c thông qua vi c san s nh ng r i ro cá bi ệ ậ i bên khác , đó ả c b o i đ ườ ượ ả i đ ườ ượ ườ ệ ạ ẻ ộ ể ầ i u các ngu n l c c u dn , gi m đ n m c th p nh t các thi vi c sd t ả ố ư ệ ng ả ườ B1: nh n d ng r i ro : ạ ắ -nhi m vu : xác đ nh m t danh sách các r i ro có th x y ra trong hđ c a dn, s p x p , phân nhóm , ch ra các r i ro đ c bi ầ t nghiêm tr ng , khi l p danh sách c n ậ ặ ỉ ế t c các lo i r i ro. t và dn ph i xác đ nh t l u ý càng xác đ nh nhi u r i ro càng t ả ư ạ ủ ấ ả c trí tu t p th và các ngh quy t c a Đ l p đ ế ủ ể ậ ệ ậ ượ các c p , các khâu , các bp khác nhau thông qua trao đ i , th o lu n và phát huy ả ấ c trí tu c a t p th trong m i cá nhân ng đ -ý nghĩa : là c s đ đánh giá , đo l ư ơ ở ể ro. B2: phân tích và đánh giá : -nhi m v : phân tích các r i ro , đánh giá m c đ thi ủ ụ x y ra r i ro nh m có các gi ả ủ thi t h i. ệ ạ -n i dung: ộ Trên c s r i ro đã nh n ra nhà qu n tr phân tích chúng đ tìm hi u b n ch t ấ ơ ở ủ ị c a ch t . ấ ủ ng r i ro , đánh giá kh năng t n th t c a r i ro hay c h i theo t n s và Đo l ườ biên đ r i ro. ộ ủ B3: ki m soát và tài tr r i ro : ể -ki m soát : là nh ng hđ có liên quan đ n vi c né tránh , ngăn ch n , gi m nh s ế ữ nghiêm tr ng c a nh ng t n th t . Né tránh là bi n pháp c a nhà qu n tr giúp vi c đ a ra các quy t đ nh đ ch ệ ị ả c khi x y ra r i ro và lo i b r i ro c a chúng . đ ng né tránh tr ạ ỏ ủ ả c nh ng kh năng i pháp mà nhà qu n tr r i ro xđ tr Ngăn ng a r i ro : là gi ị ủ ừ ủ ả x y ra r i ro , ch p nh n r i ro , đ ng th i chu n b hoàn thành các k ho ch kd ờ ế ẩ ủ ả nh m phù h p v i chi phí nh m cho dn v n có ln mong mu n . ẫ ặ ạ ng ti n đ n bù t n th t x y ra ho c t o -tài tr r i ro : là hđ cung c p nh ng ph ợ ủ ươ ra nh ng qu cho các ch ữ ỹ Tài tr r i ro bao g m : ợ ủ +mua b o hi m. ể ả +thành l p m t ch ộ ậ +th tín d ng ụ +l p qu cho m t ch Mua b o hi m là m t sách l ộ ng ủ i nh n b o hi m , ít nh t cũng là m t ph n thi là ng ả ấ hi m b t n th t . ị ổ ể ấ

môi trg kd ừ ụ ề

ướ ữ ả ả ả ậ ủ ị ủ ẩ ạ ồ ị ấ ớ ằ ợ ng kinh doanh : khách hàng , nhà cung c p, đ i th c nh tranh

2. Ví d v ngăn ng a r i ro t ừ ủ c nh ng kh năng i pháp mà nhà qu n tr r i ro xđ tr Ngăn ng a r i ro : là gi ừ ủ x y ra r i ro , ch p nh n r i ro , đ ng th i chu n b hoàn thành các k ho ch kd ế ờ ủ ả nh m phù h p v i chi phí nh m cho dn v n có ln mong mu n . ố ẫ ằ Môi tr ủ ạ

ườ ấ ố

ụ ủ ươ ế ắ c sáp nh p. Hãy phân tích r i ro đ i v i ng ng s p x p và đ i m i DN NN, 2 công ty có quy t đ nh ườ ế ị ấ i lao đ ng và đ xu t ổ ớ ố ớ ủ ộ ề Ví d Comfort vs Downy Câu 2: Theo ch tr đ bi n pháp gi i quy t. ượ ệ ậ ả ế

3. Đ : 18ề

ố ợ ủ ự ầ ế ủ ệ ữ ợ ủ t c a tài tr r i ro. M i quan h gi a KSRR và Tài tr r i

ằ ấ ắ ệ ữ ữ ươ ổ ng tiên nh m bù đ p nh ng t n ấ ợ ả ớ ủ ấ ị ữ ổ ị ng ti n đ bù đ p nó và trên th c t ữ ươ ệ ể ắ

ị ủ ượ ụ c thi ấ ổ ổ ườ ổ ể ế ế ế ỉ ỷ ớ t c các t n th t, t n th t v n có th xu t hi n. Ng ấ ẫ ng pháp "liên t c c i ti n" luôn có xu h ụ ả ế i nhu n ko th y đ ấ ậ t k t m , v i m c tiêu c a nhà qu n tr ủ ị ả i ta hy ấ ệ ng ti n v m c tiêu t n th t ấ ề ụ ấ ấ c c a ho t đ ng ngăn ng a t n th t r t ướ ạ ộ ượ ủ ừ ổ ợ ở

ế ủ ệ ọ ộ tiêu chu n. ấ ng trình tài tr r i ro. Tuy nhiên, r i ro ợ ủ ủ ế ậ ợ c khi có ch tài tr r i ro ho t đ ng. ị ủ ả ạ ộ ợ ủ ệ ế Câu 1: S c n thi ro khái ni m: là các hđ đ cung c p nh ng ph ể th t khi rr x y ra. ả t ph i tài tr rr + S c n thi ế ự ầ M c dù có nh ng n l c nh t đ nh đv i ksoát rr c a các nhà qtr nh ng t n th t ấ ỗ ự ữ ặ v n xu t hi n vì v y đòi h i có nh ng ph ự ế ậ ỏ ệ ấ ẫ t c các rr ksoát h t t ko bao gi ế ấ ả ờ ng trình qu n tr r i ro đ M t ch ả ươ ộ r i ro là ngăn ng a t ừ ấ ả ủ v ng ph ươ ọ b ng không b i vì l ằ khó đ a vào trong phân tích kinh t ẩ ư ả Quá trình đánh giá r i ro đóng m tvai trò r t quan tr ng trong vi c giúp nhà qu n tr r i ro l p k ho ch và h p lý hóach ạ ươ ph i xu t hi n tr ướ ấ Ví d : ngành ngân hàng, kinh doanh ….. ụ

ệ ử ụ ệ ồ ậ ừ ể ể ả ươ ứ ự ạ ấ ố

 M i quan h ệ ố 2 là vi c s d ng các bi n pháp bao g m: Kĩ thu t, công c , chi n Ki m soát R ế ụ ể ng trình….đ né tránh, ngăn ng a, gi m thi u nh ng t n th t cá th có c, ch l ấ ể ượ ế 2, h n ch t n c a t ế ổ ả ạ ủ ổ th t trong qu n tr ho t đ ng kinh doanh c a DN. ạ ộ ấ

ổ ừ 2 x y ra th c ch t đó là phòng ch ng, h n ch R ch c khi R ủ ị ả

ng đ n t n su t và m c đ ẽ ả ấ ưở ế ầ ứ ấ ộ

c tài tr Tài tr rr là đ bù d p các t n th t ksoát rr s nh h ợ c a t n th t c n đ ủ ổ ể ấ ầ ắ ượ ổ ợ

ng tích c c đ n chi phí tài tr rr c a t ẽ ả ả ưở ủ ổ ự ế ợ ch c ứ

 Ksoát rr có hi u qu thì s nh h ệ

koát rr và tài tr rr có m i quan h dan xen v i nhau. ệ ỗ ơ ợ

ộ ợ ủ ộ ọ ế

ạ ộ ủ ộ ể ằ ổ ụ ộ ủ ợ ủ ạ ố ọ ộ ỉ Tài tr r i ro là m t h at đ ng th đ ng n u đem so sánh v i ki m soát r i ủ ớ ể ộ ro.Trong khi ho t đ ng ki m soát r i ro là ch đ ng nh m gi m t n th t c a m t ả ấ ủ h at đ ng ho c tài s n, thì tài tr r i ro l ộ i đ i phó theo nghĩa nó ch hành đ ng ả ặ sau khi t n th t đã xu t hi n. ấ ấ ệ ổ

ủ ể ữ  Ki m soát r i ro là đi m trung gian gi a đánh giá r i ro và tài tr r i ro.Nh ng ữ ủ n l c ki m soát r i ro đ c h tr b i s nh n d ng và s nh n th c v nguy c ể ỗ ự ủ ể ượ ỗ ợ ở ự ứ ề ự ậ ạ ơ ợ ủ ậ

ỗ ự ữ ữ ể c th hi n trong t i, nh ng n l c ki m soát r i ro s xác đ nh nh ng ph m vi mà ẽ ng không mong mu n c a r i ro đ ượ ị ể ệ ứ ố r iro. Ng ủ ủ nh ng nh h ủ ủ ữ ả dùng,nh ng k t qu không mong mu n s đ ạ ch c. Sau ổ c chuy n thành k t qu tài chính. ả ế c l ượ ạ ưở ế ẽ ượ ữ ể ả ố

ụ tu n t ả ầ ự ữ ủ trung tâm ằ ữ ế này ng ý r ng ki m soát r i ro ph i đ ể ợ ủ ứ c liên k t gi a đo ế ả ượ ng r i ro và tài tr r i ro. Nh ng liên k t này tr thành nh ng y u t ế ố ữ ế ủ ị ủ ể ở t c a các nhà qu n tr r i ro ộ ộ ả ẩ ự

 S miêu t ự l ườ ủ c a quá trìnhnh n th c và hi u bi ậ ủ ố Câu 2: Tình hu ng khách hàng ng đ c th c ph m( đã có trong tình hu ng ố đã h c)ọ Đ : 19ề

ạ ộ ợ ủ ệ Câu 1: Trình bày các bi n pháp tài tr r i ro trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ

ch c t mình kh c ph c các rr t ứ ự ự ụ ắ ắ

ợ ố ỏ ộ ợ ẽ t ằ bù đ p các rr b ng ự chính v n c a mình ho c v n đi vay. Trong đk nqt ko nhân d ng đc rr, ko đo ạ l tài tr s ể ử ự ệ ườ mang tính b đ ng.NQT rr s ko có k ho ch phòng ng a và kh c ph c. ế tài tr : cá nhân ho c t ặ ổ ủ ặ ko c g ng đ x lí cá rr.Khi đó các bi n pháp t ng đc m c đ rr , ứ ụ ị ộ ố ố ắ ẽ ừ ạ ắ

ợ ườ ứ ộ ổ ự ng h p NQT rr nh nd ng , đánh giá đc m đ t n th t h s ch đ ng xây d ng các ỹ ng xây d ng or thành l p qu ự ế ấ ọ ẽ ườ ủ ộ ự ậ ợ Trong tr ậ ạ bi n pháp phòng ng a có k ho ch tài tr .Trên th c t ệ ạ ế b o hi m & xây d ng các k ho ch tài tr 1 cách khoa h c. t ự ả các dnth ọ ừ ự ể ế ạ ợ

ấ ể ể ổ ế

 Chuy n giao rr :là vc chuy n t n th t cho 1 tác nhân kinh t

ả ể ể ứ ả i nh n b o ậ ấ ể ể ấ ề ấ ậ ể ả ồ ứ ể ổ i chgiao đv i t n th t cho ng ch c khác ủ ớ ổ ả ặ ườ ệ ấ ạ ả ườ i khác và có 2 lo i: ạ + chuy n giao rr b o hi m: là hình th c chuy n giao rr trong đó ng ườ hi m ch p nh n gánh vác 1 ph n t n th t v tài chính khi rr xu t hi n. ẩ ổ ệ + chgiao rr phi b o hi m: là ho t đ ng ksoát rr bao g m các hđ sau: ạ ộ àchuy n ts n có rr cho cá nhân hay t àlo i trù ho c gi m thi u trách nhi m c a ng ể đc chuy n giao ể

ụ ụ ủ ướ ộ ộ ủ ụ ng d n viên ẫ ị ắ ả ổ ị ậ ự ủ ề ệ Câu 2: M t khách hàng phàn nàn v thái đ ph c v c a h ề du l ch c a công ty. Là nhà qu n lí ph trách nhân viên đó anh (ch ) hãy nh n d ng r i ro, d báo các t n th t. và đ ra các bi n pháp kh c ph c ụ ấ ạ đ i v i r i ro đó. ố ớ ủ

Đ : 22ề

ứ ủ ằ ư ủ ặ ố ậ ự ộ ể ủ ấ ấ ữ ủ ẻ ụ ủ ệ ữ ự ủ ể ả ắ ộ ơ ộ Câu 1: R i ro trong kinh doanh là gì ? Hãy ch ng minh r ng r i ro và c h i là 2 m t đ i l p nh ng th ng nh t trong m t th c th ố R i ro trong kinh doanh: là nh ng v n đ khách quan bên ngoài c a ch th kinh ề doanh , gây ra nh ng khó khăn cho ch th trong quá trình th c hi n m c tiêu ủ ể kinh doanh , tàn phá các thành qu đang có b t bu c các ch th phai chi phí nhi u h n v ngu n l c : tài l c và v t l c . ậ ự ồ ự ự ề ề ơ

ứ ờ ố ủ ườ ườ ơ ộ th c ti n đ i s ng, r i ro và c h i ng xu t phát t ừ ự ễ ấ ể ng đc cho là k t qu con ng ko d đoán đc , ko ki m ự ả ế ị ộ

Ch ng minh : Theo quan đi m thông th ể còn đc g i là may r i, th ủ ọ soát đc nên b đ ng Đ i l p : ố ậ Th ng nh t : ố ấ

Trong các quy t đ nh kinh doanh d n đ n l i nhu n, cũng có th d n đ n … ế ị ế ợ ẫ ể ẫ ế ậ

ụ ậ

 Ví d : ho t đ ng c a ngân hàng là nh n g i và cho vay vs m c đích thu l ế ố

ậ ợ ợ i ế ị i nhu n, cũng có th ụ ọ ự ậ ạ ộ ủ ậ song song trong vi c ch n l a quy t đ nh nhu n. R i ro và l i nhu n là 2 y u t ủ ệ ể kd này . K t thúc 1 quá trình kinh doanh, ta có th thu đc l ợ ế g p nhi u r i ro, v i m c l ề ủ ể i nhu n càng cao thì r i ro càng l n và ngc l ủ ứ ợ i ạ ậ ặ ớ ớ

i nhu n mình có ữ ẽ ạ ợ ậ kh c ph c nh ng r i ro ả đc đ t

 Gi m r i ro ko có nghĩa là là ko ho t đông mà là s sd nh ng l ủ

ủ ể ự ữ ụ ắ

ụ ự ổ ẽ ả ề ủ ự ả ệ ộ ừ ự ư ể ệ ả ớ ự đ i m i, t Ví d ngân hàng : gi m r i ro ko ph i là ngân hàng ko cho vay mà là ngân hàng t phát tri n và hoàn thi n d a trên vi c ddafp t o đ i ngũ nhân viên, quan rlys ch t ch , th m ẩ ặ ạ đ nh d án cho vay kĩ càng các bi n pháp phòng ng a khác nh mua b o hi m, xây d ng qu à ỹ ị i nhu n s gi m l ợ ể ự ậ ẽ ả

ể ự ế ệ

ể ấ ị ố ự i nhu n nh ng th c th ngân hàng s phát ư ự ụ ể ẽ ậ ợ ổ ợ ẫ Th ng nh t trong th c th : 2 công vi c này ti n hành song song và có ý nghĩa vs ấ th c th nh t đ nh Ví d ngân hàng gi m r i ro,gi m l ả tri n, có nghĩa 2 y u t ữ nh m giúp th c th chúng t n t ồ ạ ủ ko nh ng ko mâu thu n vs nhau mà còn b tr cho nhau, ể i trong đó phát tri n ả ế ố ể ể ằ ự

Câu 2: Tình hu ng là có doanh nghi p bán giá r h n DN c a b n (có) ệ ủ ạ ẻ ơ ố

Đ 23ề

ấ ặ ộ ụ ư ộ ủ ể ứ

ặ ề ộ ỗ ổ ng, ko ch c ch n, ch d báo đc. ắ ấ ị ườ ỉ ự ắ ạ ả b t kì đâu t o nên rr ở ấ ể ạ ể ả ố ệ ủ ặ ố ả ầ ả Câu 1: Trình bày các đ c tr ng c a r i ro. Hãy l y m t ví d trong ho t ạ ủ ủ đ ng kinh doanh đ ch ng minh ‘‘ Trong cái r i có cái may, trong cái may có cái r i ’’ủ Các đ c tr ng : ư ặ - r i ro có tính đ i x ng ho c không đ i x ng , đi u này tuỳ thu c vào quan đi m ể ố ứ ố ứ ủ c a m i cá nhân . ủ - gây nên s thay đ i, b t đ nh ự - t o nên k t qu khó l ế ả ph n ánh Các y u t ế ố - nguy c rr : tình hu ng có th phát sinh ố ơ -t n s xu t hi n r i ro là thông s ph n ánh vi c r i ro có th x y ra hay ko? ả X y ra nhi u ho c ít trong m t ko n th i gian nh t đ nh . ờ ộ -biên đ r i ro là thông s ph n ánh m c đ thi ứ ả ệ ủ ấ ị ỗ ầ t h i mà r i ro gây ra c u m i l n ệ ạ ấ ề ộ ủ ủ ả ố ộ

ụ ợ ủ ờ ố ủ ể ườ ườ ị ộ

x y ra r i ro. ủ ả Ví d ch ng minh ứ L i nhu n và r i ro trong 1 doanh nghi p ệ ậ ơ ộ th c ti n đ i s ng, r i ro và c h i ng xu t phát t Theo quan đi m thông th ừ ự ễ ấ còn đc g i là may r i, th ể ng đc cho là k t qu con ng ko d đoán đc , ko ki m ự ả ế ủ ọ soát đc nên b đ ng Đ i l p : ố ậ Th ng nh t : ố ấ

Trong các quy t đ nh kinh doanh d n đ n l i nhu n, cũng có th d n đ n … ế ị ế ợ ẫ ể ẫ ế ậ

ụ ậ

 Ví d : ho t đ ng c a ngân hàng là nh n g i và cho vay vs m c đích thu l ế ố

ậ ợ ợ i ế ị i nhu n, cũng có th ụ ọ ự ậ ủ ạ ộ ậ song song trong vi c ch n l a quy t đ nh nhu n. R i ro và l i nhu n là 2 y u t ủ ệ kd này . K t thúc 1 quá trình kinh doanh, ta có th thu đc l ể ế ợ g p nhi u r i ro, v i m c l ề ủ ể i nhu n càng cao thì r i ro càng l n và ngc l ủ ứ ợ i ạ ậ ặ ớ ớ

i nhu n mình có ữ ẽ ạ ợ ậ kh c ph c nh ng r i ro ả đc đ t

 Gi m r i ro ko có nghĩa là là ko ho t đông mà là s sd nh ng l ủ

ủ ể ự ữ ụ ắ

ụ ự ổ ẽ ả ề ủ ự ả ệ ộ ừ ư ự ệ ể ả đ i m i, t Ví d ngân hàng : gi m r i ro ko ph i là ngân hàng ko cho vay mà là ngân hàng t ớ ự phát tri n và hoàn thi n d a trên vi c ddafp t o đ i ngũ nhân viên, quan rlys ch t ch , th m ẩ ặ ạ ỹ đ nh d án cho vay kĩ càng các bi n pháp phòng ng a khác nh mua b o hi m, xây d ng qu à ị l i nhu n s gi m ợ ể ự ậ ẽ ả

ể ự ệ ế

ể ấ ị ố ự i nhu n nh ng th c th ngân hàng s phát ự ư ụ ể ẽ ậ ợ ổ ợ ẫ Th ng nh t trong th c th : 2 công vi c này ti n hành song song và có ý nghĩa vs ấ th c th nh t đ nh Ví d ngân hàng gi m r i ro,gi m l ả tri n, có nghĩa 2 y u t ữ nh m giúp th c th chúng t n t ồ ạ ủ ko nh ng ko mâu thu n vs nhau mà còn b tr cho nhau, ể i trong đó phát tri n ả ế ố ể ể ằ ự

ồ ổ ồ ề ế ệ ấ ạ t, nhi u c đông đ ng lo t bán c phi u làm giá ố ề ổ ạ ạ Câu 2: Do tin đ n th t thi ổ c phi u công ty b n s t nhanh chóng. Là giám đ c công ty, b n hãy đ ụ ế xu t gi i pháp tích c c? ả ấ ự

Đ : 24ề

ố ớ ạ ủ ạ ủ ụ ấ Câu 1: Các lo i r i ro trong kinh doanh. L y ví d 1 lo i r i ro đ i v i doanh nghi pệ

Theo ng nhân : rr khách quan , rr ch quan ủ

ỉ ấ ứ ầ ậ ả

ự Thei k t qu thu nh n đc: rr thu n túy( rr ch m t mát ), rr suy đoán ( ch a đ ng ế c m t mát và nh ng cái đc) ả ấ ữ

ủ ể ử ề ậ ị

Theo cách x lý L rr t p trung ( do 1 ch th ch u rr), rr phân tán ( do nhi u th c ự th ch u rr) ị ể

ể ể ạ

Theo giai đo n phát tri n : rr gđ xâm nh p tt, rr gđ phát tri n , rr gđ bão hòa, rr gđ ậ suy thoái

môi tr ng kinh doanh Theo các tác đ ng c a y u t ộ ế ố ủ ườ

môi tr ng bên trong : v t ch t, nhân s , năng l c qu n lý, tài

 Y u t

ườ ự ự ấ ả ậ ế ố chính….

 Y u t

môi trg bên ngoài ế ố

ế kinh t xã h i, rr do y u t ộ , rr do y u t ế ố t ế ố ự ế chính tr , rr do y u ị ế ố nhiên, rr do y u t

 Môi trg vĩ mô: rr do y u t ế ố t pháp lu t, rr do y u t ế ố ậ ố công nghệ

 Môi trg ngành : đ i th c nh tranh, khách hàng , nhà cung c p….

ủ ạ ấ ố

• Theo đ i t

ố ượ ng nhân : rr tinh th n, rr v t ch t ấ ầ ậ

• Theo tác đ ng d n xu t : rr tr c ti p, rr gián ti p ấ

ự ế ế ẫ ộ

• Theo t c đ x y ra t n th t: rr t c thì, rr tg lai ổ

ộ ả ứ ấ ố

ậ ứ ự ộ ả ố ả ng ị ườ ở ạ

• Theo m c đ c m nh n đc : rr có kh năng d đoán, rr ko có kh năng d đoán ự ả châu âu. ị ườ ng

ị ệ ể ế ụ ố ấ ẩ Câu 2: Tình hu ng: sau khi b ki n bán phá giá t i 1 th tr Là giám đ c kinh doanh đ ti p t c xu t kh u hàng hóa sang th tr này b n ph i làm gì ?(có) ả ạ

Đ 26ề

ụ ề ủ ườ ố ớ ng lu t pháp đ i v i ho t đ ng ạ ộ t, phân tích và tìm các ộ ệ ị ế Câu 1: Tìm m t ví d v r i ro do môi tr ậ kinh doanh c a m t doanh nghi p mà anh (ch ) bi gi ộ ủ i pháp phòng ng a ừ ả

• R i ro vs các dn kinh doanh r

ủ t Nam – do lu t c m qu ng cáo ậ ấ ả ạ ượ u ả 15° tr lên ch đ ớ ỉ ượ ả ở c qu ng cáo ạ u, bên trong các c a hàng, đ i ử ị u t ấ ượ i ườ ở ệ i doanh nghi p ị c, không th y đ c, không nghe đ u t i VI ệ ượ ạ 43/2003/TT-BVHTT quy đ nh ch cho phép qu ng cáo v i các lo i r Thông t ỉ ị ư có n ng đ c n d i 15°. Còn các lo i r ạ ượ ừ ộ ồ ướ ồ i doanh nghi p s n xu t r trong ph m vi đ a gi ạ ả ệ ớ lý tiêu th r u nh ng ph i đ m b o ng ả ả ụ ượ ả ư c a hàng, đ i lý không đ c đ ọ ạ ử bên ngoài đ a gi ớ ấ c ượ ượ ượ

• Nh n d ng và phân tích :

ạ ậ

ố ể

• M i hi m h a : cty có sx r ọ

ượ ế ộ này, các nc đang ti n hành th t ch t v lu t l ặ ề ậ ệ ch ph m có h i cho s c kh e nh VN, thái… ư ứ ạ ượ u u trên 15 đ , cty v n kinh doanh lo i r ẫ u và trong qu ng cáo r ắ ượ ả ỏ ế ạ ẩ

• M i nguy hi m : VN chính th c đ a ra thông t

43 ư ứ ể ố ư

• Nguyên nhân r i ro :

• Đ i t

ố ượ ng ch u rr ị

• Phòng ng aừ

• Ki m soát rr; chu n b các bi n pháp đ phòng ị

ề ệ ể ẩ

 Né trành rr, gi m thi u rr, ngăn ng a rr

ừ ể ả

• Tài tr r i ro

ợ ủ

• T tài tr ự

• Chuy n giao rr ể

ng phòng kinh doanh gi i b ng nhiên xin thôi vi c v i lý do l ệ ớ ươ ấ ng th p. Câu 2: M t tr Là giám đ c doanh nghi p nhà n ộ ưở ố ướ ệ ỏ ỗ ạ c này, b n x lý th nào? ử ế

ụ ề ừ ủ ể ấ ủ de Câu 1: Phân tích n i dung Ki m soát r i ro. L y ví d v ngăn ng a RR trong kinh doanh ộ c a 1 công ty c th . ụ ể Phân tích

• Ki m soát R

ệ ử ụ ệ ồ c, ch ậ ừ ể ể ả

2 là vi c s d ng các bi n pháp bao g m: Kĩ thu t, công c , chi n ế ụ ng trình….đ né tránh, ngăn ng a, gi m thi u nh ng t n th t cá th có ấ ể ế 2, h n ch t n ế ổ ạ

ươ ứ ự ấ ạ ố ể l ượ c a t ả ủ ổ th t trong qu n tr ho t đ ng kinh doanh c a DN. ạ ộ ấ ổ ừ 2 x y ra th c ch t đó là phòng ch ng, h n ch R ch c khi R ủ ị ả

• Ki m soát R

2 mang tính tính c c, tính ch đ ng nh m c i thi n MT KD, nâng cao

ự ệ ả ằ hi u qu . KD & duy trì s phát tri n b n v ng c a DN. ủ ự ể ề ả ủ ộ ữ ể ệ

• Ki m soát R

2 đòi h i có nh ng bi n pháp đ ng b , toàn di n:

ể ữ ệ ệ ỏ ộ ồ

ả ổ ồ ườ ạ ẻ 2 ng phân chia & san s R

2 + Tham gia b o hi m R ể + T ch c kĩ thu t c a NQT bao g m: ứ ậ ủ + Các bi n pháp nh n d ng, đo l ậ ệ * T m quan tr ng .

ầ ọ

• Gi m chí phí nâng cao hi u qu KD c a DN

ủ ệ ả ả

ệ ể VD: T ch i tham gia KD t ự i có c h i tham gia ch i nh ng l

2 này b t

• Thông qua ki m soát R ố

2 NQT có th bi n các c h i KD thành hi n th c. ở 2 # t

ể ế ố ơ ộ ạ ơ ộ ị ừ ư ừ

• Ch p nh n m o hi m giúp cho DN thu LN cao

ể ấ ậ ạ

• Tăng d an toàn trong KD: là c s v ng ch c giúp DN n đ nh, m r ng KD,

ơ ở ữ ở ộ ắ ổ ộ ị nâng cao năng l c c nh tranh ự ạ

ủ ể ề ệ ơ hút nhi u h n đ u t

• Góp ph n tăng uy tín c a Dn trên th ườ nh m tăng t m l c kinh t ầ

ng tr ươ ự ầ ư ầ ề ằ ơ ng, t o đi u ki n nhi u h n d thu ề ạ c a DN ế ủ

• Nh các bi n pháp h n ch R

c các thi ế 2 nên gi m b t đ ớ ượ ệ ả ạ ệ ạ ủ t h i trong QT lđ c a i lđg ờ ườ ạ ề ộ ạ ỏ ủ ộ ừ ạ ỏ ấ ệ ứ ủ ụ ể ả ể ầ ả ắ ằ ệ

ng ạ ườ

ư ỗ ể ệ ổ ổ ạ ớ ạ ng v i m i hi m ho ỗ ỗ ể ườ ộ ự ươ ể ữ ng tác. ể t h i t n th t do rr mang ấ ạ ệ ạ ổ ả ệ ả ớ ị

ể i bao g m: ớ ứ ể ợ ừ ự

ữ là tìm ra các th c th khác nhau đ cùng nhau gánh ch u nh ng ự ể ể ị

khác. ế ả ể ể ớ ỉ ị i nh n rr ậ ứ ự ụ i ích c a rr này đ nh m bù d p t n th t cho rr khác. t đ dùng l ng VD: Tai n n ngh nghi p ệ n i dung c a ksoát rr ủ + né tránh rr : là vc né tránh các hđ hay lo i b các nguyên nhân gay ra rr àch đ ng né tránh các hđ trc khi rr x y ra ả Vd phòng ch ng cháy r ng ố àlo i b các ngnhân gây ra rr + ngăn ng aừ : là cv s d ng các bi n pháp đ gi m thi u t n su t và m c đ rr ọ khi chúng x y ra. Các hđ ngăn ng a rr nh m can thi p voà 3 m t xích trên chu i rr ỗ ừ >m i hi m ho ể ố môi tr >y u t ế ố ng tác >s t ự ươ S can thi p này th hi n nh sau : ệ ự + thay th ho c s a đ i m i hi m ho ế ặ ử + thay th ho c s a đ i môi tr ế ặ ử + can thi p vào quy trình tác đ ng l n nhau gi a m i hi m ho và s t ẫ ệ : là các bi n pháp gi m b t giá tr thi +) Gi m thi u rr l ồ ạ èC u v t tài s n có th sd đc ả èChuy n nể èXd và th c hi n các k ho ch phòng ng a rr ự ạ ế ệ èTh c hi n các hđ d phòng ệ ự Phân tán rr + gi m thi u rr: ể ả rr. Bao g m các nd sau: ồ à chuy n giao ts n và các hđ có rr cho 1 tác nhân kt àchuy n rrthông qua ký hđ v i các cá nhân khác. Trong đó có quy đ nh là ch chgiao rr ch ko chgiao ts n cho ng ườ èĐa d ng hoá rr: vc chia t ng rr cc a dn thành các d ng khác nhau, tân d ng s ạ ủ khác bi ệ ể ạ ắ ổ ả ổ ủ ể ằ ấ ợ

Câu 2: M t giám đ c khu v c Mi n Trung đ t ng t qua đ i. Hãy nh n d ng, phân ự ề ạ ậ ộ ờ ố ộ ộ

tích r i ro và nêu các bi n pháp kh c ph c? ụ ủ ệ ắ