BM-003
Trang 1 / 10
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN, LN 1
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Tài chính hành vi 1
Mã hc phn:
DFB0171
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_DFB0171_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
phút
Không
ch thc np bài phn t lun (Ging vn ghi yêu cu):
Gi ý:
- SV gõ trc tiếp trên khung tr li ca h thng thi;
- Upload file bài làm (word, excel, pdf…);
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng
s CLO
trong
thành
phn
đánh
giá
(%)
Câu hi thi
s
Đim s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Phân biệt được các hiu
ng tâm lý hc ng
dụng để gii thích hành
vi tài chính
Trc nghim
25
1, 2, 3, 4, 5,
6, 8, 9, 11,
12.
2,5
PI 2.2
CLO2
Phân tích tác đng ca
các hiu ng tâm lý lên
các quyết định tài chính
trong doanh nghip
Trc nghim
35
7, 10, 13,
14, 15, 16,
17, 18, 19,
20, 21, 23,
27, 28.
3,5
PI 2.3
CLO3
Vn dụng tư duy phản
biện, phân tích để đưa
ra các mi liên h gia
tâm lý hc lên các hành
vi trong các quyết định
tài chính ca các nhà
đầu tư, doanh nghiệp và
đưa ra khuyến ngh.
Trc nghim
+ T lun
40
8 trc
nghim: 22,
24, 25, 26,
29, 30, 31,
32;
2 t lun
t lun: câu
1, câu 2.
4,0
PI 5.3, A
BM-003
Trang 2 / 10
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (32 câu hi + 8 điểm)
Câu 1: "Hiu ng m neo" (Anchoring Effect) là gì trong tài chính hành vi?
A. Xu hướng tp trung vào thông tin đầu tiên được nhìn thy và s dụng nó như một m neo
để ra quyết định
B. Xu hướng đầu tư vào các tài sản an toàn
C. Xu hướng đa dạng hóa danh mc đầu tư
D. Xu hưng gim thiu ri ro trong đầu tư
ANSWER: A
Câu 2: Trong tài chính hành vi, "Hiu ng bầy đàn" (Herd Behavior) là gì?
A. Xu hướng cá nhân đưa ra quyết đnh dựa trên hành đng ca s đông
B. Xu hướng đầu tư vào các tài sản ri ro cao
C. Xu hưng tránh xa các quyết đnh đầu tư phổ biến
D. Xu hướng đa dạng hóa danh mc đầu tư
ANSWER: A
Câu 3: Khi một người c gng nh li nhng nhn thc hoặc quan điểm trong quá kh
thì khi nh li s:
A. S sai lệch càng gia tăng
B. Không xy ra s sai lch
C. S sai lch ít xy ra
D. Tt c đều sai
ANSWER: A
Câu 4: Theo Jon Elster, cm xúc có nhng đặc trưng
A. Tt c đều đúng
B. Tin l v nhn thc và đi tưng ch ý
C. S kích thích sinh hc và nhng biu hin sinh hc
D. Hóa tr và xu hướng hành động
ANSWER: A
Câu 5: Khái nim "Nhn thc li" (Hindsight Bias) là gì trong tài chính hành vi?
A. Xu hướng cho rng các s kiện đã xy ra th d đoán được mc không phải như
vy
B. Xu hưng d đoán tương lai dựa trên các s kin trong quá kh
C. Xu hướng thay đổi quyết đnh da trên các thông tin mi
D. Xu hưng tp trung vào các thông tin hin ti
ANSWER: A
BM-003
Trang 3 / 10
Câu 6: Trong tài chính hành vi, "Thuyết trin vng" (Prospect Theory) ca Kahneman
và Tversky mô t điu gì?
A. Con người đánh giá các kết qu tài chính da trên s thay đổi giá tr t một điểm tham
chiếu c th
B. Con người đánh giá các kết qui chính da trên giá tr k vng
C. Con người không có xu hướng chp nhn ri ro
D. Con người luôn đưa ra các quyết định tài chính hp
ANSWER: A
Câu 7: Khái nim "S đánh giá thiên lệch" (Bias) trong tài chính hành vi là gì?
A. S thiên v trong quá trình ra quyết đnh tài chính do các yếu t tâm lý và cm xúc
B. S ưu tiên đầu tư vào các tài sản ri ro cao
C. S thay đi nim tin khi có thông tin mi
D. S gim thiu rủi ro trong đầu tư
ANSWER: A
Câu 8: Trong tài chính hành vi, "Hiu ng khung" (Framing Effect) là gì?
A. Cách mt vấn đề được trình y hoặc 'đóng khung' thể ảnh ởng đến quyết định ca
con ngưi
B. Xu hướng đầu tư vào các tài sản an toàn
C. Xu hưng gi nguyên danh mc đầu tư không thay đi
D. Xu hưng chp nhn ri ro cao hơn khi đầu tư
ANSWER: A
Câu 9: Trong tài chính hành vi, "Hiu ứng tin tưởng quá mc" (Overconfidence Bias)
là gì?
A. Xu hưng t tin quá mc vào kh năng của mình dẫn đến việc đánh giá sai lầm
B. Xu hướng thay đổi nim tin khi có thông tin mi
C. Xu hướng đầu tư vào các tài sản an toàn
D. Xu hưng chp nhn ri ro cao hơn khi đầu tư
ANSWER: A
Câu 10: Tác đng ca s quá t tin trong các quyết định tài chính
A. S quá t tin, giao dch quá mc và đa dạng hóa thp, chp nhn ri ro quá mc
B. S quá t tin, giao dch quá mức và đa dạng hóa quá mc, chp nhn ri ro quá mc
C. S quá t tin, giao dch quá ít và đa dng hóa cao, chp nhn ít ri ro quá mc
D. Tt c đều sai
ANSWER: A
Câu 11: Sinh viên đại hc ngoài nm vng kiến thc cn trang b thêmnăng mềm để
khi ra trường có th t tin tham gia vào th trưng lao động. Đây là biểu hin ca:
BM-003
Trang 4 / 10
A. Nhn thc
B. Xung đt nhn thc
C. Trí nh
D. Tt c đều sai
ANSWER: A
Câu 12: Trường Đại hc Dana mi hoa hậu đại din hình nh, quay qung cáo truyn
thông cho mùa tuyển sinh năm học 202x. Sau mt thời gian, trường Đi hc Dana đã
đưc nhiu sinh viên và ph huynh biết tới và đăng ký h sơ. Đây là biểu hin ca:
A. Hiu ng danh tiếng
B. Hiu ứng đám đông
C. Hiu ng tc thì
D. Hiu ứng ban đầu
ANSWER: A
Câu 13: Nếu t sut li nhun k vng ca c phiếu A là 12%, t sut li nhun k vng
ca th trưng là 15%, và t l lãi sut phi ri ro là 5%, thì h s beta ca c phiếu A là
bao nhiêu?
A. 1,5
B. 0,7
C. 1,0
D. 0,5
ANSWER: A
Câu 14: Gi s danh mục đầu gồm 2 c phiếu X và Y, t trọng đầu tư lần lượt là 60%
và 40%. Nếu phương sai của c phiếu X là 0,09, phương sai ca c phiếu Y là 0,16 và h
s tương quan giữa X và Y là 0,5, thì phương sai ca danh mc đầu tư là:
A. 0,0936
B. 0,1024
C. 0,1156
D. 0,1296
ANSWER: A
Câu 15: Một công ty đang xem xét mt d án đầu tư. Thông tin v d án như sau:
Khon đầu tư ban đầu: 500.000.000 VND
D báo dòng tin thu v hàng năm:
Năm 1: 150.000.000 VND
Năm 2: 200.000.000 VND
Năm 3: 250.000.000 VND
Năm 4: 150.000.000 VND
Năm 5: 100.000.000 VND
BM-003
Trang 5 / 10
T sut chiết khu: 12%
Tính IRR ca d án đầu tư với thông tin cho trưc. D án này có kh thi không?
A. IRR = 13,8%, d án kh thi.
B. IRR = 10,2%, d án không kh thi.
C. IRR = 15%, d án kh thi.
D. IRR = 8%, d án không kh thi.
ANSWER: A
Câu 16: Nếu h s beta ca c phiếu A 1,2 h s beta ca c phiếu B 0,8, thì so
sánh mc đ ri ro h thng ca hai c phiếu này như thế nào?
A. C phiếu A ri ro h thống cao hơn cổ phiếu B
B. C phiếu B ri ro h thống cao hơn cổ phiếu A
C. C hai c phiếu có mc đ ri ro h thống như nhau
D. Không th so sánh mc đ ri ro h thng gia hai c phiếu
ANSWER: A
Câu 17: Gi s danh mục đầu gồm 2 c phiếu X và Y, t trọng đầu tư lần lượt là 60%
và 40%. Nếu phương sai của c phiếu X0,09, phương sai ca c phiếu Y là 0,16 và h
s tương quan giữa X và Y là 0,5, thì độ lch chun ca danh mc đầu tư là:
A. 0,3056
B. 0,3205
C. 0,3404
D. 0,3604
ANSWER: A
Câu 18: Rủi ro thường được đo bng
A. Phương sai hoặc đ lch chun
B. Phương sai
C. Độ lch chun
D. Trung bình k vng
ANSWER: A
Câu 19: Trong giai đoạn Covid-19 xy ra, th trưng chng khoán ti Vit Nam liên tc
tăng, các nhà đầu cho rằng mc sinh li cao nhận được t việc đầu tư cổ phiếu là vic
bình thường. Tuy nhiên vào năm 2022, sau s kin ông TVQ b bt, th trường chng
khoán có s điu chnh, mc sinh li cao t việc đầu tư cổ phiếu được cho là vic không
bình thường. Đây là biểu hin ca:
A. Lch lc ni tri
B. Lch lc tc thì
C. Neo quyết đnh
D. S quen thuc