Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh
lượt xem 169
download
Tài liệu Giải bài tập Tài chính hành vi được biên soạn nhằm mục đích cung cấp cho các bạn những kiến thức lý thuyết và cách giải bài tập về lý thuyết hữu dụng kỳ vọng; định giá tài sản, thị trường hiệu quả và các mối quan hệ đại diện; lý thuyết triển vọng, mẫu hình và tính toán bất hợp lý; những thách thức đối với thị trường hiệu quả; tự nghiệm và lệch lạc; sự tự tin quá mức, và một số kiến thức quan trọng khác. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP MÔN TÀI CHÍNH HÀNH VI GIẢI BÀI TẬP TÀI CHÍNH HÀNH VI Giảng đường TC123K36
- Chương 1: LÝ THUYẾT HỮU DỤNG KỲ VỌNG Câu 1: a. Triển vọng và phân phối xác suất. Triển vọ . Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t ố 1 kho ng giá tr ố ) của tập số thực. b.Rủi ro và sự không chắc chắn Rủ ể ủ ố n bi t các k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể ơ c b ng xác su t. Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự không chắc chắn thì không thể c. c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng ể ứ ớ ứ ố ớ ự . ọ ể ứ ứ ớ ể ọ ớ ọ ọ ố ứ ớ ứ ọ Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2.. d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro Ng i rủ ự ắ ắ .M i rủi ro s có hàm h u d E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ
- vọ ủ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ è ới sự chắc chắn ơ c có m t k t qu không chắc chắn. Tìm ki m rủ ủ c với nh i ng i rủi ro, m m rủi ro s có hàm h u d U E P < U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích m o hiểm với m ò ơ ới k t qu không chắc chắ ơ kỳ vọng của triển vọng chắc chắn. Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d UEP = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh i này chỉ n giá tr kỳ vọ ủi ro không ph i v ề quan trọng. Câu 2: ắ ứ ự ứ ) P > > ố + phomat > hamburger. ể ơ ự ự ọ ủ ò ỏ ắ ự ự ọ ủ ớ . Câu 3: a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ i này E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000.
- Đ th hàm h u d ng u(w)=ew 25000 20000 15000 10000 5000 0 0 2 4 6 8 10 12 c. Ta có: ủ . ể P Đơ 100000. U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5) +0.6*(e10) = 13216.5 U(E(P)) =u(6.2)= e6.2 = 492.749 U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5 ew = 13216.5 w =9 8922 ơ ơ ới 948922 $) Sự ơ ơ ắc chắn củ i này ứng với triển vọng trên là 948922 $ Câu 4: u(w)=w0.5 a. Ta có
- U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197 U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597 U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02 Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P P2>P3>P1 (theo thứ tự từ t) b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597 w0.5=31.597 w=998.37 Vậy giá tr ơ ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37 c. ủ => ủ => ơ ơ ắ ắ < ọ ủ ể ọ . Câu 5: ấ 1: U(A) < U(B) 0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400) 0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1) ấ 2: U(C) > U(D) 0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0) 0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2) 2 => ớ ọ ủ ố ứ ớ ủ ậ ỏ ủ .
- Chương 2: ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN Câu 1: a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1 - Rủi ro h thống (rủi ro th ủ ủ , không thể ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân ổi lãi su t, l ổi kỳ vọng của - Rủi ro phi h thống là rủ ặ ủa từ , có thể gi m thiể c nh ng là xu t phát từ ặ ể ủ ực qu n lý, mứ sử d ò ẩy tài chính nh về … a. H số B l ch chuẩn2 - Beta là h số ng rủi ro trong mô hình CAPM nh nh y c m của m t tài s ối với th ng rủi ro h thống. - Đ l ch chuẩ ớ bi ng của tỷ su t sinh l i của m t tài s ể ng rủi ro tổng thể, tức là bao g m c rủi ro h thống và phi h thống b. i di n trực ti p và gián ti p3 - i di n trực ti p là nh ng chi phí có l i qu n lý il ọng ph c v cho nh ng chuy n du l ch; các chi phí trực ti p khác phát sinh từ 1 Tham khảo chương 4, Tài chính doanh nghiệp hiện đại 2 Mục “Mô hình định giá tài sản”, chương 2, Tài chính hành vi 3 Mục 2,4 “Lý thuyết đại diện”
- sự c n thi t ph i giám sát ho ng của nhà qu n lý, bao g m chi phí thuê kiểm toán viên bên ngoài. - i di n gián ti p là chi phí xu t phát tự sự ơ i (r t ng), ví d i qu n lý của công ty m c tiêu trong m t ơ mua l i & sáp nhập có thể chống l i các nổ lực thâu tóm vì họ e ng i s m t vi c, b t kể vi c sáp nhập này có thể mang l i l i ích cho các cổ 4 c. Th ng hi u qu - D ng y u: giá c ph n ánh t t c thông tin có trong tỷ su t sinh l i quá khứ. - D ng vừa: giá c ph n ánh t t c i chúng, bao g m thông tin về thu nhập quá khứ và các dự báo thu nhập, t t c thông tin báo cáo tài c công bố i chúng (trong quá khứ và g - D ng m nh: giá c thậm chí ph n ánh c nh ng thông tin không công bố công khai, chẳng h n thông tin n i gián. Câu 2: a. Áp d ng CAPM, ta có: r = rf + β m – rf) = 4% + 1.2*5% = 10% b. Tỷ su t sinh l i của danh m c: rp = 50% x 10% + 50% x 4% = 7% Đ l ch chuẩn của danh m c: sp= = 12.5% c. ỷ su t sinh l i kỳ vọng của cổ phi % theo EMH, tỷ su t sinh l i thặ ể ớ c hay không m ể i tỷ su t sinh l i của th c 4 Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả”
- nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi 2% n ph i xem xét. N ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có nh ng thông tin sai l ch hay m ừa th ng) thì chúng ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ với kỳ vọng 10%). c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ ớc khi quy t nh mua hay không. Câu 3:5 ể ỏE ể E ể ỷ .V ề ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i yêu c u). Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h ể ng chính xác tỷ su t sinh l t tr i (hay giá tr này không thể ớ c), bên c n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p. Câu 4:6 Đ ều này không làm gi m giá tr củ E E ể ự ớ ự ổ ổ ỉ ề ỉ ố ể ự , ổ ớ – w ỷ ặ ể ắ ự ắ ơ ổ ò ề ỉ ố 5 Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng” 6 Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả”
- ự ọ ủ … ớ ủ B ậ E . Câu 5: a. ứ ặ ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b ể k t luận chứ A β= rủ ơ ứng B β= 8 b. Sử d AP c tỷ su t sinh l i của A & B l t là: rA= 13.2% rB= 10.72% Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là: rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208% c. = 0.097 Nên sP = 31.2%
- CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN BẤT HỢP LÝ Câu 1. Phân biệt một số khái niệm và thuật ngữ sau: a. Vé số và b o hiểm. Vi c mua vé số là tìm ki m rủi ro còn mua b o hiểm là e ng i rủi ro nên mới mua. b. Tách bi t và tích h p Tích h p x y ra khi các v th c c ng l i với nhau trong khi tách bi t x y ra khi các tình huố t l n. c. Ng i rủi ro và ng i thua lổ. Ng i rủi ro là tâm lý xu t hi n trong c miền l i và miền l tức là tâm lý lo ng i m t sự ki n mặc dù có xác su t nhỏ n có thể x y ra. Trong khi i thua l là tâm lí xu t hi ã ối mặt với rủi ro r i ta lo s m t sự m t mát. d. Hàm tỷ trọng và hàm xác su t sự ki n. Hàm tỷ trọng là m t hàm theo xác su t còn xác su t là kh y ra các tình huống của triển vọng. Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn? - Quy nh (i): A (0.8, 50, 0); B (0.4, 100, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có: Triển vọ B ơ - Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0) Theo lý thuy t triển vọng ta có:
- Triển vọng ơ - Theo lý thuy t h u d ng kỳ vọng: Vậy triển vọng B s ơ Vậy triển vọ ơ Nhận xét: Ở quy nh (ii) có sự không phù h p với lý thuy t h u d ng kỳ vọng b i vì theo lý thuy t triển vọng, ta s ặt m t trọng số lớ ơ ối với xác su t th ; ới mức xác su t th p ta s chọn triển vọng có giá tr l i lớ ơ ; Câu 3:Hàm giá trị của một người có dạng: ế ế a. Nhận xét: khi w < 0 thì hàm giá tr củ i này có d ng . So sánh h số của bi w 2 ng h p w > 0 và w < 0, ta th ng h p w < 0 thì tr tuy ối h số của bi n w g p 2 l n trong ng h p w > 0. Từ ể k t luậ cr i này e ng i thua l lớn giá tr mức thua l s b ng 2 l n giá tr mứ c t i cùng m t mức tài s n. b. Gi sử nh tỷ trọng giá tr theo xác su t cho 3 triển vọng P1 (0.8, 1000, - 800); P2 (0.7;, 1200, - 600); P3 (0.5; 2000; - 1000). Ta có:
- Do V(P1) là lớn nh t nên triển vọng P1 s ơ Câu 4 : Hàm giá trị của một người có dạng: ế ế Cá nhân này có hàm trọng số Với y=0.65 a. PA(0.001,-5000) V(PA)= Với: PB(-5) V(PB)= Vậ ơ c chọ ơ B ơ giá tr của hàm giá tr ơ b.Sử d ng xác su t thay cho tỷ trọng: V(PA)=0.001*v(-5000)=0.001*(-2739.8463)=-2.7398463
- V(PB)=1*(-10.87)=-10.87 Vậy n u sử d ng xác su t thay cho tỷ trọ ơ c chọn s là ơ A ều này thể hi n sự khác nhau rõ r t trong tỷ trọng và xác su t r i ta s ặt tỷ trọng cao cho nh ng sự ki n chắc chắn x y ra. Câu 5. Ở ph n này chúng ta s dùng 4 công c ể gi i quy t + Tích h p, tách bi t. +Đ tài kho n. Đối với vi t b a tối có giá cố nh : Gọ ới vi c ta m m t tài kho n cho b a tố n cố nh thì tài kho n này s g m t t c nh ới hành vi tích h p vì giá tr củ c c ng d n l i với nhau và theo cách gi i thích của hàm giá tr ức là nhu c ã ã ơ ơ m t kho n lãi khi tích h p) ta s c di chuyển lên m t mứ ơ tài kho ơ Đối với vi b a tối mà ta tr cho từn riêng lẻ thì m i m c dọn ra từng l n là m t tài kho tách bi t các tài kho n, ậ t của hàm giá tr khi ta tách bi t các tài kho n chúng luôn tr l ểm tham chi u tức là hàm giá tr k c di chuyển lên ng h p tích h c thõa mãn ng h p này ơ
- CHƯƠNG 4 – NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ Câu hỏi thảo luận Câu 1: Phân bi t m t số khái ni m/thuật ng : a. Quán tính giá và sự đảo ngược: Quán tính giá (momentum) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ơ với tỷ su t sinh l i trong quá khứ. Sự ảo gược (reversal) t n t i khi tỷ su t sinh l ơ ới tỷ su t sinh l i trong quá khứ. M t số nghiên cứu thực nghi B 98 ã ỉ ra r ng: - Đối với kỳ h n ngắn (m t tháng), có sự ậy. - Đối với kho ng th i gian trung h n (kho ng 3 – 12 tháng), có quán tính giá. - Đối với kho ng th i gian dài h n (3 – ự on ển hình. b. Cổ phiếu giá trị và cổ phiếu tăng trưởng: Cổ phiếu giá trị (value stock) ổ phi u có giá tr th p ơ ối so với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ sách. Cổ phiếu tă g trưởng (growth stock) là các cổ phi ơ ối cao so với các y u tố k ập, dòng tiền và giá tr sổ sách, ít nh t m t ph n là do th ng dự ơ ủa chúng. M t số nghiên cứu thự nghi B 977 F F 1998) cho th y cổ phi u giá tr có tỷ su t sinh l t tr i so với cổ phi ng.
- c. Rủi ro cơ bản và rủi ro giao dịch nhiễu: Rủi ro cơ bản là rủi ro các thông tin mới mà không ai có thể dự t ng x ổi giá cổ phi u theo chiều h ớ c l i với kỳ vọng của nh ng nhà kinh doanh chênh l ch giá. Ví dụ: m i kinh doanh chênh l ch giá tin r ng m t cổ phi nh giá quá cao trên th i này s bán khống cổ phi u và kỳ vọng r ng giá s th ơ a mua l i cổ phi ể k t thúc v th . Khi muốn bán khố i này ph i vay cổ phi ể bán với giá cao và kỳ vọng khi mua l i s c với giá th p. Rủ ơ n là rủi ro mà có m t thông tin tích cự ổ phi ứ không gi m xuố i này s thua l do ph i mua l i cổ phi u với giá ơ ể tr n . Rủ ơ n làm các nhà kinh doanh chênh l ch giá e ng i không thực hi n các giao d n ch vi c kinh doanh chênh l ch giá. Vi c k t h p kinh doanh chênh l ch giá với các cổ phi u thay th có thể làm gi m bớt rủ ơ n. Rủi ro giao dịch nhiễu là rủi ro do vi nh giá sai s càng tr nên tr m trọ ơ ắn h ủi ro lớn nh t mà các nhà kinh doanh chênh l ch giá gặp ph i. d. Bán một phần công ty con và giá trị phụ trội: Bán một phần công ty con (carve out): còn gọi là chia tách m t ph n, x y ra khi công ty mẹ ti n hành bán ra công chúng l um t ng nhỏ ới 20%) cổ ph n của công ty con mà nó nắm hoàn toàn quyền s h ơ v này không chỉ cho phép công ty mẹ ng vốn c n thi t mà còn giúp họ gi l i quyền kiểm soát vớ ng, sau khi bán bớt m t ph n nhỏ cổ ph n của công ty con ra công chúng, công ty
- mẹ s bán nốt số còn l i vào m t th ể n: http://saga.vn/dictview.aspx?id=2430) Giá trị phụ trội (stub – value): ph n chênh l ch giá tr dôi ra gi a giá cổ phi u kỳ vọng của công ty mẹ so với giá cổ phi u kỳ vọng của công ty con ơ ơ Ví dụ: 3 ≥ * PAL Ở nh ng mức giá mà giá cổ phi u 3Com lớ ơ n giá cổ phi u PALM thì ta nhậ c m t giá tr dôi ra (giá tr ph tr i). Câu 2: Cặp tỷ giá Tỷ giá ¥/€ 159.3403 €/$ 0.6455 ¥/$ 105 Gi sử nhà kinh doanh ngo i t có số tiề $ ng h p này, nhà kinh doanh chênh l ch giá s chuyể c 105000 yên. Ti ậ ổi l y euro với tỷ giá 93 3 ơ 6 8 967 ối cùng, l ổi c về ới tỷ giá là 0.6455 và s 2 863 t qu là từ $ u, nh kinh doanh chênh l ch giá ba bên nhà kinh doanh ngo i t có l i nhuậ ơ 2 $
- Câu 3: “ ch giá b giới h n vì vốn của nhà kinh doanh chênh l ch giá b giới h ” Th o luận phát biểu sau trong bối c nh: - Đối với những người đang quản lý tiền của họ: Khi kinh doanh chênh l ch giá xu t hi n, nh i kinh doanh chênh l ẳng hề th y tho ể thực hi n kinh doanh chênh l ch giá ngay c khi có sự thay th hoàn h o gi a các cổ phi u vì nh ều ki n của th ng bu c nhà kinh doanh chênh l ch giá ph không n nv ề về giới h n của vốn của nhà kinh doanh chênh l ch giá. R t có thể nh n lý tiền của họ và b giới h n vốn, họ có thể bu c ph i thanh lý v th ngay c vì b n h t tiền, mặc dù rõ ràng là ho ng kinh doanh chênh l ch giá của họ cuối cùng s có l i nhuận. - Đối với những người đang quản lý tiền của người khác: Khi nh i kinh doanh chênh l n lý tiền củ i khác, vì họ luôn ch u sự giám sát của ng i khác, nên t m nhìn của nh ng nhà qu ng h p này trong ngắn h n là c n thi t. Nh ng nhà qu n lý tuy th c l i ích của kinh doanh chênh l u nh kiểm soát vố ng không hiể ơ i ích này. Do nh i kiểm soát vố ớ t qu dựa trên thành qu trong ngắn h n nên họ s r t khó ch u khi th y các kho n l trong ngắn h Đ ều này làm cho các nhà qu n lý ph i bỏ ơ i kinh doanh chênh l ch giá. Câu 4: - Đào bới dữ liệu (data snooping) ng phân tích kỹ ỡng m t b d li u nh m phát hi n ra “ ” ới d li ng b chỉ
- “ ” d li u có thể chỉ ơ n là do ng u nhiên. - Để ặn nh ng chỉ trích này thì c n ph i kiểm tra m t cách nghiêm túc và nh “ ” “ ” ứng v ng trong nhiề ều này s h ể ặn nh ng chỉ trích về ới d li u. Câu 5: Ba trụ cột của thị trường hiệu quả: 1. 2. Sai l ch gi ơ ới nhau 3. Không có các giới h n kinh doanh chênh l ch giá Để giải thích tại sao chỉ đòi hỏi một trong số chúng, ta xem xét lần lượt từng trụ cột: o Các hà ầu tư luô lý trí: giá chính xác giá tr n i t i của chứng khoán và họ n ứng hay xử lý m ắn với t t c thông tin. N không lý trí, ta xem xét ti p tr c t thứ hai. o Sai lệch giữa các nhà ầu tư là khô g tươ g qua với nhau: m t vài ể “ ch gây nhiễ ”– noise trader), tuy nhiên nh ng ho ỉ mang tính ng u nhiên, tự ơ ớ ng từ nh ng giao d ch của họ s b lo i trừ b t qu ho ng của họ không n giá. N “ ch nhiễ ” các hành vi b ng m ơ ới nhau, ta xem xét ti p tr c t thứ ba.
- o Không có các giới hạn kinh doanh chênh lệch giá: n “ d ch nhiễ ” ng, và các ho ng này l ơ quan cao với nhau, thì theo lý thuy t th ng hi u qu u dùng nghi p v kinh doanh chênh l ể ều chỉnh vi nh giá sai và xóa bỏ ng b ng củ “ giao d ch nhiễ ” ới gi thi t ho ng kinh doanh chênh l ch giá không b giới h t kỳ sai l ch nào về giá gi a chứng ơ ố ắ ơ ối rẻ s c lo i bỏ Đ ề m b o th t ng v n hi u qu . Từ cách xem xét l t từng tr c t của th ng hi u qu ta th y chỉ c n m t trong ba tr c ứng thì th ng s v n hi u qu .
- CHƯƠNG 5: TỰ NGHIỆM VÀ LỆCH LẠC Câu 1: a) Hiệu ứng ban đầu: ố ố ớ ơ ố hiệu ứng tức thì ố ố ớ ơ ố ự ự ề ứ ứ ơ ự ớ ứ ơ b) Sự nổi trội ự ề ề ễ ậ ứ ễ Sự sẵn có ự ễ ễ ậ ứ ễ ơ c) Tự nghiệm nhanh chóng, ít tốn kém ự ố ể ứ ự ự ọ ớ ự ố ắ ỏ ã ố ủ mình. Tự nghiệm gây ra lệch lạc ự ự ủ ậ ứ ớ ừ d) Tự nghiệm tự trị ự ự ủ ự Tự nghiệm nhận thức ậ ứ ậ ề ự ể Câu 2. Mô t nào về Mary có xác su ơ ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Tài chính doanh nghiệp
42 p | 34459 | 7080
-
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 2
9 p | 1826 | 924
-
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 3
10 p | 3200 | 882
-
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 5
11 p | 1413 | 772
-
Bài tập và bài giải kế toán hành chính sự nghiệp - phần 4
10 p | 1437 | 762
-
Bài giảng Kế toán hành chính sự nghiệp - GV. Nguyễn Thị Bích Diệp
119 p | 1464 | 549
-
CÁCH GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
50 p | 1723 | 468
-
Bài tập và hướng dẫn giải thực hành tài chính doanh nghiệp 2
46 p | 934 | 326
-
Bài tập - Bài giải Kế toán tài chính - hàng tồn kho
10 p | 485 | 154
-
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có giải
53 p | 585 | 153
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 1
148 p | 303 | 107
-
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải: Phần 1
137 p | 30 | 18
-
Hướng dẫn ông thi tốt nghiệp môn: Lý thuyết tài chính tiền tệ
5 p | 147 | 16
-
Kế toán tài chính: Lý thuyết và thực hành - Phần 1 (Lý thuyết, bài tập có lời giải mẫu)
320 p | 29 | 7
-
Kế toán tài chính: Lý thuyết và thực hành - Phần 2 (Lý thuyết, bài tập có lời giải mẫu)
312 p | 22 | 7
-
Nghiên cứu giải pháp nâng cao tính hữu ích thông tin trên báo cáo tài chính của cơ quan hành chính tại Việt Nam
7 p | 9 | 2
-
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán - Số 03 (236) - 2023
96 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn