
www.thuvien360.net Trang 1/6 - Mã đề thi 012
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨ NH PHÚC ĐỀ THI KHẢ O SÁT LẦN 3 NĂM HỌC 2012-2013
Môn Vật Lý
12 - Khối A
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 012
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, c uộn dây thuần cảm (
2
2L CR
>
). Đ ặ t vào hai đầu đoạn
m ạch điện áp xoay chiều ổn định
u U 2cos2 ft (V).
=π
Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá
trị
1
f30 2Hz
=
hoặc
2
f40 2Hz
=
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng
A .
20 6Hz.
B .
50 Hz.
C .
50 2Hz.
D .
48 H z.
Câu 2:
Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A.
Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
B.
Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ r ất cao.
C.
Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D.
Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu 3:
Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A.
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B.
Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C.
Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D.
Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ
riêng đặc trưng.
Câu 4:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y-âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng
chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?
A.
Xê dịch về nguồn trễ pha hơn.
B.
Không còn vân giao thoa nữa.
C.
Vẫn nằm chính giữa không thay đổi.
D.
Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.
Câu 5:
Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước
với góc tới bằng 30
0
. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên.
Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là
A.
chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 60
0
.
B.
chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.
C.
chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới.
D.
chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.
Câu 6:
Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và độ tự cảm
0, 4
H
π
. Đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U
0
cos(100πt – π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị
2 , 7 5 2A .
−
Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu cuộn dây bằng
A.
200 2
V.
B.
220 V.
C.
110 2
V.
D.
220 2
V.
Câu 7:
Một mạch dao động gồm c u ộn dây có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên
từ C
1
= 50 pF đến C
2
= 450 pF khi một trong hai bản tụ xoay một góc từ 0
0
đến 180
0
. Biết điện dung của tụ
phụ thuộc vào góc xoay theo hàm bậc nhất. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1200 m cần xoay bản
động của tụ điện một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu? Cho
2
10
π=
.
A.
99
0
.
B.
88
0
.
C.
121
0
.
D.
108
0
.
Câu 8:
Trên một sợi dây đàn hôi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử
sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 0,866 mm(0,86
3
2
≈
), phần tử sợi dây ở A đang đi xuống
còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A.
1,73 mm.
B.
0,86 mm.
C.
1,2 mm.
D.
1 mm.

www.thuvien360.net Trang 2/6 - Mã đề thi 012
Câu 9:
Hai chất điểm d a o động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là:
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2
x=A cos
ω t+φ;x=A cos ω t+φ.
Cho biết:
2 2 2
4x +x =13 cm .
12
Khi chất điểm t h ứ nhất có li độ x
1
=1
cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s, khi đó tốc độ của chất điểm t h ứ hai bằng.
A.
8 cm/s.
B.
9 cm/s.
C.
10 cm/s.
D.
12 cm/s.
Câu 10:
Năng lượng
εh f
=
mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận t ừ phôtôn được
A.
truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.
B.
cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu.
C.
cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát.
D.
cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và truyền một
phần năng lượng cho mạng tinh thể kim loại.
Câu 11:
Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát
với một đoạn mạch gồm c u ộn cảm t h u ần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy phát điện quay đều
với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu d ụng 3 A và hệ số công suất của đoạn
m ạch bằng 0,5. Hỏi khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
m ạch có giá trị bằng
A.
3A.
B.
2 2 A.
C.
3 3 A.
D.
2A.
Câu 12:
Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có
cảm ứng từ
B
vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó t ừ thông gửi qua khung dây là
4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng
15 V .π
Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A.
6 Wb.
B.
5
π
Wb.
C.
4,5 Wb.
D.
5 Wb.
Câu 13:
M ạ ch dao đ ộ ng LC lí tư ở n g t h ự c h i ệ n dao đ ộ n g đ i ệ n t ừ t ự do vớ i đ i ệ n áp cự c đ ạ i gi ữ a hai bả n t ụ là 12 V.
Tạ i thờ i đ i ể m đ i ệ n tích giữ a hai bả n t ụ có giá trị q = 6.10
- 9
C thì cư ờ n g đ ộ dòng đ i ệ n qua cuộ n dây là
i 3 3
=
mA.
B i ế t c uộ n dây có độ t ự c ảm 4 mH. Tầ n s ố góc củ a m ạ ch là
A .
5.10
5
ra d/ s.
B .
25.10
4
r a d / s .
C .
25.10
5
r a d / s .
D .
5.10
4
ra d/ s.
Câu 14:
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm
2
L H=
π
, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một
điện áp xoay chiều có biểu thức
AB
u100 2cos100 t(V)
= π
. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN.
Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của biến t rở R thì điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A.
4
10
F .
2
−
π
B.
4
10
F .
−
π
C.
4
10
F .
3
−
π
D.
4
10
F .
4
−
π
Câu 15:
Phản ứng nhiệt hạch
D D X n 3 , 2 5 M e V .
+ → + +
Biết độ hụt khối của D là
D
m
∆
= 0,0024 u và 1
uc
2
= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A.
9,24 MeV.
B.
5,22 MeV.
C.
7,72 MeV.
D.
8,52 MeV.
Câu 16:
Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f
1
. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất
trong dãy Lai-man là tần số f
2
. Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f
2
sẽ có tần số bao
nhiêu?
A.
2 1
f f .
−
B.
1 2
f f .
+
C.
12
1 2
f. f
.
f f
+
D.
1 2
f. f .
Câu 17:
Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng
tương ứng
1
λ=0, 40 µm ,
2
λ=0, 48µm
và
3
λ=0,64µm.
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu cùng với màu vân trung tâm, quan sát thấy s ố vân sáng không phải đơn sắc là
A.
35.
B.
11.
C.
44.
D.
9.
Câu 18:
Dùng bức xạ điện từ có bước sóng λ = 330 nm chiếu vào catốt của tế bào quang điện. Giới hạn quang
điện của catốt là
0
λ
= 660 nm, đặt giữa anốt và catốt một hiệu điện thế U
KA
= - 1,5 V. Động năng cực đại của
các quang êlectrôn khi đập vào anốt là
A.
5.10
-20
J.
B.
4.10
-20
J.
C.
3,01.10
-19
J.
D.
5,41.10
-19
J.
Câu 19:
Một chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã sinh ra một hạt α. Trong thời gian một
phút đầu, chất phóng xạ sinh ra 360 hạt α, sau 6 giờ thì trong một phút chất phóng xạ này chỉ sinh ra được 45
hạt α. Chu kì của chất phóng xạ này là
A.
3 giờ.
B.
4 giờ.
C.
1 giờ.
D.
2 giờ.

www.thuvien360.net Trang 3/6 - Mã đề thi 012
Câu 20:
Bắn một hạt prôtôn vào hạt nhât
7
3
L i
đang đứng yên. Phản ứng h ạt nhân tạo ra hai hạ t giống nhau có
cùng tốc độ và h ợp với phương chuyển động của prôtôn góc 60
0
. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằ ng
số kh ối. Tỉ số độ l ớn vận tốc c ủa hạt prôtôn và của hạt X là
A .
0,5.
B.
4.
C .
0,25.
D .
2.
Câu 21:
M ộ t mạ ch dao đ ộ ng lí tư ở n g g ồm c u ộ n thuầ n c ả m c ó đ ộ t ự c ả m L và hai tụ đ i ệ n c ó đ i ệ n dung C giốn g
nhau mắ c n ố i tiế p, khóa K mắ c ở h a i đ ầ u mộ t tụ
C .
M ạ c h đang thự c h i ệ n dao đ ộ ng đ i ệ n t ừ thì ta đ óng khóa K ngay
t ạ i thờ i đ i ể m n ă n g l ư ợ ng đ i ện t r ư ờ ng và nă ng l ư ợ ng t ừ t r ư ờ ng trong mạ c h b ằ ng nhau. Kể t ừ t h ờ i đ i ể m đ ó biên đ ộ
c ủ a c ư ờ n g đ ộ dòng đ i ệ n trong mạ c h s ẽ
A .
g i ảm
2/ 3
l ầ n .
B .
không đ ổ i .
C .
t ă ng 2 lầ n .
D .
g i ảm
3 / 2
l ầ n .
Câu 22:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là
(
)
1 0
i I co s 100 t 7 /12A .
= π + π
Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
(
)
2 0
i I cos 100 t/12A .
= π − π
Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
(
)
u60cos 100 t /3 V .
= π + π
B.
(
)
u60cos 100 t / 4 V .
= π + π
C.
(
)
u60 2cos100 t / 4 V.
= π + π
D.
(
)
u60 2cos100 t /3 V.
= π + π
Câu 23:
Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, dao động trong hai mặt phẳng song song cạnh nhau và
cùng vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kì dao động của con lắc thứ hai và
biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng ba lần con lắc thứ nhất. Khi hai con lắc gặp nhau thì con lắc thứ
nhất có động năng bằng ba lần thế năng. Tỉ số độ lớn vân tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất khi chúng
gặp nhau bằng
A.
4.
B.
14.
3
.
C.
140 .
3
.
D.
8.
Câu 24:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A.
Chu kì của dao động cưỡng bức có thể bằng chu kì của dao động riêng.
B.
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
C.
Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
D.
Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 25:
Một chùm ánh sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt một tấm kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim
loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A.
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện t ăng ba lần.
B.
số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
C.
động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện t ăng chín lần.
D.
công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 26:
Một con lắc đơn có quả nặng là một quả cầu bằng kim loại thực hiện dao động nhỏ với ma sát không
đáng kể. Chu kỳ của con lắc là T
0
tại một nơi g = 10 m/s
2
. Con lắc được đặt trong điện trường đều, vectơ
cường độ điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống dưới. Khi quả cầu mang tích điện q
1
thì chu kỳ
con lắc là T
1
= 3T
0
. Khi quả cầu mang tích điện q
2
thì chu kỳ con lắc là T
2
=
3
0
T
5
. Tỉ số
1
2
q
q
bằng
A.
- 0,5.
B.
1.
C.
0,5.
D.
- 1 .
Câu 27:
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu
thức
u U 2cos t,
= ω
tần số góc
ω
biến đổi. Khi
1
40 (rad/s)
ω = ω = π
và khi
2
360 (rad/s)
ω = ω = π
thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn
nhất thì tần số góc
ω
bằng
A.
110
π
(rad/s).
B.
200
π
(rad/s).
C.
120
π
(rad/s).
D.
100
π
(rad/s).
Câu 28:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ
52
cm. Khi vật đi qua
vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao độn g
điều hoà với biên độ là
A.
5 2 cm.
B.
2, 5 2cm.
C.
5 cm.
D.
10 2cm.
Câu 29:
Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín
đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy â m được khuếch đại lên rất
m ạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp
tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?

