Ụ Ộ Ạ Ề Đ THI TH Ạ Ọ Đ I H C Ề Ứ ệ ồ (Đ có ề m 15 ờ Ử TUY N SINH Ể Ố MÔN: HÓA H CỌ ; KH I A, B ề ể ờ 180 phút (không k th i gian giao đ ) Th i gian làm bài: B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ CHÍNH TH C ắ 60 câu tr c nghi m, g trang)
ề Mã đ thi 945
ọ ố H và tên thí sinh :................................................... S báo danh : ...................
ộ ố kh i t ế nguyên t ủ ử ố (theo đvC) c a m t s nguyên t ố :
Cho bi H = 1, C = 12, Li = 7, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Ba = 137, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag =108, Pb = 207, Au = 197, Sn = 119, Al = 27, S = 32, Mn = 55, Cr = 52, Br = 80, Mg = 24, Rb = 85, Sr = 88, Cs = 133, He = 4, Ni = 58, Cl = 35,5.
ấ ơ ơ ơ ơ
ot
ot
o
o
HgSO ,t
xt,t
4
ơ ố ấ ả ứ ượ ớ ướ c v i n c brom là x. Câu 1: Cho các ch t sau: glucoz , fructoz , saccaroz , mantoz , ancol etylic, anđehit axetic, axit fomic, phenol, ocrezol, pxilen, isopren, alanin, catechol, axit benzoic, khí sunfur , xiclobutan, khí clo, anilin, ancol anlylic. S ch t ph n ng đ ọ ả ứ Cho các ph n ng hóa h c sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (2) CH3CH2OH + CuO (1) CH2=CHOCOC6H5 + KOH
3 + H2O
o
o
HgSO ,t
xt,t
4
2O
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ≡ (4) CH3C CCH (3) CH2=CH2 + O2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ≡ (6) CH CH + H (5) CH3CH2CH(OH)CH3 + O2
xt
xt
,ot
,ot
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (7) 1,1đicloetan + NaOH (8) CH3COOCH=CH2 + KOH (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (10) CH2=CHCH3 + H2O (9) CH4 + O2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (12) propenyl clroua + KOH ả ứ ố ổ
3 và FeCl3. 2.
3 và BaCl2.
3.
C. 20. D. 18. ặ B. 19. ấ
4.
2.
ị ị ị ộ
ị (2) Dung d ch AgNO ạ (4) Kim lo i Li và khí N ị 4 và khí SO2. (6) Dung d ch KMnO ị (8) Khí NH3 và dung d ch AlCl (10) NaHSO4 và BaCl2. (12) Etyl benzen và dung d ch KMnO (14) Metanal và khí H2. ắ ừ 3O4. (16) B t Al và oxit s t t Fe (18) Na2S2O3 và dung d ch Hị 2SO4. ấ ả ố ặ ọ ở ệ ộ ườ t đ th nhi
ng là C. 8. D. 10. ả ứ B. 9.
4 (đi n c c tr , graphit).
3 qua CuO nung nóng.
ệ ự ị ơ
2O có ánh sáng m t tr i, clorofin. 2SO4.
4 trong môi tr .
ớ ụ ị ặ ờ ườ ng H ớ ị
ơ ướ (11) 1,2,3triclopropan + NaOH ạ S ph n ng t o ra anđehit là y. ị T ng giá tr (x + y) là A. 17. Câu 2: Cho các c p ch t sau: (1) Khí H2 và khí O2. ị (3) Dung d ch KHCO (5) Hg và S. (7) Khí SO2 và H2S. (9) FeCl3 và khí H2S. (11) propan 1,2 điol và dung d ch Cu(OH) (13) Phenyl clorua và dung d ch KOH. (15) Khí H2 và Br2. (17) MnO2 và HCl. S c p ch t x y ra ph n ng hóa h c A. 11. ệ Câu 3: Cho các thí nghi m sau đây: ợ ỗ 2 và NH4Cl. (1) Nung h n h p NaNO ệ (2) Đi n phân dung d ch CuSO ẫ (3) D n khí NH ệ 3)2. t phân Ca(NO (4) Nhi ụ (5) Cho khí CO2 tác d ng v i H ớ (6) H2O2 tác d ng v i dung d ch KMnO ụ (7) Cho khí O3 tác d ng v i dung d ch KI ả . ệ (8) Đi n phân NaOH nóng ch y ẫ (9) D n h i n c qua than nóng đ ỏ.
Trang 1/16 Mã đ thiề
945
4.
3 đun nóng.
ệ
ụ c, đun nóng. ị ớ ặ 2SO4 đ c nóng. ố ệ ụ ượ c khí oxi là
D. 11.
4 + KOH
Fe→ 2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O.
3COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O. ươ ấ ủ các ch t trong hai ph ả
ổ ằ CH→ ố i gi n) c a ng trình ph n ng ả ứ trên là m. ≡ ệ ố cân b ng (nguyên, t ể
2O3.
2 (xúc tác Ni, toC), v aừ
3 trong NH3 là 5. ạ
ắ ấ ạ ườ ụ ể ở Ứ ỗ ố ợ ng ray có thành ph n là Al và Fe ớ ừ C ầ ử 3HxO v a tác d ng v i H
+ và Cl– có cùng s đi n ố ệ
ặ ệ ơ ố ị ể ệ ệ ự ặ 4 và y mol NaCl (đi n c c tr , màng ngăn x p). Đ dung d ch sau ệ ơ ủ ồ ạ ấ ệ ạ ủ ể ố ng, than chì, fuleren là các d ng thù hình c a cacbon; các ti u phân Ar, K
2, NaCl, NH4Cl, Zn, Al2O3.
ứ ơ ằ t m, nilon6,6 đ u ch a nhóm –NHCO. ượ ề ị ấ c trong dung d ch NaOH loãng và HCl loãng là: Zn(OH)
ố ổ
ế ợ ướ ạ ợ
2SO4 đ c t o 3,852 gam h n h p 3 ete. Bi
ỗ ộ ể ạ ợ ầ ượ ớ ử ỗ ượ ơ ỗ ầ ế t 50% l ạ ử ỉ ệ ơ ẳ ấ ề ệ ở c 2,464 lít H 2 ( 27,3 ố ng ancol có s nguyên t ủ ố ượ kh i l ớ ng ancol có s nguyên t cacbon nhi u h n đã t o thành ete. T l ồ c t o thành 2 ế ỗ ằ t th tích h n h p là V lít, hi u su t đ u b ng 40%. Chia h n oC, 1atm). Đun nóng ụ ợ cacbon ít h n và ề ng c a hai anken trong A
ỗ
2H5. Giá tr c a a là
ợ ế ằ ổ ở ề ợ ư tở oC (trong bình kín 2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5. ế ệ đi u ki n nh trên đ n ỗ ằ ế ạ ượ c 0,8 mol HCOOC
0 (bi
1 + V2) là
ị ủ C. 5,60 mol. D. 6,64 mol. B. 9,97 mol. ườ ợ ng h p sau: ườ ượ ề ả ổ ạ ấ ế ố Đi n phân nóng ch y 13,3 gam mu i clorua c a kim lo i ki m th thu đ ng kim lo i sinh ra vào dung d ch HNO ứ ề ố ở đktc và dung d ch ch a 21,52 gam mu i khan, bi ư ị ủ ị ị ể t trong quá trình. Th tích dung d ch HNO ươ ộ ằ ng pháp lên men ng ố ượ ượ ủ ế ạ c 3,136 lít khí ả 3 2M, khu y đ u cho đ n khi ph n ế ượ ng t l ầ 3 2M c n dùng là V1. ề ườ i ta đi u ch ủ ả ệ ượ c 0,448 lít khí A ầ ng c n thi ợ ng h p 2: T 388,8 gam khoai có ch a 25% tinh b t, b ng ph 2 ml r ế ứ ng riêng c a C ừ u 69 t kh i l ế ấ 2H5OH là 0,8 gam/ml hi u su t chung c a c quá trình là
(10) Nhi t phân KMnO ố (11) Thêm MnO2 vào mu i KClO ố ệ 4HCO3. t phân mu i NH (12) Nhi ướ ấ 2O2 vào n (13) H p th Na ệ (14) Đi n phân dung d ch HCl. (15) Cho MnO2 tác d ng v i H S thí nghi m thu đ A. 8. B. 9. C. 10. ả ứ Câu 4: Cho các ph n ng sau: KHSO3 + FeS + HNO3 CH3C CH + KMnO T ng h s Cho các phát bi u sau: ồ ứ ớ 3H4 có 3 đ ng phân c u t o. (1) ng v i công th c C ượ ợ c dùng đ hàn g n các đ (2) H n h p tecmit đ ấ ữ ứ ơ ạ (3) S h p ch t h u c m ch h có công th c phân t ị ượ ớ ả ứ ph n ng đ c v i dung d ch AgNO ữ (4) H2SO4 và H2CrO4 là nh ng axit có tính oxi hóa m nh. ế ể ề (5) Nguyên li u đ đi u ch phân lân là qu ng apatit và qu ng photphoric. ứ ị (6) Đi n phân dung d ch ch a x mol CuSO đi n phân làm cho phenolphtalein hóa h ng thì y > 2x. ề (7) Tính oxi hóa, axit c a HClO đ u m nh h n HBrO. ư (8) Ch t gây nghi n và gây ung th có trong thu c lá là moocphin. ươ (9) Kim c ạ tích h t nhân. (10) Urefomanđehit, t (11) Dãy các ch t tan đ ể S phát bi u sai là e. ị T ng giá tr (m + e) là A. 106. B. 107. C. 105. D. 108. ở ể ồ Câu 5: H n h p A g m hai anken ( th khí) liên ti p trong cùng 1 dãy đ ng đ ng h p n ạ ancol (m t ancol có d ng m ch nhánh). Bi ằ ợ h p thành hai ph n b ng nhau. Cho Na tác d ng v i ph n 1 thu đ ặ ạ ầ ph n 2 v i H ố ượ 40% l là A. m1 : m2 = 1 : 4. B. m1 : m2 = 2 : 1. C. m1 : m2 = 1 : 1. D. m1 : m2 = 1 : 3. ồ Câu 6: Đun nóng h n h p g m 1 mol HCOOH, 1 mol CH 3COOH và 2 mol C2H5OH ượ ạ c 0,6 mol HCOOC dung tích không đ i) đ n tr ng thái cân b ng thì thu đ ồ N u đun nóng h n h p g m 1 mol HCOOH, 3 mol CH 3COOH và a mol C2H5OH tr ng thái cân b ng thì thu đ A. 12,88 mol. ệ ự Câu 7: Th c hi n 2 tr ệ ợ Tr ng h p 1: ở anot. Hòa tan l (đktc) thoát ra ượ ả ứ ng x y ra hoàn toàn thu đ ớ ượ HNO3 đã dùng d 20% so v i l ườ Tr c Vượ đ 80%). ị ủ Giá tr c a (V A. 200 ml. C. 244 ml. B. 224 ml. D. 184 ml.
Trang 2/16 Mã đ thiề
945
ơ ấ ụ ứ ứ
ị ỏ ấ ủ ợ ố ồ ớ ử 9H10O2 (h p ch t th m, ch a vòng benzen). a mol X tác d ng v i C ả ứ
3)2;
2S trong không khí;
3)2;
3 qua CuO, nung nóng; ụ
3 d ;ư ớ 2O3, nhi
ớ ộ ệ t phân qu ng malachit; ị ớ ả ị ộ ụ ụ (2) Cho Al tác d ng v i b t MgO nung nóng; (4) Nung ZnCO3; ặ ệ (6) Nhi (8) Cho AgNO3 vào dung d ch Fe(NO (10) Đi n phân nóng ch y KOH; 2; ặ (14) Đun nóng qu ng cancopirit trong không khí; ệ ệ 2, đun nóng; (12) Đi n phân dung d ch CuCl ệ ộ t đ ; ả ứ ớ ạ
C. 20. ợ ỗ ỗ B. 19. ồ
ị ợ ụ ư ợ ừ ủ ớ D. 21. ế ấ ữ ơ ở ế c 59,4 gam CO t 35,35 gam h n h p A ố ặ c 47,35 gam h p ch t h u c . M t khác đ t ượ 2 và 2,8 lít khí N2 ( đktc). ỗ ng c a axit acrylic có trong h n h p A là
D. 10,18%. ả ứ ượ ở 2 ( đktc) thu đ ợ C. 30,55%. ị ộ ạ ặ ẫ
4 0,1 M t
4 0,1 M. M t khác cho 7,80 gam m u qu ng
ị ắ ồ ị ừ ừ t ị ẫ dung d ch KMnO ụ ị ị 2 vào dung d ch Y, thu đ ấ ơ 2SO4 (loãng, 2O3 và 20% t p ch t tr vào dung d ch H ị ả ả ứ ế đ n khi ph n ng x y ra vào dung d ch X, ặ trên vào dung d ch Hị 2SO4 ị ượ c dung d ch Z. Dung d ch Z ị ừ ủ ớ
2
3 phân h yủ ấ ắ ố yủ m t ph n. Trong Y có 0,894 gam KCl chi m 8,132% theo kh i V(N2) : V(kk) = 1 : 3 trong m t bình kín ta thu ượ c
B. 672 ml. ỗ ượ ị ủ 4 0,10 M. Giá tr c a V là C. 403,2 ml. 3 và KMnO4 thu đ c ch t r n Y và O t KClO D. 560 ml. ế 2. Bi ế ợ ị ỉ ộ ở ớ ả ứ ế ồ ế , trong đó CO2 chi m 22,92% th tích. Giá tr ị c aủ m là
th tích ồ ố ể C. 12,78 gam. B. 11,65 gam. D. 10,82 gam.
2 đ nh n bi
2CO3, CaCO3 và BaSO4. ưỡ
3
– và HS– đ u th hi n tính l
ấ ắ ể t 4 ch t r n: NaCl, Na c và dung d ch BaCl ế ể ệ ề ả ng tính khi tham gia ph n ế –, H2PO4 ọ ng hóa h c. ị ấ ộ ẫ ấ ấ ứ ấ ạ ọ c m t d n xu t monoclo duy nh t. 3CH2CH[CH(CH3)2]CH2C(CH3)2CH3 là 4isopropyl2,2
ề ị ượ ớ ằ ả ứ ử ấ ượ ế ế ả c v i dung d ch NaOH loãng. ủ clo b ng nhóm OH c a các ch t đ ề c x p theo chi u tăng d n t ầ ừ
0C) thu đ
ả ướ ượ ồ c hoàn toàn ancol butan2ol (H ấ ạ ủ c ba anken là đ ng phân c u t o c a ặ 2SO4 đ c, 170
6H5NH2, pO2NC6H4NH2, pCH3
ế ậ ấ ố ượ c cao su Buna N. t đ , áp su t) thu đ ồ ự ắ ầ ả ệ ộ trái sang ph i) C c s p x p tăng d n trong dãy (t
4)2HPO4 và (NH4)3PO4. ấ
ố ứ ệ ấ ọ ợ ủ 3 vào lòng tr ng tr ng th y xu t hi n k t t a màu vàng đ c tr ng. ườ ệ ị ng. ố ư ặ ế ủ ố đi u ki n th ử i ta dùng thu c th là dung d ch brom. ấ t axit acrylic và axit fomic, ng ở ề ị ệ ỏ ể ả ự ấ ấ Câu 8: X là este có công th c phân t dung d ch NaOH thì có 2a mol NaOH ph n ng. S đ ng phân c a X th a mãn tính ch t trên là x. ả ứ Cho các ph n ng sau: ố (1) Đ t PbS trong không khí; ố (3) Nhi t phân mu i Cu(NO ố (5) Đ t Ag ẫ (7) D n khí NH (9) Cho Zn tác d ng v i FeCl (11) Cho b t than C tác d ng v i SnO ụ (13) Cho Al tác d ng v i Cr ố ạ S ph n ng t o kim lo i là y. ị ổ T ng giá tr (x + y) là A. 18. Câu 9: H n h p A g m axit acrylic, metyl fomat, axetanđehit, alanin và etyl amin. Bi tác d ng v a đ v i dung d ch KOH d , sau ph n ng thu đ ầ cháy h t 35,35 gam A c n dùng 37,24 lít khí O ủ ố ượ ầ Thành ph n % theo kh i l A. 27,16%. B. 20,37%. Câu 10: Cho 6,50 gam m t m u qu ng s t g m FeO, Fe ượ ư d ), thu đ c dung d ch X. Cho ngay dung d ch KMnO ặ ầ hoàn toàn thì c n 100 ml ị ư ượ loãng d , đ c dung d ch Y, sau đó s c V lít khí SO ả ứ ph n ng v a đ v i 192 ml dung d ch KMnO A. 224 ml. ồ Câu 11: Nung m gam h n h p X g m KClO ộ ầ hoàn toàn, còn KMnO4 ch b phân h ượ ỉ ệ ể ộ ượ l ng O ng. Tr n l trên v i không khí theo t l ợ ượ ỗ đ c h n h p khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon r i đ t cháy h t cacbon, ph n ng hoàn toàn, thu đ ợ ỗ h n h p khí T g m 3 khí A. 12,60 gam. ể Câu 12: Cho các phát bi u sau: ị 2 0,1M có pH = 1. (1) Dung d ch axit HNO ậ ị ướ (2) Dùng n (3) Theo thuy t bronsted thì các ion HCO ứ ề (4) Buten1, propin, anlen và metylxiclopropan đ u làm m t màu dung d ch brom. ượ (5) Clo hóa trimetylbenzen (ánh sáng 1 : 1) thu đ (6) Tên g i hiđrocacbon có công th c c u t o CH đimetylhexan. (7) CrO3, SnO2, SO2 và Cl2O7 đ u ph n ng đ ả ứ (8) Kh năng ph n ng th nguyên t trái sang ph i là: phenylclorua, propyl clorua, anlylclorua. (9) Tách n nhau. ử ế CO, NH (10) Trong phân t 4Cl, HNO3 và P2O5 có liên k t cho nh n (liên k t ph i trí). ợ (11) Đ ng trùng h p butađien và acryonitrin (xúc tác, nhi ừ ế ơ ượ (12) L c baz đ C6H4NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH. ỗ (13) Amophot là h n h p c a hai mu i (NH ắ ỏ (14) Nh vài gi t HNO ề (15) SO2, SO3, vinylbenzen và H2S đ u làm m t màu dung d ch thu c tím ệ ể (16) Đ phân bi ự ế (17) Trong th c t ườ , phenol dùng đ s n xu t axit picric, nh a novolac, ch t di t c 2,4 D và salixanđehit.
Trang 3/16 Mã đ thiề
945
4.
ị ố ở ư
D. 10. α ợ ỗ ể không đúng là B. 8. ồ
ợ ỗ ố ử ượ ả ứ ị ỗ ặ ố ổ ố ượ ố ượ ợ ng mu i glyxin và mu i X trong m là
D. 9,312 gam. C. 10,632 gam. c m gam mu i khan. T ng kh i l B. 9,729 gam. ấ
ố ấ ụ NaClO, KMnO4, CaOCl2, Na2CO3, Mg(HCO3)2, Na2ZnO2, HCOONH4, NH4ClO4, ượ c
3)2, AgNO3, HCl, NaOH l n l
ị ớ ừ ụ ầ ượ t tác d ng v i nhau t ng đôi ố ử ấ ả
B. 27. D. 24. C. 25.
2(SO4)3;
ị ệ 2S vào dung d ch Fe
ị ị Mn(NO3)2; 2SiO3;
2(SO4)3;
2(SO4)3;
2 đ n d vào dung d ch Al
4;
ị ế ư ị 3 đ n d vào dung d ch Al ị t t t
3 vào dung d ch CuSO
3)2; 4 d ;ư 3 trong NH3. ị
2.
3.
2Cr2O7 trong môi tr
2.
2S qua dung d ch Kị đ n d dung d ch NH 3 vào dung d ch NiCl ị
2 vào dung d ch NaF. ụ
3)2, đun nóng
ị ị ị ị 2; 3 vào dung d ch NaAlO 3 vào dung d ch Fe(NO ị ụ ụ ị ỏ ừ ừ ị dung d ch HCl đ n d vào dung d ch NaCrO t ị ị ị 3 vào dung d ch phenol. t ị ị ườ ng axit, đun nóng. ị ị ỏ ừ ừ ế ư ị ớ ượ ế ủ ả ứ c k t t a là
2 đ
ệ C. 16. ả B. 17. ượ ế ợ ồ ợ
ố ượ ế ẩ ợ ỗ ổ ộ ị ố ẩ ể ệ ầ D. 14. ả ỗ ạ c chi u sáng t o ra h n h p X g m 2 s n ể ng 4,26 gam và h n h p khí Y có th tích 3,36 lít. Cho Y ồ c 200 ml dung d ch có t ng n ng đ mol các mu i tan là 0,6M, ở ề đi u ki n tiêu chu n. Ph n trăm ủ ợ
C. 18,39%. D. 29,70%. ể
2SO4 loãng, đun nóng.
ượ ớ ướ ở ệ ộ ụ ể t đ cao. c v i n nhi c ể ị ủ ề ộ amilozơ, policaproamit, tripanmitin và protein đ u có th b th y phân trong dung
2 và có kh năng tham gia ph n ng tráng
ả ứ ụ ề ả ớ ị ơ obitol đ u tác d ng v i dung d ch Cu(OH) ng. ộ ơ ồ ế 1,4 glicozit. ề ạ ừ ấ ạ ủ ơ ỉ ứ axit và ancol t α amylopectin và mantoz ch ch a liên k t ươ ứ ng ng. ề ấ ủ ợ ố (18) Gi ng nh stiren và etylbenzen, naphtalen cũng b oxi hóa b i thu c tím KMnO ố S phát bi u A. 9. C. 7. Câu 13: H n h p A g m tripeptit AlaGlyX và tetrapeptit GlyGlyAlaX (X là aminoaxit có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm –COOH trong phân t ). Đ t cháy hoàn toàn 0,29 mol h n h p A, sau ph n ng thu đ c 93,184 ừ ủ ớ ụ ượ lít khí CO2 (đktc) và 50,94 gam H2O. M t khác cho 1/10 l ng h n h p A trên tác d ng v a đ v i dung d ch ố KOH thu đ A. 13,412 gam. Câu 14: Cho các ch t sau: Na2C2O4, (NH4)2SO3, CH3OH, NaCrO2, FeS, K2S, Al4C3, AgNO3, (NH2)2CO và CrO. S ch t tác d ng đ ị ớ v i dung d ch HCl là ấ Cho các ch t Al, Fe và các dung d ch Fe(NO ả ứ ề ộ m t. S ph n ng oxi hóa kh khác nhau nhi u nh t x y ra là b. ị ổ T ng giá tr (a + b) là A. 26. ế Câu 15: Ti n hành các thí nghi m sau: ụ (1) S c khí H ị (2) Cho dung d ch Na 2S vào dung d ch ư ụ (3) S c khí CO 2 (d ) vào dung d ch Na ỏ ừ ừ ế ư đ n d dung d ch NaOH vào phenyl amoniclorua; (4) Nh t ị ỏ ừ ừ dung d ch NH (5) Nh t ế ư ị ỏ ừ ừ dung d ch Ba(OH) (6) Nh t ị ụ (7) S c khí propilen vào dung d ch KMnO (8) Cho dung d ch AlCl (9) Cho dung d ch AgNO ồ (10) S c lu ng khí NH (11) S c khí etin vào dung d ch AgNO ế ư (12) Nh t (13) Cho dung d ch axit axetic vào dung d ch kali phenolat đun nóng. ị ỏ ừ ừ (14) Nh t dung d ch HNO 3PO4 vào dung d ch AgNO (15) Cho dung d ch Na ụ (16) S c khí H (17) Nh t t (18) Cho dung d ch CuCl (19) Cho natri sterat tác d ng v i Ca(HCO ố Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, s thí nghi m thu đ A. 15. ồ ộ ỗ Câu 16: M t h n h p khí g m ankan A và 2,24 lít khí Cl ở ể ỏ ph m th monoclo và điclo th l ng có kh i l ừ ủ ớ ụ ượ ị tác d ng v a đ v i dung d ch NaOH thu đ ỏ ể ộ ạ còn l i m t khí Z thoát ra kh i bình có th tích 1,12 lít. Các th tích đo ỗ ố ượ ng c a A trong h n h p là theo kh i l A. 17,58%. B. 22,02%. Câu 17: Cho các phát bi u sau: (1) Fe, Ba, Na và Rb có th tác d ng đ ơ (2) Saccaroz , tinh b t, d ch Hị ơ (3) Glucoz , fructoz , s ươ g (4) Tinh b t và xenluloz là đ ng phân c u t o c a nhau. ử (5) Trong phân t ấ ả (6) T t c các este đ u t o thành t (7) Dãy các ch t: ấ axit salyxilic, axit picric, pcrezol đ u là các h p ch t c a phenol.
Trang 4/16 Mã đ thiề
945
2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH và H2NCH2CH2COOH
ứ ự 2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. : C ừ các aminoaxit: H
2 (ánh sáng khu ch tán, t l
ớ ề ế ụ ượ ỉ ệ c 4 mol 1 : 1) đ u thu đ
4.
ế ế ượ ừ ỗ ạ ẫ ố c hình thành t h n h p l ng ancol etylic và phenol là 2 liên k t. ớ ố ạ ả ợ ỏ ẩ ị ấ ượ ể ự ệ ề c axit axetic (trong đi u ki n xúc tác thích
3 trong phòng thí nghi m.ệ
3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccaroz ), HCOONa, NaCl, NH
4NO3.
ắ ế ặ ể ề ố ỏ ừ ừ ượ ế ủ ế ư ắ ị dung d ch brom đ n d vào phenol, thì thu đ c k t t a màu tr ng. t ấ ấ ố ộ ớ ng c ng v i dung d ch brom là 5. ấ ơ ệ ệ ạ ấ ổ t là: 7 và 5. ả ứ ố ấ ả ứ ộ ữ ắ ạ ớ ẩ ọ
ộ ể đúng là
D. 10. C. 11. ộ ợ ự
ố ượ ặ ỗ ồ ấ ữ ơ ị ư ỗ ỗ ố ố ng. Cho A qua ng đ ng 10,4 gam ấ ữ ơ ợ ợ 3/NH3 t o ra h n h p hai mu i và 38,88 gam Ag. Cho h n h p ề ấ ắ c hai ch t h u c B, C và 8,48 gam ch t r n. M t khác cho h n h p hai ch t h u c ợ ể B. 8. ấ ữ ơ ượ ng d dung d ch AgNO ẹ c khí E. Th tích khí E thoát ra đktc là
ạ ượ C. 10,304 lít. ở D. 8,064 lít. B. 12,544 lít.
ot
ot
ot
ot
ot
ầ ự (8) L c axit tăng d n theo th t ượ ạ ố (9) S đipeptit đ c t o thành t là 9 đipeptit. (10) Metylxiclopentan và isopentan khi tác d ng v i Cl ấ lo i d n xu t monoclo khác nhau. (11) S liên k t hiđro đ ụ (12) Cl2, NO2 và CO2 khi tác d ng v i KOH, s n ph m luôn t o ra hai mu i. (13) Anđehit axetic làm m t màu dung d ch brom trong CCl ế ạ (14) Ancol etylic, axetanđehit, metanol có th tr c ti p t o ra đ h p).ợ (15) Dùng NaNO3 r n và HCl đ c đ đi u ch HNO ư (16) Gi ng nh anilin, khi nh t ả (17) Trong dãy các ch t: vinyl benzen, stiren, toluen, vinyl axetilen, anilin và anđehit acrylic. S ch t ph n ị ứ (18) Dãy các ch t: NaOH, HF, HBr, CH ấ ầ ượ T ng s ch t thu c ch t đi n li và ch t đi n li m nh l n l ệ ộ t đ cao) là ph n ng phân c t m ch polime. (19) Ph n ng gi a poliisopren v i HCl (xúc tác, nhi 80Ở 0C khi c ng HBr vào buta1,3đien thu đ ượ ả c s n ph m chính có tên g i là: 3brombut1en. (20) ố S phát bi u A. 9. Câu 18: M t h p ch t h u c A g m C, H, O có 50% oxi v kh i l CuO nung nóng thu đ ớ ượ ụ trên tác d ng v i l ớ ụ ố hai mu i trên tác d ng v i NaOH và đun nh thu đ A. 13,440 lít. Câu 19: Cho các ph n ng sau: ả ứ ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1) MnO2 + HCl (2) Cu2O + H2SO4 loãng (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ộ (3) PbO2 + HCl (4) NH3 + O2 (xúc tác Pt, nhi t đ cao)
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (5) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C (6) Cu2O + Cu2S ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (7) SiO2 + C (8) Mg + SO2
2 →
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ị (9) K2MnO4 + H2O (10) Đi n phân có màng ngăn dung d ch CaCl ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) (11) HClO3 + HCl → (12) CaOCl2 + CO2
4)2Cr2O7 ot
ot
ot
ot
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ ố (13) Nhi t phân mu i (NH (14) P + NH4ClO4 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (15) CH4 + F2 (ánh sáng) (16) NaI + H2SO4 (đ c) ặ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (18) NH4NO3 ố ượ ơ
C. 14. ấ c đ n ch t là B. 13. ấ ơ
3.
ượ ớ ố ấ ị c v i dung d ch KOH loãng, nóng là p. ế ệ
ồ ẽ
2(SO4)3 và H2SO4.
ắ ượ ấ ồ ị ị c qu n 1 đo n dây đ ng trong dung d ch NaCl. ể ị ắ ờ ả ố ị ứ (17) CuSO4 + KI ả ứ S ph n ng thu đ D. 15. A. 12. Câu 20: Trong dãy các ch t sau: phenyl amoniclorua, natri phenolat, vinyl clorua, t lapsan, anlylclorua, benzylclorua, phenylclorua, phenylbenzoat, propylclorua, ancol benzylic, alanin, glyalaala, mcrezol, oxilen, ụ PVA, NO2, K2HPO4, poliisopren và KPO3. S ch t tác d ng đ Ti n hành các thí nghi m sau: ị (1) Ngâm lá đ ng trong dung d ch AgNO ị (2) Ngâm lá k m trong dung d ch HCl loãng. (3) Ngâm lá nhôm trong dung d ch NaOH loãng. ạ ậ (4) Ngâm ng p 1 đinh s t đ ẩ ậ ằ (5) Đ 1 v t b ng gang ngoài không khí m. 2(SO4)3. (6) Ngâm 1 thanh Cu vào dung d ch Fe (7) Th 1 viên s t vào dung d ch ch a đ ng th i Al (8) Đ t dây Fe trong bình ch a khí O ứ ồ 2.
Trang 5/16 Mã đ thiề
945
ợ ả ệ ố ườ ng h p x y ra ăn mòn đi n hóa là k.
D. 18. C. 17. B. 16.
+] gi m d n, đ ng th i ờ
2 r n.ắ
2O3 và Cu (t l
2, FeCl3, CuSO4 thì s c p ch t x y ra ph n ng là
ả ầ ồ ị ộ ồ ể ạ ộ ủ 2+] tăng d n.ầ ỏ ẩ ạ ệ ộ ụ ổ ề ể ừ ủ ủ ị ở nhi ầ ấ ắ ố ả t đ cao, t gi m d n bán kính ion t ấ ấ ả t c các mu i cacbonat c a kim lo i ki m th đ u b phân h y. ừ trái qua ph i là O ượ ự ẩ ỉ ệ ế ả mol 1 : 1) tan h t trong dung d ch HCl. ấ ệ ạ ướ màu đ sang màu l c th m. ề 2–, F–, Na+, Mg2+, Al3+. ể ả ả c dùng đ b o qu n th c ph m là CO ị ữ 4, NaOH, CH3COONa, C2H5ONa là nh ng ch t đi n ly m nh khi tan trong n c. ở ấ ắ ự anot x y ra s oxi hóa Zn. c 3 ch t r n Fe, FeO và FeS. ả ệ ượ t đ ị ấ ả ố ặ ả ứ
3, CaO, NH3 thì NH3 có đ phân c c nh nh t. 7H8 (m ch h ) có t
3 trong dung d ch NH
3 thu
ể ị i ta đi n phân dung d ch NaCl có màng ngăn. ệ ự ấ ỏ ấ ả ụ ạ ở ồ ớ ị t c 8 đ ng phân tác d ng v i AgNO
ot
ả ừ ươ ử ệ ạ ồ ph ng ti n giao thông, khí th i công nghi p, sinh ho t và n ng đ ộ ả ệ ườ ng không khí. ữ ọ ế ạ ộ ắ ỏ ơ S tr ị ủ Giá tr c a (p + k) là A. 19. Câu 21: Cho các phát bi u sau: ệ (1) Trong quá trình ho t đ ng c a pin đi n hóa CuAg thì n ng đ dung d ch [Ag ị ộ ồ n ng đ dung d ch [Cu ổ 3 qua CrO3 đun nóng th y ch t r n chuy n t (2) Th i khí NH (3) Khi đun nóng ứ ự ả (4) Th t ướ (5) N c đá khô không nóng ch y mà thăng hoa, đ ợ ỗ (6) H n h p Fe ấ (7) Dãy các ch t BaSO ệ (8) Trong pin đi n hóa Zn Pb, ể ị (9) Dùng dung d ch HCl có th phân bi ấ (10) Cho các ch t Fe, Cu, Ag vào các dung d ch HCl, FeCl 5. ặ (11) Dùng H2SO4 đ c có th làm khô các khí N 2, CO2, H2 và H2S. ườ ệ ế ướ ể ề c Javen trong công nghi p, ng (12) Đ đi u ch n ử ộ (13) Trong các phân t BCl ứ ớ Ứ (14) ng v i công th c C ạ ượ ế ủ c k t t a vàng nh t. đ ủ ạ ộ (15) Ho t đ ng c a núi l a, khí th i t cao các ion Pb2+, Cu2+, Hg2+ là nh ng nguyên nhân gây ô nhi m môi tr ễ (16) Photpho đ ho t đ ng hóa h c y u h n photpho tr ng.
3)2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ộ ạ ạ ự ệ ượ i thích hi n t nhiên là Ca(HCO ng t o th ch nhũ trong các hang đ ng t
ộ ộ ế ố ướ ạ ệ ộ ồ c h t và ấ : áp su t, nhi ấ t đ , n ng đ , ch t xúc tác, kích th ả ứ
C. 9. D. 10.
2 là a.
2SO4 đ c, nóng sinh ra khí SO
2O (xúc tác, toC) →
2O (xúc tác H+, toC) →
ớ ấ ụ
(2) Policapromit + H2O (xúc tác H+, toC) → (4) Poliacrionitrin + Cl2 (as) → (6) Cao su bunaN + Br2 (CCl4) → (8) Nilon6 + H2O (xúc tác H+, toC) → (10) Cao su thiên nhiên (toC) → (12) Rezol (150oC) → ạ ắ ạ ố ộ k. ả ứ ị ủ
C. 18. D. 17. B. 16. ị ậ
4 (đi n c c tr , grapfit),
2+..
ể ậ ươ ươ ự ố K và Ba, kim lo i crom cũng có ki u m ng tinh th l p ph ng tâm kh i. ng t ế ủ ướ ệ ấ ạ c trong các ch t l ng. ệ ằ ấ ng pháp lò đi n s thu đ c thép có ch t l ấ ỏ ấ ượ ở ả ị ng cao nh t. ự catot x y ra s oxi hóa ion Cu ượ ệ ự ng toan có th hòa tan đ ơ c vàng. ượ ế ủ ớ c k t t a màu da cam. ị ấ ườ ệ ướ ườ c c ụ 2 tác d ng v i dung d ch Na ấ 2S, SO2, SO3 là ch t khí ố ượ ắ ượ 2Cr2O7 thu đ ng. ầ ế là K, Mg, Si, N. đ ị ể ả ệ ấ ả ả ứ (17) Ph n ng gi CaCO3 + CO2 + H2O. ụ ả ứ ố ộ (18) T c đ ph n ng ph thu c vào các y u t ờ ả th i gian x y ra ph n ng. ể không đúng là ố S phát bi u B. 8. A. 7. 2, P, Na3PO4, FeO, Cu, C, FeO, AlBr3, K2SO3, Fe3O4, Cu2O và Fe2O3. Số ấ Câu 22: Cho các ch t: HBr, S, SiO ặ ch t trong dãy tác d ng v i H ả ứ Cho các ph n ng sau: (1) Tinh b t + Hộ (3) Polienantamit + H2O (xúc tác H+, toC) → (5) Poliisopren + nS → (7) Poli (metyl acrylat) + NaOH (đun nóng) → (9) Amiloz + Hơ (11) Nilon6,6 + H2O (xúc tác H+, toC) → S ph n ng thu c lo i c t m ch polime là Giá tr c a (a + k) là A. 15. Câu 23: Cho các nh n đ nh sau: ể ạ (1) T ể (2) Dùng CuSO4 khan đ phát hi n d u v t c a n ệ ẽ ươ (3) Luy n thép b ng ph ệ (4) Trong quá trình đi n phân dung d ch CuSO ể ị (5) Dung d ch NaCN, n ị (6) Cho dung d ch BaCl ở ề ợ đi u ki n th (7) Các h p ch t H ử ả ề ồ c s p x p theo chi u gi m d n bán kính nguyên t (8) Dãy g m các nguyên t ự ử ủ ế ộ COử 2 và SO2 có liên k t c ng hóa tr , phân t (9) Phân t c a chúng không phân c c. ủ ọ (10) K2CO3 là nguyên li u quan tr ng đ s n xu t th y tinh.
Trang 6/16 Mã đ thiề
945
3, ZnCl2, HCl, CuCl2, s tr
ỏ ấ ả ấ ể ử ễ ạ 2O có c u trúc m ng tinh th phân t ị ợ ệ ơ , d bay h i, có nhi ố ườ ệ ộ t đ nóng ch y th p. ệ ấ ng h p xu t hi n ăn mòn đi n hóa
4, nguyên t
3, còn trong phân t
ử ở ạ CHử cacbon ở ạ tr ng Cử 2H4, cacbon tr ng thái lai hóa sp
ợ ổ ữ ộ ầ ấ ề ủ 2O, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chi u tăng d n đ linh đ ng c a ấ ử ứ ủ ợ ứ ấ ữ ơ ứ C ộ 2O, C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. ử 17H29COOH và naphtalen là h p ch t h u c ch a vòng ứ C ồ ử 10H8. ớ C ử 5H10O là 3 đ ng phân. ộ ạ ễ ườ ặ ạ ứ ộ ố ồ ể ề ứ ộ i ta s d ng m t n phòng đ c có ch a b t than ho t tính. ợ ấ ế ữ ữ ử
ồ ớ ợ ấ ề ệ ụ ể ạ ố ẫ
ể đúng là
D. 5. C. 7.
4, C2H4 và C3H4 có ợ
2 và O3 có t kh i so v i H ợ
2CO3 và KHCO3 vào n
1 + V2) là
ỉ ồ ớ ố ợ ườ ỗ B. 6. ợ ng h p sau: ồ ng h p 1: H n h p A g m O ỗ ể ố ỗ đktc) h n h p Y. ỗ ợ ớ ợ ườ ố ườ ng h p 2: Hòa tan a gam h n h p Na ị ụ ớ ị ị ị ở ị c 400 ml dung d ch X. Cho 100 c dung d ch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác d ng v i dung d ch ự dung d ch X vào bình đ ng 100 ml dung d ch HCl ớ ấ ế 2 l n nh t thoát ra là V ợ ượ ừ ừ ế ủ t c 29,55 gam k t t a. N u cho t ở đktc). 2 (lít,
+). Cho 5,6 gam Fe vào X, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
3 60% thu đ ượ ố ượ c ch t r n Z. Nung Z đ n kh i l
C. 7,560 lít. D. 6,888 lít. ườ B. 5,208 lít. ợ ng h p sau: ụ ợ ơ ớ ị ả ứ ớ ị ơ ấ ắ ườ ượ ượ ườ ợ ị ị ả ứ ng h p 1: Cho m gam xenluloz tác d ng v i 500 ml dung d ch anhiđrit axetic 0,52M, sau ph n ng ị ị c a gam xenluloz axetat và dung d ch X. Dung d ch X ph n ng v i 300 ml dung d ch NaOH 1,0M ị ủ c 23,76 gam ch t r n khan. Giá tr c a a là ng h p 2: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Ag vào 42 gam dung d ch HNO ả ứ ượ ế ẩ ấ ị ượ c dung d ch X ị c dung d ch Y và ổ ng không đ i ấ ị
ả ấ ắ ng dung d ch Y là b gam. C. 99,20 gam. ạ ươ ứ ỉ ệ ồ ị
D. 72,80 gam. mol t ỗ ượ ư ợ ị ị ả ứ Ở ố ượ ứ ầ ị nhiên kim lo i M có hai đ ng v là A và B (có ph n trăm kh i l ố ơ ủ ố ị ng ng 5 : 3) ở c dung d ch Y và 4,48 lít ( đktc) h n h p hai khí NO ượ ố trong c 145,9 gam mu i khan. ố ươ ng ng là 75% và 25%), hai s ố ầ M + 0,25) đvC. Ph n trăm theo kh i ủ ồ ị ơ t nguyên t ấ ng c a đ ng v B có trong h p ch t M ử 3(PO4)n là
C. 6,870%. D. 6,850%. ả ứ
4.
2S.
3 tác d ng v i khí H ớ ớ
2 có xúc tác. ớ
2Cr2O7 tác d ng v i NaOH.
3)2. ệ ộ t đ .
ụ ụ ị 2 vào dung d ch NaClO. ị 2 vào dung d ch FeSO ớ ụ ụ ị ụ ụ ớ ị ụ ộ ụ ụ ớ
2CO3 và phenol. ư
2 d vào dung d ch CH
3)3.
ị ụ ị ớ (11) Iot, photpho đ và H (12) Nhúng thanh Fe vào các dung d ch FeCl là 2. (13) Trong phân t thái lai hóa sp2. (14) Poli vinyl clorua, poli etylen, polistiren và nilon 6 là nh ng polime t ng h p. (15) Cho các ch t sau: H nguyên t H trong các nhóm ch c c a 4 ch t là H (16) Axit linolenic là axit béo có công th c phân t benzen, có công th c phân t ứ (17) S đ ng phân xeton ng v i công th c phân t ử ụ (18) Đ đ phòng nhi m đ c CO, ng (19) Etyl amin, axit axetic, ancol etylic và trimetylamin là nh ng h p ch t có liên k t hiđro gi a các phân t ủ c a chúng. ấ (20) Trong đi u ki n thích h p, propan tác d ng v i clo, s d n xu t điclo có th t o ra là đ ng phân c u ạ ủ t o c a nhau là 4. ố S phát bi u A. 8. Câu 24: Cho hai tr ỗ ợ Tr 2 là 21. H n h p Y g m CH ầ ỉ 1 (lít, t kh i so v i He là 6,4. Đ đ t cháy hoàn toàn 0,4 mol h n h p A c n V ướ ể ượ Tr c đ đ ị ml dung d ch HCl 1,5M vào X, thu đ ượ ư Ba(OH)2 d thu đ ể 1,5M thì th tích khí CO ị ủ Giá tr c a (V A. 6,384 lít. Câu 25: Cho hai tr Tr thu đ thu đ Tr (không có ion NH4 ạ ả ử khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cô c n dung d ch Y đ ố ượ ả ố ượ ng Z gi m 13,1 gam. Kh i l th y kh i l A. 89,00 gam. B. 75,26 gam. ỗ ợ Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 20,1 gam h n h p g m kim lo i M (hóa tr n) và Al (có t l ả ứ 3 loãng d , sau ph n ng thu đ trong dung d ch HNO ố ị ạ ớ ỉ và N2O có t kh i so v i He là 9,25. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ ồ ạ ự t ng t ế kh i trung bình c a M là (M kh i h n kém nhau 1 đ n v , bi ợ ượ l A. 7,136%. B. 7,156%. Câu 27: Cho các ph n ng sau: (1) S c khí CO ớ (3) Cho beri tác d ng v i dung d ch KOH. (5) Cho dung d ch AgNO (7) Cho b t Al tác d ng v i MgO. (9) Cho khí CO tác d ng v i Cl ị ụ (11) Dung d ch Na ị 2 tác d ng v i C (13) Dung d ch NaAlO ụ (15) Cho khí NH3 tác d ng v i khí CO ụ (17) Cho khí Cl2 tác d ng v i C (2) S c khí Cl (4) Cho Cr2O3 tác d ng v i NaOH loãng, nóng. 2SO4 đ c.ặ ớ (6) Cho SO3 tác d ng v i H ị 2 vào dung d ch clorua vôi. (8) S c khí CO ụ ị (10) Cho dung d ch HCl tác d ng v i Fe(NO ớ ụ ặ (12) Qu ng Ag 2S tác d ng v i NaCN, nhi (14) Dung d ch Na 3COONa. (16) S c khí CO ị ụ (18) Cho Sn(NO3)2 tác d ng v i dung d ch Fe(NO ụ ớ 6H5NH3Cl. 2 (xt, toC). ớ ớ 2H5OH (xt, toC).
Trang 7/16 Mã đ thiề
945
2O2.
ị ớ ụ ụ (20) Cho PbS tác d ng v i dung d ch H ợ ả ệ ượ ặ 3 đ c, nóng. ả ứ c là
D. 14. ộ ợ ẳ ế
1 l
ộ ợ ấ ướ ố ướ i qua bình n c brom th y n ồ ế ụ 1, ti p t c cho A ớ ố đi u ki n thích h p, s ph n ng x y ra đ B. 15. ồ ỗ ượ c 448 ml h n h p khí A ợ ỗ ạ ầ ng bình brom tăng thêm 0,343 gam. H n h p khí A ộ ằ ế ế ố ố ớ t hai anken có t c đ ph n ng nh ợ ỗ ể ầ ố ượ ỉ ố ượ ng c a ankan có trong h n h p A là
ơ ồ ợ ỗ
2 (đktc) vào ợ 200 ml dung d ch h n h p ế ủ c 7,88 gam k t t a và dung d ch C. Giá
ợ ỗ ầ ệ ơ ủ ầ ấ ầ ượ ị ư ấ ượ ớ ẩ ế ụ ả ứ 3 trong NH3, ph n ng k t thúc đ ớ ả ứ c tác d ng v i dung d ch AgNO t là 75%, 60% và 80% ả ồ ị c dung d ch X. Trung hòa dung d ch X r i cho s n c 4,0104 gam Ag. ượ ủ ị ượ ố ỗ c m gam H ả ứ ấ 2O và V lít khí CO2. H p th h t V lít khí CO ị c dung d ch A. Cho t ượ ụ ế ừ ừ t ị ộ ượ ị ồ ượ ị ị 2 0,2M vào dung d ch A thu đ ị ủ
D. 1,23 gam. ổ ợ ạ C. 1,40 gam. ị B. 1,20 gam. ộ ồ
2O, NO (đktc) có t kh i so v i C
ị ặ ớ ồ ỗ ộ ộ ấ ụ ỉ ấ ố ệ ế ủ ợ c 896 ml h n h p khí Y g m N ị ớ ị
ợ C. 0,84M. ạ D. 0,76M. ế ầ
ả ỗ ị ng. Hòa tan B. 0,86M. ấ ồ ỗ ồ ợ 16,08 gam h n h p X ả ả ứ ớ ượ ử ị ố ượ ị ộ ệ ế ệ Đ tăng kh i l ờ t toàn b kim lo i sinh ra bám lên catot 9 phút thì k t thúc đi n phân. ):
2S (đktc) vào 300 ml dung d ch CuCl ị
3)2 0,1M vào dung d ch A th y còn l ị
C. 9,92 gam. ế ị D. 14,40 gam. 2 0,1M và FeCl3 0,1M đ n bão hòa, đ V lít khí H ấ ắ ạ ấ ị ấ ị ủ ạ
C. 1,792 lít. D. 2,016 lít. ệ ề ạ ố
B. 1,568 lít. ố ạ ơ ả ủ ế ạ ợ ồ ệ ớ ộ ư ặ ị ơ ố ấ ượ ạ ị ử ụ ượ ế ộ ị ị ượ ấ
ố ạ ủ ả ứ ố c 19,6 gam mu i khan. Khí SO ị c 11,42 gam ch t tan. Giá tr c a a là C. 0,20M. D. 0,15M. ự ệ
3 0,2M, sau ph n ng thu đ
3 loãng d thu đ
4 là 103/52 và dung d ch B. Cô c n dung d ch B thu đ
B. 0,30M. ệ ế ỗ ừ ủ ầ ợ ồ ế ố ử ị ả 2O3, CuO, Fe3O4 c n v a đ 550 ml HCl 2M, sau ph n ạ i đa 2,9 gam Ni. Cô c n n a dung d ch Y còn ị M t nộ ữa dung d ch Y hòa tan h t t ị ố ng mu i khan c ượ là m gam. thu đ ộ ả ứ ụ ớ ị ấ ắ ị ượ ư ượ ố ượ ị ị ạ ố ớ ỉ ị ượ c c a gam ch t r n Z và ỗ c 145,6 ml h n c n gam ế ấ 2O và N2 có t kh i so v i CH ố
(19) Cho Si tác d ng v i HNO Ở ề A. 17. C. 16. ứ ỗ Câu 28: H n h p khí A g m m t ankan và hai anken là đ ng đ ng liên ti p. Cho 560 ml A đi qua ng ch a ộ b t Ni nung nóng thu đ c brom ỏ ộ ị 2 đi ra kh i bình brom b nh t màu m t ph n và kh i l ư ả ứ ố chi m th tích 291,2 ml và t kh i đ i v i không khí b ng 1,313. Bi ủ nhau. Ph n trăm theo kh i l A. 28,64%. B. 40,47%. C. 17,63%. D. 28,16%. ằ Câu 29: Chia 4,38 gam h n h p A g m vinyl fomat, saccaroz , mantoz thành hai ph n b ng nhau: Ph n 1: Th y phân hoàn toàn h n h p A (v i hi u su t th y phân các ch t l n l ằ 2SO4 loãng d , sau ph n ng thu đ b ng dung d ch H ị ph m thu đ ầ Ph n 2: Đ t cháy hoàn toàn A thu đ 400 ml dung d ch NaOH 0,25M, sau ph n ng thu đ Ba(OH)2 có n ng đ 0,05M và BaCl tr c a m là A. 1,26 gam. ỗ ị Câu 30: H n h p X g m Fe và m t kim lo i R có hoá tr không đ i. Hoà tan 3,3 gam X trong dung d ch HCl 3 1M l yấ ượ ư d thu đ c 2,688 lít khí (đktc). M t khác cũng hoà tan hoàn toàn 3,3 gam X trong dung d ch HNO ượ ị ư 2H6 là 1,35 và m t dung d ch d 10% thu đ ủ ồ ị Z. Cho dung d ch Z tác d ng v i 400 ml dung d ch NaOH th y xu t hi n 4,77 gam k t t a. N ng đ mol c a dung d ch NaOH đã dùng là A. 0,74M. ố Câu 31: X là h n h p đ ng nh t g m hai kim lo i Fe và Cu, trong đó Fe chi m 52,24% ph n trăm kh i ượ 3 40%. Khi các ph n ng x y ra hoàn trong 113,4 gam dung d ch HNO l ệ ự ệ ấ ẩ c dung d ch Y và s n ph m kh duy nh t là khí NO. Đi n phân dung d ch Y v i các đi n c c toàn thu đ ộ ủ ờ ơ ườ ng đ dòng đi n 5A, trong th i gian 2 gi tr , c ng c a ộ ạ ế ả catot (gi thi A. 12,16 gam. B. 11,84 gam. ượ ừ ừ c t Câu 32: Cho t ấ ắ ị dung d ch A và ch t r n B. Thêm 100 ml dung d ch Cu(NO i ch t r n không tan là 1,44 gam, khí D duy nh t không màu hóa nâu ngoài không khí thoát ra và dung d ch E có màu vàng nh t. Giá tr c a V là A. 1,344 lít. ơ ố ạ ổ X là 82 h t, trong đó s h t mang đi n nhi u h n s h t không Câu 33: T ng s h t c b n c a nguyên t ế ố ỗ ạ mang đi n là 22 h t. Hòa tan h t 7,6 gam h n h p A g m m t oxit c a X và kim lo i Cu (bi t s mol oxit ẩ ả ượ ủ 2 là s n ph m c khí SO 2SO4 đ c, nóng d , sau ph n ng thu đ c a X l n h n s mol Cu) trong dung d ch H ượ ấ ị c h p kh duy nh t và dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y thu đ 2 sinh ra đ ằ ả ứ ướ c dung d ch B. Trung hòa dung d ch B b ng th toàn b vào dung d ch n c brom, ph n ng k t thúc thu đ ị ủ ị 400 ml dung d ch KOH aM thì thu đ A. 0,40M. Câu 34: Th c hi n hai thí nghi m sau: ệ ể Thí nghi m 1: Đ hòa tan h t h n h p X g m Cr ượ ứ ng thu đ c dung d ch Y. i ạ thì kh i l ố ượ l ệ Thí nghi m 2: Cho 3,2 gam b t Cu tác d ng v i 200 ml dung d ch AgNO ấ ắ ả ứ 3,88 gam ch t r n và dung d ch A. Thêm 2,925 gam Zn vào A, sau ph n ng thu đ ứ ị dung d ch ch a 1 mu i duy nh t. Hòa tan h t a gam Z vào dung d ch HNO ồ ợ h p khí g m N mu i khan. ị ủ Giá tr c a (m n) là A. 19,52 gam. B. 19,68 gam. D. 19,44 gam.
C. 19,40 gam. Trang 8/16 Mã đ thiề
945
+5).
2 thoát ra và còn l
ồ ế ệ ề ả ứ xOy trong đi u ki n không có không khí cho đ n khi ph n ng ồ ộ ợ ị ầ ư ượ c h n h p X. Tr n đ u X r i chia thành 2 ph n: ế c 0,165 mol khí NO ầ 3 loãng d thu đ ẩ ả ị ạ ầ ế ớ ư ấ ấ i 2,52 gam ch t
xOy và giá tr c a m là
ứ ủ
D. Fe2O3; 28,98 gam. C. Fe3O4; 19,32 gam. ệ ệ
2.
4. 4; Cl2).
3.
ị ỗ ị ị
2.
ớ ớ
2. ị H2SO4 đ cặ . ị
2SO4 loãng.
2SO4 đ c.ặ
ớ ớ ị ụ ụ . 3 trong NH3. ặ ớ ớ ụ
2SO4 đ c, tặ oC). ị ử ả kh x y ra là
ớ ớ ư (2) S c COụ 2 d vào dung d ch NaAlO ụ 3. 2S vào dung d ch FeCl (4) S c khí H 2 vào dung d ch Hị ụ 2S. (6) S c khí SO ị ụ 2 vào dung d ch Ca(OH) (8) S c khí SO ị ụ 2 vào dung d ch KI (10) S c khí Cl ớ (12) Metanal tác d ng v i AgNO ớ (14) Cho FeS2 tác d ng v i dung d ch HCl đ c. (16) Lên men glucoz .ơ ệ ụ (18) Cho CaO tác d ng v i C trong lò đi n. ừ ủ ụ 3 v a đ . (20) Cho FeCl2 tác d ng v i AgNO ệ ụ ả ứ
2SO4 loãng.
B. 13. D. 10. C. 11. ả ứ
4.
2 đun nóng. 2S vào dung d ch FeSO ụ
2 tác d ng v i dung d ch KHSO
4.
ị ụ
4)2.
2S.
ị 3)2 tác d ng v i dung d ch Ba(HSO
2.
3)2. ướ ư
ị ị ị ị ớ ụ ớ ị ụ ư ớ ượ 3 tác d ng v i l ng d Na ị ớ ụ 4)2SO3 tác d ng v i dung d ch Ba(OH) ệ
2C2.
ố t phân mu i Ba(HCO ng n
3)2, đun nóng.
2SO4 loãng. ừ
ụ ụ ớ ớ ị ớ ị ấ ị ớ ố ượ ệ ế c k t t a v a thu đ
ượ ế ủ ừ C. 13. ấ c ch t khí là D. 10.
Ở ệ ộ ạ ạ ớ t đ cao, silic tác d ng v i Mg, Ca, Fe t o thành silixua kim lo i. nhi ữ ụ ấ
ữ ấ ạ ượ ụ ố c ancol và mu i. ớ ấ ằ ộ ợ ấ ớ ớ ượ ẩ ộ ợ c dùng đ t ng h p ph m nh m azo. ướ ả ắ ạ c sinh ho t. ạ ấ 2SO4 loãng, ion Cr2O7 ử ấ 2– oxi hóa H2S thành S. ử ể ấ ố ỳ
–.
ơ ị ơ có c ng hóa tr cao nh t b ng 5. ể ổ ố 2 và HCl t o mu i điazoni clorua đ c dùng đ t y tr ng gi y, s n xu t axit sunfuric và kh trùng n ườ ỉ t metylamin, alanin và axit glutamic, ch dùng duy nh t thu c th là qu tím. ậ ộ nilon6,6 thu c lo i poliamit. ườ ớ ướ ụ ề ấ ỗ ợ Câu 35: Nung m gam h n h p A g m Al và Fe ượ ỗ ề ả x y ra hoàn toàn thu đ ố ượ ng 14,49 gam) hoà tan h t vào dung d ch HNO Ph n 1 (có kh i l ấ ủ ử (s n ph m kh duy nh t c a N ụ Ph n 2 tác d ng h t v i dung d ch NaOH d th y có 0,015 mol khí H r n. ắ ị ủ ắ Công th c c a oxit s t Fe A. Fe2O3; 19,32 gam. B. Fe3O4; 28,98 gam. ự Câu 36: Th c hi n các thí nghi m sau: ụ 2H4 vào dung d ch KMnO (1) S c khí C ợ ế (3) Chi u sáng vào h n h p khí (CH ụ (5) Cho NH3 tác d ng v i CrO ụ (7) Glyxerol tác d ng v i Cu(OH) ụ (9) Cho K2SO3 tác d ng v i dung d ch ụ (11) Cho Fe3O4 tác d ng v i dung d ch H ụ 2SO4 loãng. (13) Cho FeS tác d ng v i H ị ơ (15) Cho saccaroz tác d ng v i dung d ch H ớ (17) Ete hóa CH3OH (v i xúc tác H ớ (19) Cho Fe2O3 tác d ng v i dung d ch HI, đun nóng. ố S thí nghi m có ph n ng oxi hoá A. 12. Câu 37: Cho các ph n ng sau: (1) Cho bari vào dung d ch Hị ị (2) Cho dung d ch HCl vào FeS ồ (3) S c lu ng khí H (4) Cho dung d ch BaCl (5) Cho dung d ch Ba(HCO (6) Cho dung d ch AlCl (7) Cho dung d ch (NH (8) Nhi ượ c d , đun nóng. (9) Hòa tan AlN vào l ị ị (10) Hòa tan dung d ch HCl vào dung d ch Ag (11) Hòa tan BaS vào dung d ch Hị 2SO4 loãng. ị 2SO4 loãng d .ư (12) Cho Ba(ClO)2 tác d ng v i dung d ch H ư ặ 2SO4 đ c, nóng d . (13) Cho Na2S2O3 tác d ng v i dung d ch H ụ (14) Cho axit oxalic tác d ng v i dung d ch Ba(HCO ụ (15) Cho đ t đèn tác d ng v i dung d ch H ả ứ Sau khi k t thúc ph n ng, s thí nghi m v a thu đ B. 11. A. 12. ể Câu 38: Cho các phát bi u sau: ụ (1) ầ (2) Amphetanin, ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin và aspirin là nh ng ch t có tác d ng kích thích th n kinh. (3) Ch t béo là trieste gi a glyxerol và axit béo có m ch cacbon dài, phân nhánh. (4) Benzyl axetat, anlyl axetat và metyl fomat tác d ng v i KOH (đun nóng) thu đ (5) Trong h p ch t v i oxi, nit ụ (6) Anilin tác d ng v i NaNO ể ẩ ượ (7) Khí SO2 đ (8) Trong môi tr ng axit H ệ (9) Đ phân bi (10) Ancol (CH3)3COH và amin (CH3)3CNH2 có cùng b c cacbon. ạ ộ (11) T lapsan thu c lo i polieste, còn t (12) Nhôm tác d ng v i n ạ ng ki m, ch t oxi hóa là OH ơ c trong môi tr
Trang 9/16 Mã đ thiề
945
2 có trong phòng thí nghi m.ệ 3 đ lo i b khí Cl ớ
2, Ag2O, KI và KMnO4 trong H2SO4. ơ ả
4H8O2.
ụ ị ể ệ ớ ụ ữ ượ ệ ộ ứ c có công th c ẩ t đ ) thì s n ph m h u c thu đ là Cử
3OH/HCl
2, dung d ch NaOH và CH
ị ị ị ấ ả ứ c v i dãy các ch t: dung d ch HCl, dung d ch Br
ợ ứ ứ ươ ả ứ C ng. ử 7H6O2, X tham gia ph n ng tráng g ố ồ ơ ồ ề ế ứ ượ t máy, đóng ể ế ạ c dùng đ ch t o chi ti ồ ọ ạ ợ ể ộ ơ ơ ạ ụ ủ ượ ớ c v i dung
C. 8. D. 10.
4.
ể ự ấ ẻ c s d ng đ làm ch t d o. ơ ớ capron đ ị ị ề ấ ả ướ ạ ả ứ ố ị ồ ạ ắ
3CHO, C2H5OH, C6H5OH,
ộ ắ ệ ế ượ ấ ề ầ ừ ả t đ sôi đ trái qua ph i là CH ị c s p x p theo chi u tăng d n t
7H14O2.
2NCH2COOH3NCH3 là este c a glyxin (hay glixin). ả ứ
ε ơ ượ enang) đ ừ axit aminoenantoic. ứ ố ử ơ là C ấ ẽ ế ễ ơ ở ị ế ủ 3, OH, NH2 thì ph n ng s th d dàng h n v trí ortho và
oC) thì đ u có s i b t khí thoát
ữ ơ ượ c là khí etan. ề ể ậ ọ c khí CO và N ả ế ừ c đi u ch t ằ 2 b ng ph ử ế ạ ủ ợ nhi ng pháp hóa h c. ọ c th y tinh. ượ ế ượ t đ ể ế ạ ữ ặ ở 2 và H2SO4 đ c ộ ẩ cumen. ươ ấ ồ ng ăn mòn đ +, nhi α ơ c glucoz . ủ ọ ề ệ ộ ặ ở ượ ệ ộ t đ ) thu đ t đ 0 5 ra.
C. 11. D. 9.
ể ử ở ị ộ ố ặ ườ ấ ơ ườ ng glucoz . ớ i ta có th r a cá v i dung d ch gi m. ạ ng vào tĩnh m ch), đó là đ ạ ặ
i lái xe không v t quá 0,02%. ườ ị ứ ả c th i công nghi p có ch a các ion kim lo i n ng. ượ u (theo kh i l ng r ằ ươ ườ ể ề ệ ố ượ ệ ng pháp đi n hóa, ng ườ ng) trong máu ng ườ i ta th ằ ể ề ườ ế ấ ạ (H). ng pháp th ượ ng dùng kim lo i Zn. ử ử ợ ng dùng đ đi u ch amin là kh h p ch t nitro b ng hiđro nguyên t ố ở ở ị ặ ậ ấ ị
2, (2) Fe và KNO3, (3) Cu và Al(NO3)3, (4) Zn và S, (5) CuO
ơ ả ủ ứ ủ ở ị ơ ơ v trí c b n c a các nhóm hiđroxyl ở ơ ẳ ử ặ cacbon trên m t ph ng vòng phân t ủ ế ủ ườ β ử . ơ ủ ế ủ ậ ầ ầ ơ ng mía là saccaroz .
ạ ố ườ ặ ợ ợ ể ả ể ả ấ ấ ặ ể ạ ỏ (13) Dùng dung d ch NH ử (14) H2O2 th hi n tính kh khi tác d ng v i KNO (15) Cho 2metylpropan1,2 điol tác d ng v i CuO (nhi phân t ơ ữ (16) Axit nucleic là polieste gi a axit photphoric và glucoz . ượ ớ (17) Tiroxin ph n ng đ khan. ấ ữ ơ (18) H p ch t h u c X ch a vòng benzen có công th c phân t ủ ỏ S đ ng phân th a mãn c a X là 4. ứ (19) H p kim Cu Zn (ch a 45% Zn) có tính c ng, b n h n đ ng, đ tàu bi n g i là đ ng b ch. ơ (20) Saccaroz là m t polisaccarit, không màu, th y phân t o glucoz và fructoz và tác d ng đ ị 2. d ch Ca(OH) ể sai là ố S phát bi u B. 9. A. 7. ể Câu 39: Cho các phát bi u sau: ượ ử ụ (1) Nh a bakelit, poli (vinyl clorua), poli stiren và t (2) Tripeptit GlyAlaVal có ph n ng màu biure v i dung d ch Cu(OH) 2. c t o thành dung d ch keo. (3) T t c các protein đ u tan t t trong n ể (4) Dung d ch lysin , natri phenolat làm phenolphtalein không màu chuy n thành màu h ng. ấ (5) Xenlulozơ có c u trúc m ch không phân nhánh, không xo n. ề (6) Xiclopropan, propin và etylen đ u làm m t màu dung d ch KMnO (7) Nhi CH3COOH. ơ (8) T nilon7 (t c hình thành t ủ (9) Este isoamyl axetat có mùi th m c a chu i chín và có công th c phân t ợ (10) H p ch t H (11) Khi trên vòng benzen có nhóm th COCH para. ớ (12) Khi đun nóng etyl clorua v i ete khan thì s n ph m h u c thu đ ượ ệ (13) Trong công nghi p, axeton đ (14) Không th nh n bi (15) Ca(OH)2 dùng đ ch t o v a xây nhà, kh chua đ t tr ng tr t và ch t o clorua vôi. ệ ộ ườ ỗ t đ th (16) H n h p CaF ơ ủ (17) Th y phân hoàn toàn tinh b t, xenluloz (xúc tác H ị (18) Cho HNO2 vào dung d ch alanin ho c etyl amin ( nhi ể không đúng là ố S phát bi u B. 8. A. 10. ể Câu 40: Cho các phát bi u sau: ủ ể ử (1) Đ kh mùi tanh c a cá (gây ra b i m t s amin), ng ả ế ườ ệ ng (tiêm ho c truy n dung d ch đ (2) B nh nhân ph i ti p đ ướ ể ử ướ (3) Dùng n c vôi đ x lý n ể ượ (4) Đ lái xe an toàn thì hàm l ể ả ằ ệ ỏ (5) Đ b o v v tàu bi n b ng thép b ng ph ươ (6) Ph ầ (7) D u m b ôi thiu là do ch t béo b oxi hóa ch m b i không khí, xà phòng hóa là mu i natri (ho c kali) ủ c a axit béo. α (8) Các công th c c a glucoz ( glucoz và glucoz ) khác nhau nguyên t (9) Thành ph n ch y u c a m t ong là fructoz , còn thành ph n ch y u c a đ ỗ (10) Nung các h n h p trong bình kín: (1) Ag và O ả ng h p x y ra oxi hóa kim lo i là 3. và CO. S tr ặ (11) Qu ng dùng đ s n xu t gang là hemantit ho c manhetit, còn qu ng dùng đ s n xu t nhôm là boxit.
Trang 10/16 Mã đ thiề
945
2 →
3 đ
ỉ ạ ấ ừ ả ứ ượ ạ i là CaSiO c t o thành t ph n ng: CaO + SiO
ệ ả ệ ộ t đ cao). ươ c đ khai thác tecpen trong công nghi p. ượ ơ ướ ể ớ Al, Al2O3, HCOOCCOONa, ố c v i HCl loãng và NaOH loãng là:
ầ ầ ỏ ầ
2 và O3 có tính oxi hóa m nh h n O ằ
2, trong n ề ệ 2 (k) + H2 (k), khi tăng áp su t c a h , thì cân b ng chuy n d ch theo chi u
ạ ướ ả 2. ẫ c, O ể ơ ị ơ ề 3 tan nhi u h n O ấ ủ
ỏ ả ả ầ ả ề ườ ắ ng ngâm chúng trong d u h a, còn b o qu n photpho tr ng ườ ườ ể ả i ta th ườ i ta th ướ c. ổ ớ ể ụ ỉ ệ ề ố ố ồ ấ ạ ượ c 1 : 1 v s mol thì t ng s đ ng phân c u t o có th thu đ
ể đúng là
3 0,135M; H2SO4 0,2M; NaNO3 0,1M). Ph n ng hoàn toàn thu đ
3, Cu(NO3)2 và MNO3 (trong bình kín, 3 và
D. 20. C. 19. ườ B. 18. ợ ng h p sau: ỗ ợ ồ ợ ỗ ả ứ ằ ườ ng h p 1: Hòa tan hoàn toàn h n h p X g m (0,01 mol Al; 0,004 mol Fe; 0,002 mol Cu) b ng 100 ml ượ ị c 0,0896 lít ị ứ ợ ỗ ồ ườ ố ợ t phân hoàn toàn 30,4 gam h n h p Y g m AgNO ị ỗ ế ỉ ệ t t l ồ ế ế ư ồ ả ứ ượ ợ ố mol mu i AgNO ạ ỗ c a gam h n h p kim lo i. ợ c 7,28 lít (đktc) h n h p khí Z (g m 3 khí), bi 3 đ n d vào T, k t thúc ph n ng thu đ
B. 16,616 gam. C. 19,416 gam. D. 17,816 gam. ệ
2 (đktc), ch thu đ ố
ượ ủ ệ ồ ợ ỗ ở Th y phân hoàn toàn m gam pentapeptit M m ch h , thu đ c h n h p X g m hai ử ố ộ ạ có m t nhóm –NH ượ ỗ ỉ ộ c H ợ ệ ử ử ở ở ạ ừ ủ α aminoaxit no m ch h có cùng s nguyên t cacbon trong phân t
ừ ủ ứ ớ ồ ợ ị ng là k gam. X có 1 nhóm −NH ụ ấ ượ ớ ừ ủ ỗ ồ ị ị ụ ỗ ợ ở α 2 và m t nhóm –COOH). Đ t cháy hoàn 2O, N2 và 1,792 lít khí CO2 (đktc). ố , có kh i ấ 2 và 1 nhóm COOH còn Y có 1 nhóm −NH2 và 2 nhóm COOH. L y 0,25 ấ c dung d ch ch a 40,09 gam ch t ượ c trên tác d ng v i dung d ch HCl v a đ thu đ ố ứ ố
D. 33,055 gam. C. 30,085 gam. ườ
2 là 12,2. Giá tr c a m là ng h p 2: Cho g gam h n h p r n X g m Ba, Fe và Al. Hòa tan h t g gam X vào l
2 ( đktc). Cũng l
2.
B. 32,785 gam. ợ ng h p sau: ớ ư ườ ế ồ ị i d vào dung d ch g m HCl; 0,05 mol NaNO ượ ứ ố ỗ ợ ồ 3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi k t thúc c dung d ch X ch a m gam mu i; 0,125 mol h n h p khí Y g m hai khí không màu, ố ủ ị ủ ớ ỉ ướ ư ượ ế ồ ợ ỗ ng n ợ ắ ượ ế ỗ ị c 8,96 lít khí H ượ ấ ắ ấ ắ ượ ế ạ ị c d , sau ng h n h p r n X trên, hòa tan h t vào dung d ch NaOH i a gam ch t r n không tan. Hòa tan h t a gam ch t r n vào dung d ch ợ ắ ở 2 và còn l c 12,32 lít khí H ượ c 6,72 lít khí H
C. 88,175 gam. D. 79,975 gam. B. 94,25 gam.
2CO3, dung d ch n
2 là Mg (nhi
ể ả ứ ệ ộ ướ ớ ị ị t đ ), dung d ch K c v i khí CO c Javel và
3 d thì thu đ
ị c kim lo i Fe. ươ ế ằ ề ệ ư ạ ượ cượ đi u ch b ng ph ng pháp đi n phân ị dung d ch mu i ủ ố h p c a ợ
1 tăng d n.ầ
ử ả ượ ầ ộ ờ (12) Trong quá trình s n xu t gang, thép x lò còn l CaSiO3 (nhi ư ấ ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n (13) Dùng ph ả ứ ấ ừ (14) Dãy các ch t v a ph n ng đ CH3COONH4, H2NCH2COOH, ZnO, Be, Na2HPO4. ủ ế ủ ủ ế ủ 4), thành ph n ch y u c a foocmon là HCHO. (15) Thành ph n ch y u c a khí m d u là metan (CH ố ấ ậ (16) CHCl3, ClBrCHF3 dùng gây mê trong ph u thu t, còn teflon dùng ch t ch ng dính cho xoong ch o. ủ ạ (17) O3 là d ng thù hình c a O CO→ (18) CO (k) + H2O (k) thu n.ậ ạ (19) Đ b o qu n kim lo i ki m, ng ng ng ngâm chúng trong n (20) Cho isopren tác d ng v i HBr theo t l là 6. ố S phát bi u A. 17. Câu 41: Cho hai tr Tr ồ ợ dung d ch h n h p g m (HNO ấ ở đktc) và dung d ch ch a m gam mu i. khí NO (duy nh t ệ ng h p 2: Nhi Tr ả ứ ượ M hóa tr I), sau ph n ng thu đ ụ Cu(NO3)2 là 2 : 1. S c lu ng khí NH ị ủ Giá tr c a (m + a) là A. 18,116 gam. Câu 42: Cho hai thí nghi m sau: Thí nghi m 1: ề aminoaxit X1 và X2 (đ u no, m ch h , phân t ầ toàn h n h p X trên c n dùng v a đ 2,268 lít khí O ạ ề Thí nghi m 2: X và Y đ u là ượ l mol h n h p Z g m X và Y tác d ng v i dung d ch NaOH v a đ thu đ tan g m 2 mu i trung hòa. Cũng l y 0,25 mol h n h p Z ồ ị dung d ch ch 39,975 gam g m 2 mu i. ị ủ Giá tr c a (m + k) là A. 34,235 gam. Câu 43: Cho hai tr ợ Tr ng h p 1: Cho Zn t ị ả ứ các ph n ng thu đ trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. T kh i c a Y so v i H ườ Tr ả ứ ph n ng thu đ thì thu đ ư HCl d thì thu đ ị ủ Giá tr c a (m + g) là A. 91,575 gam. Câu 44: Cho các phát bi u sau: ượ ấ (1) Dãy các ch t ph n ng đ ệ ộ cacbon (nhi t đ ). (2) Khi cho Mg vào dung d ch FeCl (3) Các kim lo i ạ Zn, Fe, Ni và Cu đ chúng. ỳ (4) Trong m t chu k , bán kính nguyên t ồ gi m d n đ ng th i năng l ng ion hóa I
Trang 11/16 Mã đ thiề
945
ượ ưỡ ượ ng c a phân lân đ c đánh giá b ng hàm l ọ ả ứ ng photpho trong phân lân. ử ớ ướ ằ ể ệ ề c do có màng oxit Al
2 –, CO3 ở nhi
2–. ệ ộ t đ cao.
ồ ồ ạ ươ ế 2 b ng ph ằ ố ố 3+, H+, SO4 ị i trong m t dung d ch là Fe ả ng pháp là đi n phân nóng ch y KF.2HF ề
2+ và Fe3+ l n l ượ ắ
2+, Cr3+, Cu2+, Ag+.
4 và [Ar]3d5. ừ trái qua ph i): Fe ấ ự
2 và Cl2 đ ng trong bình m t nhãn. ồ
3 dùng đ ch a sâu răng, NaHCO
2, SO2 gây hi n t
ả ủ ầ ủ ể ầ ượ t là [Ar]3d ế c s p x p trong dãy (t c hai khí NO ố H ử 2O khác nhau có ị ề 1H, 2H, 3H. S phân t ị ề 16O, 17O, 18O, Hiđro cũng có 3 đ ng v b n ể ả ễ ế ệ ộ ể ệ ấ ắ ữ t đ nóng ch y cao. ữ ạ
ủ ị ơ c, có nhi ố ư ng m a axit. ệ ế ỡ t k v .
ộ ư ể đúng là
3 loãng thu đ
C. 11. ị ồ ợ ỗ ồ ằ
ị ị ớ ỗ ỉ B. 13. ợ ố ế ằ ố ượ ỗ ẩ ế ế ổ ấ ị D. 12. ượ ụ ấ ắ ợ ố ớ c 5,64 gam ch t r n. Bi ỗ ế ằ ố ượ 3 đ n m t s n ph m kh nh t đ nh (bi
C. 10,404 gam. D. 13,005 gam. ệ ườ ợ ng h p sau: ườ ữ ơ ỗ ồ ở ứ ố ứ ử ử ấ ố ộ ố ử cacbon trong phân t cacbon trong phân t ế ợ ố ổ ượ c 4,704 lít khí CO ợ c h n h p mu i Y. T ng phân t ủ ử ả ợ ợ ạ ử này g p đôi s nguyên t ế ử ố ủ ng h p 2: Polime X là s n ph m trùng h p c a stiren và 1 anken Y. Phân t kh i c a hai axit trong X là p. ố ủ ầ kh i c a X là 198000 ặ s m c xích gi a stiren và anken Y là 3 : 2. M t khác đ t cháy 39,6 gam X c n dùng 87,36 lít ữ ử ử ạ ổ ố stiren và anken Y t o nên 1 phân t ố X là b. ị ủ
D. 2718. B. 2908. ấ ơ ơ
3 trong NH3 là a.
ượ ụ ấ ơ ố c v i l
ượ ế ủ ả ứ ố c k t t a vàng là b. ị ủ
D. 15. B. 16. ấ ẳ ỗ ợ ồ
ố ả ẩ ị ạ c k t t a và kh i l ồ ố ượ ế ủ ả ế ủ ị ị ượ 2 0,02M thu đ ổ c k t t a và t ng kh i l ở ế ủ ố ượ ợ ế ằ ố ỗ ầ ố ượ t r ng s mol X b ng 60% t ng s mol X, Y trong h n h p. Ph n trăm theo kh i l ụ ng dung d ch tăng ng k t t a c hai l n là 18,85 ủ ầ ng c a ố ớ ằ ổ ơ cacbon l n h n trong X là
C. 51,27%. D. 43,26%. ể
ả ứ ế ừ ượ ề ợ ơ ph n ng trùng h p các monome ữ ơ, poli propilen và t c đi u ch t capron đ
ự ề ấ ạ ủ ộ (5) Đ dinh d 2, NO, P, Cu+, Mn2+ đ u th hi n tính kh và oxi hóa khi tham gia ph n ng hóa h c. ấ (6) Các ch t và ion: Br ệ ả ụ (7) Nhôm không tác d ng v i n 2O3 b o v . (8) Na2HPO4, NaHCO3 và NaH2PO2 là các mu i axit. ộ (9) Dãy g m có ion cùng t n t ệ ề (10) Đi u ch F ấ ả (11) T t c các mu i silicat đ u không tan. ấ (12) C u hình electron c a ion Cr (13) Tính oxi hóa tăng d n c a các ion đ ệ ượ ẩ ỳ (14) Dùng qu tím m có th phân bi t đ ồ (15) Oxi có 3 đ ng v b n ự nhiên là 18. th có trong t ướ ữ (16) Các aminoaxit là nh ng ch t r n k t tinh, d tan trong n ố ể (17) Trong y h c, Oọ 3 (thu c mu i natri bica) dùng đ ch a b nh đau d ệ ượ ệ ứ dày, khí CO2 gây hi u ng nhà kính và NO ể ử ỳ (18) Dùng b t l u hu nh đ x lý th y ngân b r i ra khi nhi ố S phát bi u A. 10. 3, Ag b ng dung d ch HNO Câu 45: Hòa tan h n h p g m Zn, FeCO c h n h p khí A g m 2 ị khí không màu có t kh i so v i hiđro là 19,2 và dung d ch B. Cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch NaOH ấ ế ế ủ ư ọ t r ng m i ch t ng không đ i thu đ d , l c h t k t t a đem nung đ n kh i l ộ ả ử ử ỉ ợ ỗ trong h n h p ch kh HNO t trong h n h p s mol Zn b ng s mol ầ ợ ỗ ố ượ ng h n h p ban đ u là FeCO3). Kh i l B. 6,936 gam. A. 8,67 gam. ự Câu 46: Th c hi n hai tr ợ ợ ng h p 1: H n h p X g m hai axit h u c no, m ch h , hai ch c A và axit không no (có m t n i đôi) Tr ở ơ ạ m ch h , đ n ch c B. S phân t kia. ỗ ố 2 (đktc). N u trung hòa h t 5,08 gam X Đ t cháy hoàn toàn 5,08 gam h n h p X thu đ ượ ỗ ị ầ c n 350 ml dung d ch NaOH 0,2M thu đ ẩ ườ Tr ỉ ệ ố ắ đvC, có t l khí O2 (đktc). T ng s phân t Giá tr c a (p + b) là C. 718. A. 685. Câu 47: Cho các ch t sau: axetilen, benzyl clorua, đimetylaxetilen, mantoz , saccaroz , anlyl brommua, ớ ượ fructoz , etanal, propanol, propyl fomat, phenyl axetilen và vinyl axetilen. S ch t tác d ng đ ng ị ư d dung d ch AgNO ả ứ 2Cr2O7 + BaCl2; (2) H2S + SO2; (3) Pb(NO3)2 + HCl; (4) CuCl2 + K2S; (5) Cho các ph n ng sau: (1) Na Na2S2O3 + HCl; (6) NiCl2 + KOH; (7) CdCl2 + Li2S; (8) AgNO3 + NaI; (9) Pb(NO3)2 + HI, (10) AgNO3 + Na3PO4, (11) AgNO3 + Na2CrO4, (12) FeCl3 + NaSCN. S ph n ng thu đ Giá tr c a (a + b) là A. 17. C. 14. Câu 48: Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m hai hiđrocacbon X, Y m ch h , cùng dãy đ ng đ ng, h p th hoàn toàn s n ph m vào 4,5 lít dung d ch Ca(OH) ượ ư 3,78 gam. Cho Ba(OH)2 d vào dung d ch thu đ ố gam. Bi ử hiđrocacbon có s nguyên t B. 44,58%. A. 58,06%. Câu 49: Cho các phát bi u sau: ủ (1) Teflon, th y tinh h u c ươ ứ t ng ng. ự (2) Nh a novolac và nh a rezit đ u có c u trúc m ch không phân nhánh.
Trang 12/16 Mã đ thiề
945
ớ ề ụ ị ủ
ơ ố ố ừ , t ơ xenluloz . t mơ ằ và thu c súng không khói đ u có ngu n g c t ́ ́ ́ ́ ồ ị ̉ ̣ ̣ ̉
.
ờ ợ ấ ấ ủ ướ ứ ạ c c ng t m th i. ủ ỳ c có th làm qu tím hóa xanh. ị ượ ườ c dung d ch có màu xanh. ướ i ta dùng dung d ch n ể ướ c CuO thu đ t etyl benzen, stiren và phenol ng ị ề ả ứ ị ị ậ ấ c brom. ả
4 (metan) b ngằ
4, CH3COOH, CH3COONa,
M, pH tăng d n trong dãy: KHSO
ọ ồ ử . ấ ế ề ế ể ự ộ ả ứ ị ộ ồ ầ
2O7.
2–.
3 ặ ử ổ
ợ ố ậ ấ ủ ứ ạ ấ ể t anion CO X t o h p ch t khí v i hiđro là HX, v y oxit cao nh t c a X có công th c d ng X 2– và anion SO3 ợ ấ ạ ướ ứ ả ệ ạ ẫ ể ế ạ ế ệ ố t t ệ bào quang đi n (và có kh năng gây ra hi n t r a t ng h p. t nh t, xesi dùng đ ch t o t ệ ố ổ ơ ườ ầ ng glucoz không đ i trong máu ng i là 0,1%, mu i mononatri glutamat là thành ph n chính
2 đ phân bi
ệ ể ộ ọ c và Cu(OH) t triolein, etylen glycol và axit axetic.
ể đúng là
C. 15. D. 16. ứ ứ ỗ ợ
2 (đktc) và 5,94 gam H2O. Ph n trăm theo kh i l
ộ ừ ủ ớ ấ ượ ạ c t o thành t ượ ộ ự ơ ị ượ ế ừ X c p gam ancol ụ ư ế c anđehit F. Cho toàn b F tác d ng h t ợ ỗ ươ c 43,2 gam Ag. N u đ t cháy hoàn toàn 0,13 mol h n h p ơ ng d AgNO ố ố ượ ủ ư ượ c 5,6 lít khí CO ng c a este Z có trong E là
ầ C. 26,92%. B. 31,02%. ượ ồ n h p đro đ 1 ộ theo t l ỗ ượ ế ở D. 33,94%. c tr n c 4 ố ể ạ ỉ ả ợ Y qua dung d chị n h p 2 là 22,6 thoát ra kh i bình. ,032 lít h n h p ư AgNO3/NH3 d thu ỏ Th tích d ỉ ệ : 1 : 2 và 1 ợ Y có tỉ cượ 16,77 Br2 đ ung d chị ấ ầ ỗ
ợ Z là C. 170 ml. D. 180 ml.
ệ ộ ấ t đ ). ụ ị ớ ụ ướ c brom. ặ 2SO4 đ c, nóng. ấ ướ ượ ả ẩ c hòa vào n c.
3)2 v i đi n c c d
ệ ằ ằ ồ ớ ị ệ ự ng b ng đ ng, đi n c c âm b ng thép. ớ ụ ặ ệ ự ươ ặ 2SO4 đ c, nóng. 2SO4 loãng.
oC, xúc tác), r i hòa s n ph m vào n ẩ c. ụ ượ ấ ệ ộ ả c h p th vào n
ớ ướ ở ướ ụ ồ ả ẩ t đ , s n ph m thu đ c. ắ ụ ớ ị (3) Nilon6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đ u b th y phân khi tác d ng v i NaOH loãng, đun nóng. ề (4) Bông, t visco ̀ (5) Co thê dung dung dich HCl nhân biêt cac chât long và dung d ch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat ụ ứ 2CO3, Na3PO4 có tác d ng làm m t tính c ng c a n (6) Các h p ch t NaOH, Na ặ ạ ầ (7) Thành ph n chính c a th ch cao nung là CaSO 4.0,5H2O. 4.H2O ho c CaSO (8) Dung d ch natri isopropylat trong n ượ (9) Dung d ch axit axetic hòa tan đ ế ể (10) Đ nh n bi (11) Các ch t axetilen, vinylaxetilen, vinylbenzen và metyl acrylat đ u có kh năng tham gia ph n ng trùng h p.ợ (12) Hexa2,4đien có 3 đ ng phân hình h c trong phân t (13) Dãy các ch t butan, propen, nhôm cacbua và natri axetat có th tr c ti p đi u ch CH m t ph n ng. (14) Các dung d ch có cùng n ng đ mol C NaOH. ớ ạ (15) Nguyên t ệ ị (16) Dùng dung d ch brom đ phân bi ổ (17) N c c ng có tác h i làm hao t n ch t gi ấ (18) Ag là kim lo i d n nhi ượ ng quang đi n). t ượ (19) Hàm l ị ứ ủ c a gia v th c ăn (b t ng t). ướ (20) Dùng n ố S phát bi u B. 17. A. 14. ồ ơ Câu 50: H n h p E g m ancol đ n ch c X, m t axit cacboxylic đ n ch c Y và este Z đ ợ ỗ ả ứ và Y. L y 0,13 mol h n h p E ph n ng v a đ v i 50 ml dung d ch KOH 1M đun nóng, đ ố ồ ẫ X. Hóa h i p gam X r i d n vào ng đ ng CuO d đun nóng thu đ ớ ượ v i l 3 trong NH3 đun nóng thu đ E thì thu đ A. 24,32%. ộ ỗ ợ X g m axetilen, vinyl axetilen và hi ứ Câu 51: M t bình kín ch a h ít b t ộ Ni. Nung bình ệ ộ ả ứ t đ cao đ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ nhi ỗ đrocacbon. D n hẫ ồ ớ g m 7 hi kh i so v i He là 10,25 ố ớ ế ủ gam k t t a vàng nh t và 2,24 lít khí Z có t kh i v i H ỏ ể 0,5M nh nh t c n dùng đ làm no hoàn toàn h n h p B. 160 ml. A. 150 ml. ệ Câu 52: Cho các thí nghi m sau: (1) Oxi hóa hoàn toàn etanol (xúc tác men gi m, nhi 2 qua dung d ch n (2) S c khí SO (3) Cho cacbon tác d ng v i H (4) Cho brom khan vào axeton (xúc tác men gi m), s n ph m thu đ (5) Cho metanol qua CuO, đun nóng. (6) Đi n phân dung d ch Cu(NO ị ụ (7) Cho NaBr tác d ng v i dung d ch H ớ (8) Cho qu ng xiđerit tác d ng v i H 2 vào dung d ch Kị ụ 2SiO3. (9) S c khí CO ướ ụ c, đun nóng. 2 vào n (10) S c khí NO ơ ị ụ (11) Cho glucoz tác d ng v i dung d ch n ụ 2 vào propen (đun nóng (12) S c khí Cl nhi ớ (13) Cho NaNO3 r n khan tác d ng v i H (14) Cho SO3 tác d ng v i dung d ch BaCl ướ c brom. ệ ộ t đ 450 ặ 2SO4 đ c, nhi 2.
Trang 13/16 Mã đ thiề
945
2SO4 loãng.
ị ằ ả ẩ ệ ồ ượ
3 đ
ủ c axit là B. 10. ượ ỗ ợ c h n h p khí có t ng kh i l ầ D. 12. ổ ế ỉ ố ượ ố ỗ ử ỗ ị ớ C. 11. ị ấ ng oxi trong phân t ừ ủ ớ là b ng nhau, dung d ch X. Bi ị ả ứ ủ ố ỗ ợ ố ố ị ị ng là 5,75 ợ t t kh i h n h n h p ượ c ổ c 6,94 gam h n h p mu i khan. T ng s mol c a các mu i trong Y
D. 0,17 mol. C. 0,05 mol. ơ ồ
ot
4, X5, E và J) c nầ
(2) X1 + CuO, toC → X2 + Cu + H2O. (4) X3 + X4 → C4H6O4 + H2O. (15) Oxi hóa cumen, r i th y phân s n ph m b ng dung d ch H ố S thí nghi m thu đ A. 9. ơ Câu 53: Hòa tan 0,775 gam đ n ch t X trong dung d ch HNO ằ ố ượ gam và có ph n trăm theo kh i l ụ khí so v i hiđro là 115/3. Cho X tác d ng v a đ v i 170 ml dung d ch KOH 0,5M, sau ph n ng thu đ ượ ạ dung d ch Y, cô c n dung d ch Y thu đ là B. 0,045 mol. A. 0,085 mol. ả ứ Câu 54: Cho các s đ ph n ng sau: (I) (1) C2H4 + KMnO4 + H2O → X1 + MnO2 + KOH. X→ 3. (3) X2 + O2 (5) C4H6O4 + X5 → C5H8O4 + H2O. (cid:0) (cid:0) (cid:0) → (II) (A) + (B) ↓ (C) + (D) ; (E) + (F) ;↓ (A) + Ca(OH)2 ot (cid:0) (cid:0) (cid:0) → → →ư (A) (E) + (I) Axeton + (F) ;↓ (J) + (H); (D) + (G) + (H); (E) + Na 2CO3; ↓ (K) + (H) + Ag + (L). ỗ ả ấ ệ ề ở ố đktc). Giá tr c a V là
2 (đo B. 17,92 lít.
D. 16,80 lít. C. 14,56 lít. ị
2.
2SO4 loãng) gi
2=C(F)CH=CH2 và
ộ ể ể ự ử ươ ậ ươ . ng t ạ 2 cũng thu c ki u m ng tinh th nguyên t ớ ặ ả ng, SiO ể i phóng khí H ạ ự ị ả ứ c v i axit cacboxylic t o thành este. ụ ancol etylic, phenol d dàng ph n ng đ ị ệ t cao. ố 2–. ườ ệ ượ ớ ụ – thành CrO4 ự ươ ơ ượ ế ừ ng x y ra s oxi hóa. ứ ng ng là CH ả clorin đ ự ử ề c đi u ch t ự ả ươ các monome t
ộ ạ ể ớ ậ ố ấ ớ ế ặ ớ ớ
ử ở ạ ử ấ ơ ả tr ng thái c b n, nguyên t có c u hình electron mà có s ố ử ở ộ obitan s là nguyên t Cr, Co, Fe và Mn, Cr. ố ươ ệ ể ơ ơ ọ ng, ộ ử ứ ấ ạ ấ ớ ợ ố ặ 3H9O2N. S c p ch t X, Y là C ỏ ề ặ ậ ắ ặ ử ụ ạ t r a là nh ng ch t có tác d ng làm s ch các v t b n trên b m t v t r n. ạ ấ ế ạ ươ ư ề ơ ỳ ế ẩ ố ỳ α) và l u hu nh đ n tà (S ng (S ấ ắ β), đ u là ch t r n, ư ơ ả t đ nóng ch y cao h n S ụ ấ ố ở ề ứ ệ ẩ ả c có ch a hai mu i là 4. ợ ượ ứ ứ ạ ứ ứ ế ấ ả ớ 3NCH2COOH, HCOOC6H5, C6H5Br và CH3COOCH2CH2Cl. S ch t tác d ng v i ố ợ ấ t ph i ch a nhóm ch c ancol, là h p ch t đa ch c và có công th c d ng chung là
5H10O là 3. ứ
3H4O3)n, v y công th c phân t
ố ượ ườ ể ế ợ ổ ị h n h p (Ag, Cu, Fe), sao cho kh i l ng Ag không đ i, ng i ta dùng dung d ch ặ ố ồ ứ ứ ớ ở ử ủ ự ứ ệ ậ ạ c a X là
ấ ữ ơ ể ả ể ả ấ ấ ổ ố ố ừ (F) + (B) (C) + NaOH d → (J) + (M) ả ứ ợ Các ph n ng x y ra trong đi u ki n thích h p. Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol m i ch t (X ị ủ ừ ủ dùng v a đ V (lít) khí O A. 15,68 lít. Câu 55: Cho các nh n đ nh sau: (1) T kim c (2) Pb, Al, Zn và Ba có th tác d ng v i dung d ch HCl loãng (ho c H ễ ươ ng t (3) T ợ ể ế ạ ầ ớ (4) Ph n l n Niken dùng đ ch t o h p kim, có tác d ng ch ng ăn mòn, ch u nhi ề (5) Trong môi tr 2 oxi hóa ion CrO2 ng ki m, Br ự (6) Trong pin đi n hóa, c c âm x y ra s kh , còn c c d (7) Cao su floropen và t CH2=CHCl. ẽ ớ ạ (8) Electron chuy n đ ng xung quanh h t nhân v i v n t c r t l n, l p K là l p liên k t ch t ch v i h t nhân nh t.ấ (9) Trong các nguyên t electron đ c thân ự (10) Trong y h c, glucoz dùng làm thu c tăng l c, còn trong công nghi p, glucoz dùng đ tráng g ru t phích. ụ (11) X tác d ng v i Y (có xúc tác) t o thành h p ch t Z có công th c phân t th a mãn là 4. ấ ữ (12) Ch t gi ượ ầ (13) Khí flo oxi hóa đ c h u h t các kim lo i và t o thành mu i florua. ỳ ạ ư (14) L u hu nh có hai d ng thù hình là l u hu nh tà ph ệ ộ β. màu vàng, Sα có nhi ấ (15) Trong các ch t: ClH NaOH ( đi u ki n thích h p), s n ph m thu đ (16) Cacbohiđrat nh t thi Cm(H2O)n. ừ ỗ (17) Đ tinh ch Ag t 3. Fe(NO3)3 ho c AgNO (18) S đ ng phân xeton ng v i công th c C (19) Axit cacboxylic no, m ch h X có công th c th c nghi m là (C C6H8O6. ấ ữ ơ (20) Ch t h u c dùng đ s n xu t thu c n TNT là toluen, còn ch t h u c dùng đ s n xu t thu c tr sâu 6,6,6 (cloran) là benzen.
Trang 14/16 Mã đ thiề
945
ị sai là
C. 4. D. 7. B. 6. ệ
ợ ế H n h p X g m FeO, ị ị ớ ấ ư 65 lít dung d chị ỗ Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan h t m gam h n h p X trong 1, ứ 2,154m gam ch t tan. Cho dung d ch Y tác d ng v i dung d ch ẩ ử và p gam k t t a Z. ị ợ ồ ấ ớ ở ệ ứ ượ ế ấ c dung d ch B ch a a gam ch t tan và khí NO duy nh t ụ ế ủ 2SO4 0,8M (loãng), sau 3 vào h nỗ ấ ở
C. 548,44 gam. D. 545,20 gam. ơ ồ
4 E (là ch t khí, làm xanh qu tím m).
ẩ Z→ 2 (s n ph m chính). ệ ộ t đ ) Z→ 1. Z→ 3. ả Z→ 4 + Cu + H2O. Z→ 6. E A (2) Z1 + Cl2 (ánh sáng) (4) Z3 + CuO (6) Z5 + H2O (H+) C CH → ỳ ẩ HOCCH ơ Glucoz → → → D 3H7O2N ổ → → → B 2CHO C → → → → → C Z X T ợ ủ ử ố kh i (theo đvC) c a các h p ch t Z
D. 298. → → → 3H6. F ấ ấ 6, F, X và Z là C. 342.
ợ ượ ườ ượ ườ B. 300. ợ ng h p sau: ế ng axit thu đ ng pentapeptit X trong môi tr ườ ủ ng h p 1: Th y phân h t 1 l ạ ỉ ệ ố ố ượ ổ s mol GlyGly : Glyxin là 10 : 1. T ng kh i l c 32,88 gam AlaGly i là Gly ợ ỗ ng GlyGly và Glyxin trong h n h p
ợ ồ ợ ẩ ợ ng h p 2: H n h p B g m hai h p ch t h u c có công th c phân t là C ấ ữ ơ ượ ớ ử ả ứ ượ ườ ng là 22,25 gam. Đun nóng hoàn toàn X v i 1 l ấ ắ ế ứ ư ế ớ ộ ẩ ở ỳ ả ứ ượ ả ố c n gam mu i.
D. 16,56 gam. C. 6,60 gam. ườ
2(SO4)3 0,1M. Sau ph n ng thu đ
ượ ợ ị ị B. 20,40 gam. ợ ng h p sau: ng h p 1: Hòa tan 1 l ng Ba vào 500 ml dung d ch Al ả ứ ầ ố ượ ớ c dung d ch ụ ng ban đ u là 19,59 gam. S c khí ả ng dung d ch X gi m đi so v i kh i l ị ế ủ ấ ấ ố ứ ạ ợ ợ ườ ế ủ ư ợ ườ ng h p 2: Đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p X ch a h n h p các triglixerit t o b i t ở ừ ả ỗ c 3 axit ợ 2 và 9 gam H2O. N u xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam h n h p c 24,2 gam CO ả ứ ượ ừ ủ ượ ằ ỗ ế c q gam xà phòng.
D. 10,88 gam. C. 15,02 gam. B. 20,20 gam. ể
1 + X2 + X3 +
2SO4 loãng d thu đ
ả ứ ứ ị ị ượ c ứ ể ớ ố ố ủ ị ợ ế Mu i c a axit X ệ ữ C ử 6H9O4Cl. Bi ố ượ ố → ư t X + NaOH d ủ 1 là 90. ứ ấ ợ c mol H ấ ợ ụ ả ng (theo đvC) c a X ượ ớ ụ c v i natri thu đ ượ ướ ừ X thu đ c t ả ượ ằ 2 b ng mol X ph n c h p ch t có kh năng trùng ủ ượ ớ ượ ư ụ ấ ị c dung d ch X. Dãy các ch t tác d ng đ c v i X là
4
+, y mol Ba2+ và z mol HCO3
–. Sau khi các ph nả
2+.
ứ ị ẹ ạ ng k t thúc, đun nh , dung d ch còn l i ch a y mol Ba ấ ữ ơ ạ ứ ợ ả ứ ế ớ ươ ứ ể ở ậ ố S nh n đ nh A. 5. Câu 56: Cho hai thí nghi m sau: ợ ồ ỗ ệ Thí nghi m 1: ị ượ c dung d ch Y ch a HCl 2M (d ) thu đ ư ả ượ 1,68 lít khí NO (đktc, s n ph m kh duy nh t) sinh ra c AgNO3 d thu đ ụ ỗ ệ Thí nghi m 2: H n h p A g m 14,7 gam Al, Cu, Fe tác d ng v i 625 ml dung d ch H ấ ắ ượ ả ứ c 5,6 lít khí ( đktc) và 6,4 gam ch t r n không tan. Thêm ti p 15,15 gam KNO ph n ng thu đ ị ế ả ứ ợ h p sau ph n ng, k t thúc thí nghi m thu đ đktc. ị ủ Giá tr c a (p + a) là B. 547,46 gam. A. 548,00 gam. ả ứ Câu 57: Cho các s đ ph n ng sau: (I) (1) Benzen + C2H4 (xúc tác) (3) Z2 + NaOH (nhi Z→ 5. (5) Z4 + HCN (II) C3H6 (III) CH3OH T ng phân t A. 330. Câu 58: Cho hai tr Tr AlaGly; 10,85 gam AlaGlyAla; 16,24 gam AlaGlyGly; 26,28 gam AlaGly; 8,9 gam Alanin, còn l Gly và Glyxin. T l ả s n ph m là m gam. 2H5O4N và C2H7O2N có kh iố ỗ Tr ượ c a gam ch t r n Z l ng KOH d , sau ph n ng thu đ ặ và 5,6 lít thoát ra ( đ ktc) làm xanh qu tím m. M t khác, n u đun nóng a gam Z v i b t CaO, đ n khi ph n ng x y ra hoàn thu đ ị ủ Giá tr c a (n m) là A. 27,30 gam. Câu 59: Cho hai tr ượ Tr ố ượ X, k t t a Y và khí Z. Kh i l ệ CO2 d vào X thì th y xu t hi n m gam k t t a. ỗ Tr panmitic, oleic, linoleic thu đ ị X b ng dung d ch KOH v a đ thì sau ph n ng thu đ ị ủ Giá tr c a (m + q) là A. 22,96 gam. Câu 60: Cho các phát bi u sau: (1) Dung d ch A ch a a mol CuSO 4 và b mol FeSO4. Thêm c mol Al vào dung d ch A, sau ph n ng thu đ ứ dung d ch ch a hai mu i. Bi u th c liên h gi a a v i a và b là 2a ≤ 3c < 2(a + b). ứ ấ ữ ơ (2) H p ch t h u c X có công th c phân t ử cacbon). Kh i l NaCl (X2, X3 có cùng s nguyên t ử 8H10O2. X tác d ng đ (3) H p ch t X có công th c phân t C ỉ ệ ớ ứ ng, X tác d ng v i NaOH theo t l mol 1 : 1 và khi tách n ỏ ố ồ ợ ạ h p t o polime. S đ ng phân th a mãn c a X là 6. (4) Hòa tan Fe3O4 vào dung d ch Hị Br2, KOH, KI, BaCl2, NaNO3, K2Cr2O7 và H2S. (5) Cho (x + 1,5y) mol Ba(OH)2 vào dung d ch ch a x mol NH ứ ị (6) V i công th c phân t ử 2H2O3, có hai h p ch t h u c m ch h có th tham gia ph n ng tráng g ng. C
Trang 15/16 Mã đ thiề
945
2SO4 đ c ặ ở
2 là 83. X ph n ng t
ị ỗ ứ ợ ấ ả C ợ ợ ề ỉ ồ c h n h p X ch g m ete và anken. X ch a t ố ớ ử 2H6O và C3H8O v i dung d ch H ấ ứ ố i đa 8 ch t. ẩ ả ượ ố c t ứ i đa 4 s n ph m ch a g c glyxyl mà dung ả ứ ệ ủ ủ ớ ẫ ế ủ ụ ủ ượ ố ồ ấ ấ ữ ơ c Cu(OH) ỏ 2. S đ ng phân th a mãn c a Y là 3. ấ ọ ợ ỉ ố ố ị i đa v i dung d ch NaOH theo t l ớ ượ ố ồ ố ớ ị ỉ ệ ỏ ả ứ 3 trong NH3 thì thu đ ớ 1 : 4. c 4 mol Ag. S đ ng phân th a mãn
2 mà SO2 th hi n tính kh
ạ ằ ỉ ứ ố ớ ố ừ ấ ấ ạ c 2,47 t n phân bón amophot. ấ ể ệ ụ ấ ớ ố 2, H2S, O2, KMnO4. S ch t tác d ng v i SO ử
2, còn l
2) thu đ ử
2, có liên k t hiđro liên phân t
ượ ụ ị ị c 200 ml dung ế t K ớ HCOOH = 2.10–4. pH c a dung d ch X là 3,7. ủ ơ ứ ạ ố i là N ị ứ ằ ụ ượ ố ồ ượ ớ c 0,08 mol và s đ ng phân c v i HNO
2O là 81,61%.
2 vào dung d ch KOH, x y ra ph n ng t ớ ấ
2, H2S2O7, S, Fe(NO3)2,
ế ủ ư ấ ấ ặ ố ượ ố ạ ầ ị ệ 3 vào anbumin th y xu t hi n k t t a màu vàng đ c tr ng. ố A có t ng s h t proton, notron và eletron là 52. Ph n trăm theo kh i l ủ ng c a A có ấ ả ứ ự ả ị ượ ụ ợ ị ử oxi hóa kh . ệ ề c v i dung d ch KOH (đi u ki n thích h p): Pb(OH)
3 (đ c,ặ
ả ứ ấ ấ ố ớ ả ẩ ử 2 (s n ph m kh duy nh t) là 5.
ể sai là
t c các ancol có công th c phân t (7) Đun nóng h n h p t ượ ỗ đi u ki n thích h p thu đ (8) Th y phân pentapeptit GlyAlaValAlaGly thì thu đ ị d ch c a chúng có ph n ng màu biure. (9) X là d n xu t đibrom sinh ra khi cho isopentan tác d ng v i brom chi u sáng. Th y phân hoàn toàn X cho ợ h p ch t h u c Y hòa tan đ (10) Trong m i h p ch t, oxi luôn có s oxi hóa là –2. ứ (11) X là este hai ch c, có t kh i so v i H ụ ế N u cho 1 mol X tác d ng v i dung d ch AgNO ủ c a X là 3. ộ (12) M t lo i phân bón amophot ch ch a hai lo i mu i v i s mol b ng nhau. T 1,96 t n axit photphoric, ấ ượ ể ả có th s n xu t đ (13) Trong dãy các ch t sau: Mg, Cl là 2. (14) Cho 100 ml dung d ch HCOOH 0,2M tác d ng v i 100 ml dung d ch NaOH 0,1M thu đ ị d ch X. Bi (15) Đ t cháy hoàn toàn 1 amin đ n ch c b ng không khí (ch a 20% O ế CO2, 0,1 mol H2O, và 0,54 mol N2. X tác d ng đ ủ c a X là 1. (16) Khi cho dung d ch HNO ổ ộ (17) M t nguyên t ợ trong h p ch t A ụ (18) S c khí Cl (19) Dãy các ch t tác d ng đ NH4NO3, Zn và Br2. (20) Dãy các ch t: Fe, Al, Cu, Ag, Cr, FeO, Fe 3O4, C và P. S các ch t khi ph n ng v i n mol HNO ấ ạ nóng) t o n/2 mol NO ố S phát bi u A. 5. C. 3. D. 4. B. 6.
Ế H T