Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 53
lượt xem 3
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tuyển sinh lớp 10 toán 2013 - đề 53', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Tuyển Sinh Lớp 10 Toán 2013 - Đề 53
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TẠO NĂM HỌC 2009-2010 YÊN BÁI MÔN TOÁN Thời gian làm bài 120 phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang) Bài 1(2,0 điểm): 1- Cho hàm số y 1 x a) Tìm các giá trị của y khi: x 0 ; x 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ. 2- Không dùng máy tính cầm tay: a) Giải phương trình: x 2 x 2 0 x 2y 3 b) Giải hệ phương trình: 3 x 2 y 1 Bài 2(2,0 điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình: Tìm hai số có tổng bằng 5 và tích bằng 6. x 2 2 xy y 2 x 2 y y 2 x Bài 3(2,0 điểm): Cho: M x y xy 1- Tìm điều kiện để M có nghĩa. 2- Rút gọn M (với điều kiện M có nghĩa) 3- Cho N y y 3 . Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) để M N Bài 4(3,0 điểm): Độ dài các cạnh của một tam giác ABC vuông tại A, thoả mãn các hệ thức sau: AB = x , AC = x 1 , BC = x 2 1- Tính độ dài các cạnh và chiều cao AH của tam giác. 2- Tam giác ABC nội tiếp được trong nửa hình tròn tâm O. Tính diện tích của phần thuộc nửa hình tròn nhưng ở ngoài tam giác. 3- Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền BC. Tính tỷ số diện tích giữa các phần do các dây cung AB và AC tạo ra. 2009 Bài 5(1,0 điểm): Tính P = x 2 y 2 và Q = x y 2009 Biết rằng: x 0 , y 0 , 1 x y x xy y ---------- Hết ------------ Họ và tên thí sinh:..................................................................Phòng thi:..............SBD:.......................
- Họ và tên, chữ ký giám thị 1 Họ và tên, chữ ký giám thị 2 ................................................................... ................................................................... ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN (ĐỀ CHÍNH THỨC) Điể Nội dung m Bài 1(2,0 điểm): 1- Cho hàm số y 1 x a) Tìm các giá trị của y khi: x 0 ; x 1 b) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ. 2- Không dùng máy tính cầm tay: a) Giải phương trình: x 2 x 2 0 x 2 y 3 (1) b) Giải hệ phương trình: 3 x 2 y 1 (2) 1-(1,0 đ) a) (0,5 đ) y 0,25 * Khi x = 0, ta có y = 1+ 0 = 1 hay y = 0,25 1 y 1 x * Khi x = -1, ta có y = 1-1 = 0 hay y = 0,25 0 1 b) (0,5 đ) -1 0 0,25 * Xác định hai điểm (0; 1) và (-1; 0) trên x mặt phẳng toạ độ. * Đồ thị hàm số y 1 x (hình vẽ) 2-(1,0 đ) a) (0,5 đ) 0,25 * Vì a + b + c = 1+1+(-2) = 1+ 1-2 = 0 0,25 * Phương trình đã cho có hai nghiệm: x 1 = 1, x 2 = -2 b) (0,5 đ) 0,25 * Lấy (1) + (2), ta có 4 x = 4 x = 1 0,25 * Thay x =1 vào x 2 y 3 ta có 1 + 2 y = 3 y =1 x 1 Nghiệm của hệ phương trình đã cho là : y 1 Bài 2(2,0 điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình: Tìm hai số có tổng bằng 5 và tích bằng 6. 0,25 * Gọi hai số phải tìm là x và y .
- 0,25 * Vì tổng của hai số bằng 5, nên ta có x y = 5 0,25 * Vì tích hai số bằng 6, nên ta có: xy = 6 x y 5 0,25 * Ta có hệ phương trình: xy 6 0,25 * Các số x và y là nghiệm của phương trình: X2 -5X + 6 = 0 (1) 0,25 * Ta có = 25-24 = 1> 0 => 0,25 5 1 5 1 * (1) có hai nghiệm: X 1 3, X 2 2 2 2 0,25 * Hai số phải tìm là 2 và 3. x 2 2 xy y 2 x 2 y y 2 x Bài 3(2,0 điểm): Cho M x y xy 1- Tìm điều kiện để M có nghĩa 2- Rút gọn M (với điều kiện M có nghĩa) 3- Cho N y y 3 . Tìm tất cả các cặp số ( x; y ) để M N 1-(0,5 đ) 0,25 x y 0 0,25 * Để M có nghĩa, ta có: xy 0 * x y, x 0, y 0 (1) 0,25 2-(0,75 đ) ( x y ) 2 xy ( x y ) * Với x y, x 0, y 0 ta có: M 0,25 x y xy 0,25 * M = x yx y * M 2 y 0,25 3-(0,75 đ) * Để y y 3 có nghĩa thì y 0 (2) 0,25 Với x y, x 0, y 0 (kết hợp (1) và (2)), ta có 2 y y y 3 0,25 * ( y ) 3 2( y ) 2 3 0 đặt a = y , a > 0, ta có a 3 2a 2 3 0 * 3 2 2 2 0 (a 1) (2a 2) (a 1)(a a 1) 2(a 1)(a 1) (a 1)(a 3a 3 3 a =1 > 0 (vì a 2 3a 3 = (a ) 2 > 0). Do a =1 nên y = 1 > 0 2 4 Vậy các cặp số ( x ; y ) phải tìm để M N là: x tuỳ ý 0, 1; y = 1 Bài 4(3,0 điểm): Độ dài các cạnh của một tam giác ABC vuông tại A, thoả mãn các hệ thức sau: AB = x , AC = x 1 , BC = x 2 1- Tính độ dài các cạnh và chiều cao AH của tam giác. 2- Tam giác ABC nội tiếp được trong nửa hình tròn tâm O. Tính diện tích của phần thuộc nửa hình tròn nhưng ở ngoài tam giác.
- 3- Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền BC. Tính tỷ số diện tích giữa các phần do các dây cung AB và AC tạo ra. 1-(1,25 đ) C 0,25 * Theo định lý Pitago trong tam giác vuông ABC, ta có: BC2 = AB2 + AC2 hay: ( x +2)2 = x 2 + ( x +1)2 0,25 * x 2 + 4 x + 4 = x 2 + x 2 + 2 x + 1 x +2 x +1 2 x – 2 x – 3 = 0 O 0,25 * x = 3 > 0, x = -1 < 0 (loại) 0,25 * Vậy AB = 3, AC = 4, BC = 5 H A 0,25 AB. AC 3.4 12 * AH = = x BC 5 5 B 2-(1,0 đ) 0,25 * Gọi diện tích của phần thuộc nửa hình tròn nhưng ở ngoài tam giác là S; diện tích nửa hình tròn tâm O là S1; diện tích tam giác ABC là S2 , ta có: 1 1 S = S1 – S2 = OA 2 AB. AC 2 2 0,25 1 1 1 1 * Vì OA = BC , nên S = BC 2 AB. AC 2 2 4 2 0,25 25 12 25 48 *= 0,25 8 2 8 1 * Vậy S = (25 48) 8 3- (0,75 đ) 0,25 * Khi tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền BC: Gọi S3 là diện tích phần do dây cung AB tạo ra (diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy AH, đường sinh AB), ta có: S3 = . AH . AB 3 . AH 0,25 * Gọi S4 là diện tích phần do dây cung AC tạo ra (diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy AH, đường sinh AC), ta có: S4 = . AH . AC 4 . AH 0,25 S 3 * Vậy 3 S4 4 Bài 5(1,0 điểm): Tính P = x 2 y 2 và Q = x 2009 y 2009 Biết rằng: x > 0, y > 0, 1 x y x xy y (1) 0,25 * Vì x > 0, y > 0 (1) 2 2 x 2 y 2 x 2 xy 2 y 0,25 2.( 1) 2 2( x ) 2 2( y ) 2 2 1. x 2 x . y 2 1. y 0,25 * ( 1) 2 2 1. x ( x ) 2 ( x ) 2 2 x . y ( y ) 2 ( 1) 2 2 1. y ( y ) 2 0,25
- * 1 x 2 x y 1 y 2 2 0 1 x 0 x 1 * x y 0 x y hay x y 1 1 y 0 y 1 Vậy P = Q = 2 Chú ý: - Thí sinh làm cách khác đúng, hợp lý vẫn cho điểm tối đa. - Điểm của bài thi là tổng số điểm của từng bài, điểm của từng bài là tổng số điểm của từng phần (điểm bài thi, điểm từng bài, điểm từng phần của bài không làm tròn số).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2018-2019 môn Toán - THCS Nguyễn Công Trứ
4 p | 520 | 30
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Ngữ văn - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
2 p | 287 | 14
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 - Môn thi: Toán - Năm học: 2013-2014
4 p | 169 | 9
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2017-2018 môn Toán - THCS Võ Thị Sáu
5 p | 188 | 7
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2021-2022
4 p | 68 | 6
-
45 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 môn Ngữ văn
64 p | 157 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 43 | 6
-
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT lần 1 môn Toán năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT TP. Ninh Bình
9 p | 165 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Can Lộc
6 p | 32 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Toán chuyên - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
4 p | 115 | 5
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2014-2015 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên
3 p | 117 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nghĩa Đàn
6 p | 12 | 4
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Can Lộc
13 p | 29 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT huyện Vũ Thư
5 p | 111 | 3
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Ngữ văn năm 2020 – Trường THPT Gang Thép
4 p | 46 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú, Bắc Giang
2 p | 23 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Trường THCS Trần Phú
2 p | 11 | 2
-
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thái Nguyên
6 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn