Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 1
ĐỀ MEGABOOK SỐ 2 Môn: HÓA HỌC
Thời gian m bài: 90 phút( 50 câu trắc nghiệm)
Cho nguyên t khi : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85; Ag = 108; Sn = 119; I = 127; Cs =
133; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: X là mt hp chất có công thức phân tử C6H10O5 thỏa mãn các phương trình phản ng sau:
X + 2NaOH
t
0
2Y + H2O; Y + HCl(loãng) → Z + NaCl
Hãy cho biết khi cho 0,15 mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2?
A. 0,15 mol. B. 0,075 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol.
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề v nguyên tử sau đây?
A. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra s proton, nơtron, electron trong nguyên tử y.
B. Một nguyên tố hóa học có thể có những nguyên tử vi khối lượng khác nhau.
C. Nguyên tử là mt h trung hòa điện.
D. Nguyên tử là phần t nh bé nhất ca chất, không bị phân chia trong phản ứng hóa học.
Câu 3: Hn hp X gồm anken A và ankin B :
- Biết 50 ml X phn ng tối đa với 80 ml H2 (các thể tích đo ở cùng điều kin).
- Đốt cháy m gam hỗn hp X ri hp th sn phẩm cháy bằng dung dch nước vôi trong thấy có 25g kết tủa và
khối lượng dung dch gim 7,48 g so với ban đầu, khi thêm tiếp lượng dư KOH vào thu được thêm 5 g kết ta. CTPT
của A và B lần lượt là
A. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4
C. C4H8 và C4H6 D. C3H6 và C4H6.
Câu 4: Cho các dung dịch (dung môi H2O) sau: H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH; H2N-CH2-
COOK; HCOOH; ClH3N-CH2-COOH. S dung dịch làm quỳ tím đổi màu là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 5: S to thạch nhũ trong các hang động đá vôi quá trình hóa học din ra trong hang động hàng triệu năm.
Phn ứng hóa học din t quá trình đó là
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + CO2 → CaCO3
Câu 6: Khi điều chế kim loi kiềm Na người ta thường dùng
A. Điện phân nóng chảy NaOH.
B. Điện phân nóng chảy NaOH hoc NaCl.
C. Cho hn hp rn gồm NaCl và K nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
Câu 7: X công thức phân tử C3H12N2O3. X tác dng vi dung dịch NaOH ( đun nóng nhẹ ) hoặc HCl khí thoát
ra. Lấy 18,6 gam X tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dch NaOH 1M. Sau phn ứng cn dung dch ri nung
nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thì được m gam. Xác định giá trị ca m
A. 22,75 B. 19,9 C. 20,35 D. 21,2
Câu 8: Gang và thép là những hp kim ca sắt có rất nhiu ng dụng trong công nghiệp và đời sống. Gang và thép có
những điểm khác biệt nào sau đây là không đúng ?
A. Thép dẻo và bền hơn gang.
B. Điu chế gang thường t quặng hematit, còn điều chế thép từ qung pirit st.
C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép.
D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 2
Câu 9: Để bo v vt bng sắt, người ta m Ni b ngoài vật bằng cách điện phân dung dịch mui Ni2+ với điện cc
catot vật cn mạ, anot một đin cực làm bằng Ni. Điện phân với cường độ dòng đin 1,93 ampe trong thi gian
20.000s. Tính bề dày lớp m nếu diện tích ngoài của vt là 2 dm2; t trng của Ni là 8,9 g/cm3.
A. 0,066cm. B. 0,033cm. C. 0,066mm. D. 0,033mm.
Câu 10: hỗn hp bt X gm Al, Fe2O3, Fe3O4 (có cùng s mol). Đem nung 41,9 gam hn hp X trong điều kin
không có không khí thu được hn hợp Y. Hòa tan Y trong dung dch H2SO4 đặc, nóng, thu được V lít khí SO2 (là
sn phm kh duy nht đktc). Giá trị V là
A. 5,60 lít. B. 4,48 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít.
Câu 11: Hn hp X gm: Fe(OH)2, Cu(OH)2, Ni(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, AgCl. Cho hn hợp X vào dung dịch NH3
dư thì có tối đa bao nhiêu chất tan ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 12: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nha novolac, cao su lưu
hóa, tơ nilon-7. S cht có cấu to mch thẳng là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho các nhận xét sau:
A. Nitro benzen phn ng vi HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bng phn ứng trùng ngưng.
C. Vinyl axetat không điều chế được trc tiếp t axit và ancol tương ứng.
D. Anilin phn ng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
S nhận xét đúng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Có 2 cốc A, B đu cha 100 ml dung dch H2SO4 1M và một cây đinh sắt. Nh thêm vào
cốc B vài giọt dung dch CuSO4. Tìm phát biểu không đúng trong số các phát biểu sau ?
A. Bọt khí thoát ra trong cốc A nhiều hơn trong cốc
B. B. Quá trình hòa tan của Fe trong cốc B nhanh hơn trong cc A.
C. Trong cốc B có bọt khí H2 thoát ra trên bề mt ca Cu.
D. Trong cốc B có 1 dòng electron di chuyển t Fe sang Cu làm phát sinh dòng điện.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol
alanin (Ala) 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì
thu được sn phẩm có chứa Ala-Val-Ala. S công thức cu tạo phù hợp của X
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Câu 16: Este X no, đơn chức, mch hở, không phản ng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X ri cho sn
phẩm cháy hấp th hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong cha 0,22 mol Ca(OH)2 tvẫn thu được kết ta.
Thu phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 cht hữu cơ có s nguyên tử cacbon trong phân tử bng nhau. Phn
trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 37,21%. B. 53,33%. C. 43,24%. D. 36,36%.
Câu 17: Tinh chế NaCl t hn hp rắn có lẫn các tp cht CaCl2, MgCl2, Na2SO4, MgSO4, CaSO4. Ngoài bước cô cạn
dung dch, th t s dụng thêm các hóa chất là
A. dd CaCl2; dd (NH4)2CO3. B. dd (NH4)2CO3; dd BaCl2.
C. dd BaCl2; dd Na2CO3. D. dd BaCl2; dd (NH4)2CO3.
Câu 18: Cho 400 gam dung dịch NaOH 16% vào 500 gam dung dịch FeCl3 16,25% đến phn ứng hoàn toàn thu được
dung dch X. Khối lượng riêng của dung dch X bng 1,10 gam/cm3. Nồng độ mol ca NaOH trong dung dch thu
được có giá trị
A. 0,27M. B. 1,2M. C. 0,7M. D. 0,13M.
Câu 19: Trong một bình nước cha 0,3 mol Na+; 0,5 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 1,5 mol HCO3
-; 0,4 mol Cl- .Có th
dùng hoá chất nào sau đây để làm mềm nước trong bình trên?
A. Na2CO3. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. Na2SO4.
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 3
Câu 20: Cho hp cht hữu cơ X có công thức:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Nhận xét đúng là
A. Trong X có 2 liên kết peptit.
B. Trong X có 4 liên kết peptit.
C. X là một pentapeptit.
D. Khi thủy phân X thu được 4 loi α-amino axit khác nhau.
Câu 21: X hỗn hợp hai anđehit đơn chức mch h. 0,04 mol X khối lượng 1,98 gam tham gia phn ng hết vi
dung dch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam X kết hp vừa đủ vi 0,35 gam H2. Giá trị của m là .
A. 8,66 gam. B. 4,95 gam. C. 6,93 gam. D. 5,94 gam.
Câu 22: Hòa tan hết mt hn hp X (0,3 mol Fe3O4; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dch hn hp HCl 3M;
HNO3 4M. Sau phn ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ cha mui sắt (III) muối đồng (II)) khí
NO (là sản phm gim s oxi hóa duy nhất ca N). Tng khối lượng mui trong dung dch Y nhận giá trị
A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hp gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mch h và đều có một liên
kết đôi C = C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biu thức liên hệ giữa các giá trị x, y
V là :
A. 28/55(x-30y) B. V=28/95(x-62y)
C. V=28/55(x+30y) D. V=28/95(x+62y)
Câu 24: Mt hp chất ion Y đưc cu to t ion M+ ion X-. Tng s ht electron trong Y bng 36. S ht proton
trong M+ nhiều hơn trong X- là 2. Vị trí của nguyên tố M và X trong bảng HTTH các nguyên tố hóa học là :
A. M: chu kì 3, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
B. M: chu kì 3, nhóm IB; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
C. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 4, nhóm VIIA.
D. M: chu kì 4, nhóm IA; X: chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 25: Cho hn hp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp, một ancol đơn chức và hai este được
to bi t 2 axit và ancol trên. Đốt cháy 1,55 gam X thu được 1,736 lít khi CO2 1,26 gam nước. Mặt khác, nếu cho
1,55 gam X tác dụng vừa đủ vi 125 ml dung dch NaOH 0,1 M s thu được m gam muối, 0,74 gam ancol ( tươngng
với ancol là 0,01). Hãy xác định giá trị ca m?
A.1,175 gam B. 1,205 gam
C.1,275 gam D. 1,305 gam
Câu 26: Cho 0,2 lít hỗn hợp khí Z gồm 2 hidro cacbon (mch h , cùng số nguyên tử H số nguyên tử C hơn
kém nhau 1 nguyên tử ) và propan -1,2,3-triamin được đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,73 lít hỗn hp X gồm khí và hơi
nước. Cho hn hợp X đi qua bình đựng dung dch H2SO4 đặc nguội dư, thấy 0,83 lít khí thoát ra ngoài. Nếu cho 1
lít hỗn hợp khí ban đầu tác dụng vi dung dch brom trong CCl4 thì số mol Br2 phn ng s gp my ln s mol ca
hn hp Z.
A. 0,65 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,75
Câu 27: Cho các chất sau: CH3COOH, CH2=CHCOOH, CH2=CHOOCCH3, CH2OH-CH2OH, C2H5OH,
HOOC(CH2)4COOH, HCHO. S chất có thể trc tiếp tạo thành polime bằng phn ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp là
A. 3 cht B. 4 cht C. 5 cht D. 6 cht
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn m gam peptit X ( gồm các amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2, s liên
kết peptit là 11) bng dung dch NaOH vừa đủ , cô cạn cn thận thu được cht rắn A. Đốt A trong O2 vừa đủ thu được
hn hợp khí và hơi B, đưa B về đktc thấy có th tích là 82,432 lít. Biết rng nếu đốt cháy m gam X cần 107,52 lít O2
đktc. Giá trị của m là:
A. 80,8 gam B. 117,76 gam C. 96,64 gam D. 79,36 gam
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 4
Câu 29: Trong hn hp phn ng gm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu ca
Na2S2O3 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích khí SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Gi s khí tạo ra đều thoát ra hết
khi dung dịch và sau phản ứng có muối sunfat, vẩn màu vàng,... Tốc độ trung bình của phn ứng tính theo Na2S2O3
A. 10-2 mol/ (lít.s). B. 10-1 mol/(lít.s).
C. 2,5.10-3 mol/(lít.s). D. 2,5.10-2 mol/(lít.s).
Câu 30: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
Hiện tượng xy ra trong ng nghiệm là:
A. Qu tím chuyển sang màu đỏ ri mất màu.
B. Qu tím mất màu rồi chuyển sang màu đỏ.
C. Qu tím chuyển sang màu xanh rồi mất màu.
D. Qu tím mất màu rồi chuyển sang màu xanh.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hp X gồm 4 axit béo axit stearic, axit panmitic, axit oleic và axit linoleic cần
s dụng 549,92 lít khí oxi (đktc) sau phn ng thu được 300,6 gam c. Nếu cho m gam hn hợp trên tác dụng
với lượng dư dung dịch Br2 thấy có 0,5 mol Br2 phn ng. Giá trị của m là:
271,8 gam B. 281,78 gam C.280,7 gam D. 278,26 gam
Câu 32: ng với công thức phân tử CnH2n-2O2 không thể có loại hp cht hữu cơ:
A. Axit no, đơn chức mạch vòng.
B. Anđehit no, hai chức, mch h.
C. Axit đơn chức có hai nối đôi trong mạch cacbon.
D. Este đơn chức, mch hở, có mt nối đôi trong mch cacbon.
Câu 33: Chn nhận xét đúng ?
A. Khi đun nóng hỗn hp gm: C2H5Br, KOH, C2H5OH thì không có khí thoát ra.
B. Khi đun hỗn hp: C2H5OH và axit HBr đến khi kết thúc phản ứng ta thu được dung dịch đồng nht
C. Các ancol C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH tan vô hạn trong nước.
D. Cho HNO3 đặc dư vào dung dịch phenol thấy có kết tủa màu vàng của axit picric.
Câu 34: Hn hợp khí hơi X gồm C3H6 , CH3CH2CHO , CH3CH2COOH. Trn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni
nung nóng , thu được hn hp Y ( gồm khí hơi ). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 0,2 mol H2O.
giá tr của V là
A. 4,48 B. 2,24 C. 0,672 D. 1,12
Câu 35: Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucozơ,
anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, xilen. Số chất có thể tham gia phn ứng tráng gương là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 36: Hn hp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X
cn 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y trong 0,2 mol X
tác dụng vi một lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiu sut phn
ứng 100%). Giá trị của m là
A. 64,8g B. 16,2g C. 32,4. D. 21,6g
Câu 37: Hp th hết V lít CO2 ( đktc) vào 100 ml dung dịch gm NaOH 2,0 M và Na2CO3 1,0 M thu được dung dch
A. Chia A thành 2 phần bng nhau. Phần 1 cho tác dụng vi CaCl2 thu được b mol kết ta. Phần 2 cho tác dụng
với nước vôi trong dư thu được c mol kết ta. Biết 3b = c. Giá trị của V là
Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi Trang 5
A. 4,480 lít. B. 2,688 lít. C. 1,120 lít. D. 3,360 lít.
Câu 38: M là hỗn hp của ancol no X và axit đơn chức Y, đều mch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol M cần 30,24 lít O2 đktc
thu được 52,8 gam CO2 19,8 gam nước. Biết s nguyên tử cacbon trong X Y bằng nhau. S mol Y lớn hơn số
mol ca X. CTPT của X, Y là
A. C3H8O2 và C3H6O2 B. C3H8O và C3H6O2
C. C3H8O và C3H2O2 D. C3H8O2 và C3H4O2
Câu 39: Cho m gam Fe vào 1 t dung dịch hn hp gm H2SO4 0,1M; Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi các
phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc 0,69m gam hn hp kim loi, dung dịch X và khí NO (là sn phm kh duy nht
). Giá trị m và khối lượng cht rắn khan thu được khi cô cạn dung dch X lần lượt là
A. 20 gam và78,5 gam. B. 20 gam và 55,7 gam.
C. 25,8 gam và 78,5 gam. D. 25,8 gam và 55,7 gam.
Câu 40: Hai hp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol ca X nh hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mi cht
X, Y đều to ra s mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hp Z gm những lượng bng nhau v s mol
của X và Y thu được t l s mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hp cht thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 6 cht B. 4 cht C. 2 cht D. 5 cht
Câu 41: Hn hp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y ều đơn chức, s mol X gp hai ln s mol Y) este Z
được to ra t X Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ vi dung dch cha 0,2 mol NaOH, to ra 16,4
gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và C3H7OH. B. HCOOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 42: Hn hp khí gồm 1 hidrocacbon no X 1 hidrocacbon không no vào bình c brom cha 40 gam
brom. Sau khi brom phn ng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g thu được dung dịch B, đồng thời khí bay
ra khỏi bình khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 11 g CO2. Hidrocacbon
X là
A. 2 cht. B. 1 cht. C. 3 cht. D. 4 cht.
Câu 43: Sc t t khí 0,06 mol CO2 vào V lít dung dịch cha Ba(OH)2 0,5M thu đưc 2b mol kết ta. Mặt khác khi
sc 0,08 mol CO2 cũng vào V lít dung dịch cha Ba(OH)2 0,5M thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,8.
Câu 44: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
(2) Cho dung dch Pb(NO3)2 vào dung dịch CuCl2
(3) Dẫn khí H2S vào dung dịch CuSO4
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(5) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(6) Cho dung dch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl
(8) Cho Na2SiO3 vào dung dịch HCl
(9) Cho dung dch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2(dư)
(10) Cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3
S thí nghiệm to ra kết tủa là
A. 10 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 45: Cho dãy các chất: isopentan, lysin, fructozơ, mantozơ, toluen, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit
metacrylic, phenylamin, m-crezol, cumen, stiren, xiclopropan. S cht trong dãy phản ứng đưc với nước brom là:
A. 9. B. 10. C. 8. D. 7.
Câu 46: Hp cht hữu X công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH thu được 2 sn
phm hữu cơ Y và Z; trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng
A. X là hợp cht hữu cơ đa chức. B. X có tham gia phản ứng tráng bạc.