CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA3 (2009 - 2012) NGHỀ: HÀN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: H - TH 10

Năm 2011

CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH

I. Các qui định chung:

1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm.

2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng).

3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn.

4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn.

5. Hàn đính

- Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm.

- Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T)

6. Các phương pháp hàn.

- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực không nóng chảy: GTAW - TIG - 141.

- Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA - 111.

- Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135.

7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút.

8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau:

Phần 1: Phần bắt buộc

Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau:

a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm

- Bài 1: 40 điểm

- Bài 2: 20 điểm

b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm

Phần 2: Phần tự chọn

Tổng số điểm tối đa: 30 điểm

Ghi chú:

- Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá.

- Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi.

II. Chi tiết các bài thi:

Bài 1: Hàn tấm 3G (lót TIG - phủ điện) - bản vẽ kèm theo.

- Vị trí hàn: 3G

- Phương pháp hàn: GTAW, SMAW

- Vật liệu: Thép tấm dày 10 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.

- Vật liệu hàn:

* GTAW: Que hàn ER 70S-G hoặc tương đương.

- Điện cực Vonfram: loại 2% Thoriated tungsted (sơn đầu màu đỏ) Ф2.4 mm

- Khí bảo vệ: Argon

* SMAW: que hàn E7016(LB-52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm

- Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)

Bài 2: Hàn góc 3F - bản vẽ kèm theo.

- Vị trí hàn: 3F

- Phương pháp hàn: GMAW

- Vật liệu: Thép tấm dày 6 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương.

- Vật liệu hàn:

* Dây hàn ER 70S-G hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm

- Khí bảo vệ: CO2

- Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính)

III. Bảng kê chi tiết:

III.1: Thiết bị

TT Thiết bị Miêu tả Số lượng Ghi chú Nhà cung cấp

* Nguồn 350A AC/DC cho hàn GTAW, có điều khiển xung, có điều khiển từ xa. Máy hàn 1 * Đồng hồ Argon GTAW Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn Daihen – Nhật hoặc tương đương Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng) * Mỏ hàn TIG 350A với các phụ kiện kèm theo.

* Nguồn 500A AC/DC. Máy hàn 2 SMAW * Kìm hàn SMAW và cáp hàn: 02 bộ. Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn Daihen – Nhật hoặc tương đương Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng)

* Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG).

Máy hàn * Bộ cấp dây, với con lăn rãnh chữ U cho dây 1.0 mm, 1.2 mm. 3 GMAW Daihen – Nhật hoặc tương đương Bố trí mỗi máy độc lập trong 1 cabin hàn Tối thiểu 01 máy/05 thí sinh(+ 01 dự phòng)

* Mỏ hàn 300A làm mát bằng khí với các phụ kiện kèm theo.

Tủ sấy que hàn * Đồng hồ CO2 50 kg, Max 3500C Cái 4 -

5 5 kg, Max 2400C Cái - Ống sấy que hàn xách tay

6 Bàn hàn đa năng Cái -

Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, điều chỉnh được độ cao, phôi có thể xoay quanh trụ đứng.

2 -

7 Bàn nguội + êtô Mỗi bàn 04 êtô III.2: Dụng cụ

-

TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Ghi chú Nhà cung cấp

-

1 Máy mài cầm tay Máy mài đá Ф125

-

Loại cầm tay và lắp trên máy 2 Bàn chải sắt

-

3 Đá cắt Ф125

-

4 Đá mài Ф125

-

Tiêu chuẩn 5 Găng tay da

-

6 Găng tay sợi

-

Tạp dề hàn 1000x800 mm 7

-

8 Mũ hàn

-

9 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài

-

10 Búa gõ gỉ

-

300 11 Thước lá

12 Kìm cắt dây, kìm rèn, ke vuông, dũa dẹt, búa nguội…

-

Tiêu chuẩn Anh, Nhật 13 Dụng cụ đo, kiểm tra

III.3: Vật liệu

-

TT Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú Nhà cung cấp

250 x 100 x 10 mm 02 tấm/ thí sinh

-

1 Thép tấm CT3 hoặc tương đương

200 x 100 x 6 mm 02 tấm/ thí sinh Phay phẳng xung quanh, 1 cạnh 250 vát mép 300 Phay phẳng các cạnh tấm vật liệu + nắn phẳng

1 kg/ thí sinh Que hàn thép cacbon LB-52 2.6 mm 2 Que hàn SMAW (MMA)

1 kg/ thí sinh Que hàn thép cacbon LB-52 3.2 mm

0.3 kg/ thí sinh Que hàn ER 70S-G 2.0 mm 3 Que bù thép cacbon GTAW

-

0.3 kg/ thí sinh Que hàn ER 70S-G 2.4 mm KOBELCO hoặc tương đương KOBELCO hoặc tương đương KOBELCO hoặc tương đương KOBELCO hoặc tương đương

-

4 Điện cực cho hàn GTAW thép 01chiếc /05 thí sinh Điện cực 2% thoriated  2.4 mm

Theo máy 5 2.4 mm Kẹp điện cực GTAW

-

Theo máy

-

-

6 Chụp sứ GTAW Theo máy Mỏ GTAW Daihen No.5 Mỏ GTAW Daihen No.6

Độ tinh khiết 99,5% 7 Khí Argon 01 chai/01 máy GTAW

ER 70S-G Ф1.0 mm 01 cuộn / 01 máy GMAW Dây hàn GMAW 8

ER 70S-G Ф1.2 mm

-

01 cuộn / 01 máy GMAW KOBELCO hoặc tương đương KOBELCO hoặc tương đương

-

Theo cỡ mỏ Theo máy 9

-

Theo cỡ mỏ Theo máy 10 Bép chia khí mỏ GMAW Chụp khí mỏ GMAW

Độ tinh khiết 99,5% 11 Khí CO2 01 chai/01 máy GMAW

IV. THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM THANG ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THỰC HÀNH

Nghề: Hàn

Tên

Hệ: Cao đẳng nghề SBD Mã số phôi

Hệ số điểm

Bài 1: Hàn tấm

STT

Các phương pháp đánh giá

Điểm

Bài 2: Hàn

3G (lót TIG -

góc 3F

phủ điện)

01 Kiểm tra ngoại dạng

60

40

20

02 Tuân thủ các qui đinh

10

5

5

A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG

Bài số 1

STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ

01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2

02 3

03 3

04 3

05 3

06 3

07 3

08 3

09 3

10 3

Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm) Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? (cho sai lệch tới 1.5mm) Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại cơ bản? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) (1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật).

11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2

12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 15 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 99%? ĐIỂM TỐI ĐA 2 2 3 2 40 điểm

Bài số 2

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ STT

4

01

4

Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều rộng và chiều cao không lớn hơn 2 mm) (1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 02 Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm)

3

03

3

04

3

05

3

06

Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn, vón cục) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật). Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). ĐIỂM TỐI ĐA

20 điểm

B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH:

STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ

Bài số 01: Hàn tấm 3G

I 01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 1

03 1

04 1

Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.

II Bài số 02: Hàn góc 3F 01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 02 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 1

03 1

Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá.

III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp ĐIỂM TỐI ĐA 3 10 điểm

............,ngày ....tháng......năm ......

Giám khảo 1

Giám khảo 2

V. KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH TT

HỌ TÊN

ĐƠN VỊ

GHI CHÚ

CHUYÊN MÔN

CÔNG VIỆC

1 2 3 4 5 6 7 .

Ghi chú:

........................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ................................

................Ngày .............tháng............năm ........ TIỂU BAN RA ĐỀ THI

HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP DUYỆT