KỲ THI KSCĐ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

2

SỞ Gd & ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG Mã đề thi: 209

f x là:

'( )

f x ( )

ln(

x

x

)

,

1   1

1

2

2

 2

x

  1

1 2 x 

1

x

1

1,5

Câu 1: Cho hàm số 1 A. B. C. D.

x Câu 2: Tập xác định của hàm số

  x 1  x y (

x 1)

)

)

 \ 1R

0

A. B. (0; C. (1; D. R

BC

2 ;

a ABC

30

ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A ;

.

'

'

'

Câu 3: Cho lăng trụ đứng .

3a

3

. Thể tích khối lăng trụ là: Biết cạnh bên của lăng trụ bằng 2

36a

33a

32 a

3

a 3

4

2

A. B. C. D.

x

2

mx

Câu 4: Tất cả giá trị m để đồ thị hàm số

A.

1  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là: C.

m   1

y   1m 

1m 

y

x y ,

B. 1

1m   xung quanh 4

D. x 1,

C. 15,5 D. 4, 5 Câu 5: Thể tích khối tròn xoay khi xoay hình giới hạn bởi các đường trục hoành là: A. 15 B. 4

f

(x)

x

C

ln

ln

C

là: Câu 6: Nguyên hàm của hàm số

B. A.

 D. ln 1 2x C 

 ln 1 2

 x C

x

1  1 2

1 2

1 2

30

C.

, khẳng định nào sau đây đúng:

n 

10

n 

n  4

C. D. A. 7

)

 ;1]

B. Câu 8: Giải bất phương trình: 4 B. ( A. [0; D. (

10  ta được tập nghiệm là C. [0;1]

Câu 9: Nguyên hàm của hàm số là

1 1 2  1  x 1 2 2 2 Câu 7: Biết n là số tự nhiên thỏa mãn: A C n n 5n  x x 0 2 ; 0]  x 1

y B. ln x C

log

2 x  có tập nghiệm là:

9



A. x C C. 1 C D. C

1 0;3

3;3

x

Câu 10: Bất phương trình    3;3 \ 0 A.  D. 

   ;3 \ 0  y ;

xe

0;

x

 1

C.  B.  y Câu 11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

 C. e-1

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều

ABCD .Thể tích khối chóp

.S ABCD là:

A. 1 B. e D. 2

a

a

a

Câu 12: Cho hình chóp nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy 

3 3

a

3 3 4

3 3 2

A. C. B. D.

3 3 6 Câu 13: Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối đa diện đều loại  

 8, m 6

 6, m 8

A. d C. d B. d

3;4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? D. d  6, m 4

 4, m 6

2

 S S 1

2  S cm

Câu 14: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai S , S lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện mặt đối diện của hình lập phương. Gọi 1 tích toàn phần của hình trụ. Tính 

2

Trang 1/4 - Mã đề thi 209

S 2400 4 3

  

 S 4 2400

  

 S 2400 4

  

 S 4 2400 3

  

1

A. B. C. D.

2xdx

Câu 15: Tính

0

  y f x

y

A. 1 C. 3 D. 2 Câu 16: Cho hàm số B. 4 

có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm xác định và liên tục trên  đồng thời 

 f x

cực trị? A. 7 B. 4 C. 5 D. 3

F

 (0) 3;

F

(2) 5

 .

f x ( )

 F x là một nguyên hàm của hàm số:

x x

 

2 1

Câu 17: , biết

 . Khẳng định nào sau đây đúng:

P

F A. 9

(3) F ( 2)    P 10

P

14

P

13

P

15

3

2

B. 13 C. 12 D. 14

y

x

3

x

5

x

 , khẳng định nào sau đây đúng.

2

1 3

Câu 18: Cho hàm số

;3 2;3

B. Hàm số đồng biến trên  D. hàm số đồng biến trên  A. Hàm số nghịch biến trên  C. Hàm số nghịch biến trên 

f x ( )

f

2

2

2

Câu 19: Cho hàm số

 1;  2;5 . ''( ) x sin 2019 , B. 2019 os2019  c

x là: x

2019 sin 2019x

2019 sin 2019x

2019 cos2019x

y

e

D. A. C. x Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

x  1

y

ex

 1

y

x  1

ex

 1

y

(1; 0; 0 ), B ( 0; 0;

), C ( 0;

A

; 0 )

D. A.

 tại điểm có tung độ bằng 1 là: y 1 2

 1 3

có véc tơ

B. C. Câu 21: Trong hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm pháp tuyến là:

  A. (1; 3 : 2)

:

)

(1;

(1;

:

)

1 3

1 2

1 3

C. (1; 2 : 3) B. D.

Câu 22: Phương trình log

1 2 0 x  có nghiệm là: x  B. 0

1x 

2

D. Vô nghiệm. A. x 

x

1 x

  

Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển là:

C. 12    C. 495 A. 924 B. 220 D. 792

y  0

y  0

x  0

z  0

A. B. Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng Oxy có phương trình là: x  và 0 C. D.

Câu 25: Một hộp có 3 viên bi đỏ, 2 viên bi xanh và 4 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Tính xác suất lấy được viên bi màu đỏ.

2 3

1 4

1 2

A. C. B. D.

1 3 Câu 26: Hình đa diện trong hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu mặt?

Trang 2/4 - Mã đề thi 209

A. 12 mặt B. 18 mặt C. 20 mặt D. 6 mặt

y

sin 2

x

Câu 27: Hàm số có chu kỳ là:

A. 2

x cos 4 B. 4

3

2

4

2

4

C. 3 D.  Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập số thực:

y

y

x

x

  6 x

y

x

x

y

x

x x

 

1 2

B. A. C. D.

3

y

x

23 x

 với trục hoành là

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M(2018;2019;2020) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C và tam giác ABC đều. A. 16 B. 8 D. 4 Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số

2

A. 3 B. 2 D. 1

x y ;

x

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

1 3

1 2

2

2

 x m

2

2 3 x m e )(

(ln

x  me m

  , với m là tham số, có thể đạt nhiều nhất bao

1) 0

C. A. B. D. C. 2 2 C. 0 y 1 6

Câu 32: Phương trình nhiêu nghiệm. C. 4 A. 2 B. 3 D. 1

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)     B. 2x y z 9 0

 C. 2x 2y z 14 0

  A. 2x y 3z 9 0

 D. 3x 2y z 14 0

 

 

 

AA '

3a 2

Câu 34: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình

3

chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

V

V

 V a

V a

33a 4 2

3 3 2

32a 3

045 . Gọi

1

B. C. D. A.

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng 2V , V lần lượt là vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường

k

V 1 V 2

cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số

h

a; k

h

a; k

h

2a; k

h

2a; k

1  4

1  3

1  6

2

A. B. C. D.

F

(0) 0

 , khẳng định nào sau đây

f x ( )

x

x

1  8 sin 3

 F x là một nguyên hàm của hàm số:

Câu 36: , biết

đúng:

F

 ) 2

 

 ) 0

F

 ) 1

F

 ) 3

F

 ( 2

 ( 2

 ( 2

A. 1 B. 1 C. 0 D. 2

 ( 2 ( ) 3x f x 

x

x

Câu 37: Nguyên hàm của hàm số là:

C

C. D.

x B. 3 ln 3

C

C

x A. 3 log 3

C

3 log 3

3 ln 3

Trang 3/4 - Mã đề thi 209

Câu 38: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

V

V

V

V

160 2 3

16000 2 3

16000 2 3

16 2 3

2

A. lít B. lít C. lít D. lít

96 cm . Khi đó thể tích khối lập phương là?

Câu 39: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng

324 3

2

2

2

B. 24 D. 64 A. C. 48 6

I

  , có tâm (a, b, c)

  y

1 0

2

4

3

x

x

z

và bán kính r.

x  có tập nghiệm là:

Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, Mặt cầu có phương trình: 2 y 2 z Tổng a+b+c là: C. 4 D. 0,5 A. 1,5 Câu 41: phương trình sin 2 B. 2 0

x

k

x

 k

x

k  2

k

 2

 2

A. B. C. D. x

Câu 42: Trong hệ tọa độ Oxyz, Khoảng cách từ điểm

A. 4 B. 1

 tới mặt phẳng Oxz là: D. 3

 0  SO a, SAB 45

. Bán kính mặt cầu ngoại

(1; 4; 3) M C. 2 Câu 43: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao tiếp hình chóp S.ABC bằng

3a 4

3a 2

3a 4

SA

2

SB

 . Thể tích

6

3a 2 SC 3

B. C. A. D.

 A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3

Câu 44: Hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc và của khối chóp S.ABC là: A. 36 C. 3 B. 6 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tính

2 41

2 11

A. l 2 26  C. l 2 13  D. 2   đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy) D. l B. l Câu 46: Mặt cầu có bán kính R=1 thì diện tích của nó là:

1 3

2

2

B. A. D. 4 C. 

f x ( )

) x x e

f x '( )

(

ax

) x  bx c e

  . Tính a b c

Câu 47: Cho hàm số biết

 C. 4

4 3  x ( B. 3

f x có bảng xét dấu như hình vẽ:

A. 5 D. 2



'( ) 

2

0 - 0 + 2 0 -

g x ( )

 có số điểm cực trị là:

1)

Câu 48: Cho hàm số x f x '( ) f x (

1931

Hàm số A. 1 B. 3 D. 2

2 26 x  x

  3

Câu 49: Tổng các nghiệm của phương trình là: C. 4 2019 C. 2019 B. 1931 A. 3 D. 26

Câu 50: Khối trụ tròn xoay và khối nón có cùng chiều cao và bán kính đáy thì thể tích khối trụ tròn xoay bằng mấy lần thể tích khối nón. B. 3 C. 4 A. 2 D. 6

Trang 4/4 - Mã đề thi 209

----------- HẾT ----------