ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011) NGHỀ: HÀN
lượt xem 14
download
1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn của bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn phủ (lớp hàn cuối cùng). 3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 5. Hàn đính - Các mối hàn đính...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011) NGHỀ: HÀN
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---- ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008 - 2011) NGHỀ: HÀN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: H - TH 01 Năm 2011
- CHỈ DẪN ĐỐI VỚI THÍ SINH I. Các qui định chung: 1. Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu thí sinh lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn c ủa bất kỳ bài thi/phần thi nào thì bài thi/phần thi đó sẽ bị loại và không được tính điểm. 2. Không được phép mài bề mặt ngoài lớp lót và bề mặt lớp hàn ph ủ (lớp hàn cuối cùng). 3. Có thể sử dụng bàn chải sắt để làm sạch bề mặt mối hàn. 4. Phôi thi phải được cố định trên giá hàn trong suốt quá trình hàn. 5. Hàn đính - Các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. - Mối hàn đính phải được thực hiện ở phía mặt hàn (ngoại trừ mối hàn chữ T) 6. Các phương pháp hàn. - Hàn hồ quang tay: SMAW - MMA -111. - Hàn trong môi trường khí bảo vệ điện cực nóng chảy: GMAW - MAG - 135. 7. Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. 8. Tổng điểm và kết cấu điểm của các bài thi như sau: Phần 1: Phần bắt buộc Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm, kết cấu như sau: a, Điểm ngoại dạng khách quan: Tổng cộng 60 điểm - Bài 1: 40 điểm - Bài 2: 20 điểm b, Điểm tuân thủ các qui định: 10 điểm Phần 2: Phần tự chọn Tổng số điểm tối đa: 30 điểm. Ghi chú: - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Chi tiết các bài thi: Bài 1: Hàn tấm 3G - bản vẽ kèm theo. - Vị trí hàn: 3G - Phương pháp hàn: SMAW - Vật liệu: Thép tấm dày 10 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Vật liệu hàn: * SMAW: que hàn E7016(LB-52 KOBELCO) hoặc tương đương Ф2.6, Ф3.2 mm - Thời gian: 02 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) Bài 2: Hàn góc 3F - bản vẽ kèm theo. - Vị trí hàn: 3F
- - Phương pháp hàn: GMAW - Vật liệu: Thép tấm dày 6 mm, vật liệu CT3 hoặc tương đương. - Vật liệu hàn: * Dây hàn ER 70S -G hoặc tương đương Ф1.0, Ф1.2 mm - Khí bảo vệ: CO2 - Thời gian: 01 giờ (kể cả thời gian chuẩn bị và gá đính) III. Bảng kê chi tiết: III.1: Thiết bị Nhà Số TT Thiết bị Miêu tả cung Ghi chú lượng cấp Tối thiểu Daihen 01 Bố trí mỗi * Nguồn 500A AC/DC. – Nhật Máy hàn máy/05 máy độc 1 * Kìm hàn SMAW và hoặc SMAW thí sinh(+ lập trong 1 cáp hàn: 02 bộ. tương 01 dự cabin hàn đương phòng) * Máy hàn 350A cho hàn GMAW (MIG/MAG). Tối thiểu * Bộ cấp dây, với con Daihen 01 Bố trí mỗi lăn rãnh chữ U cho dây – Nhật Máy hàn máy/05 máy độc 2 1.0 mm, 1.2 mm. hoặc GMAW thí sinh(+ lập trong 1 * Mỏ hàn 300A làm mát tương 01 dự cabin hàn bằng khí với các phụ đương phòng) kiện kèm theo. * Đồng hồ CO2 Tủ sấy que 3 50 kg, Max 3500C Cái - hàn Ống sấy que 4 5 kg, Max 2400C Cái - hàn xách tay Đủ cứng vững, thực hiện được ở các tư thế, Bàn hàn đa 5 điều chỉnh được độ cao, Cái - năng phôi có thể xoay quanh trụ đứng. Bàn nguội + 6 Mỗi bàn 04 êtô 2 - êtô III.2: Dụng cụ Số Nhà cung TT Dụng cụ Miêu tả Ghi chú lượng cấp Máy mài cầm 1 Máy mài đá Ф125 - tay Loại cầm tay và lắp - 2 Bàn chải sắt trên máy 3 Đá cắt Ф125 -
- 4 Đá mài Ф125 - 5 Găng tay da Tiêu chuẩn - 6 Tạp dề hàn 1000x800 mm - 7 Mũ hàn - 8 Kính bảo hộ Bảo hộ khi mài - 9 Búa gõ gỉ - 10 Thước lá 300 - Kìm cắt dây, kìm rèn, ke 11 vuông, dũa - dẹt, búa nguội… Dụng cụ đo, Tiêu chuẩn Anh, Nhật 12 - kiểm tra III.3: Vật liệu Số Nhà cung TT Vật liệu Miêu tả Ghi chú lượng cấp Phay phẳng xung 02 tấm/ 250 x 100 x 10 mm - quanh, thí sinh 1 cạnh 250 vát Thép tấm mép 300 CT3 hoặc 1 Phay tương phẳng đương các 02 tấm/ cạnh 200 x 100 x 6 mm - thí sinh tấm vật liệu + nắn phẳng 2 Que hàn Que hàn thép cacbon 1kg/ KOBELCO SMAW LB-52 Φ2.6 mm thí sinh hoặc (MMA) tương đương
- KOBELCO Que hàn thép cacbon 1kg/ hoặc LB-52 Φ3.2 mm thí sinh tương đương KOBELCO 01 cuộn / hoặc ER 70S-G Ф1.0 mm 01 máy tương GMAW đương Dây hàn 3 GMAW KOBELCO 01 cuộn / hoặc ER 70S-G Ф1.2 mm 01 máy tương GMAW đương Bép chia khí 4 Theo cỡ mỏ Theo máy - mỏ GMAW Chụp khí mỏ 5 Theo cỡ mỏ Theo máy - GMAW 01 chai/01 6 Khí CO2 Độ tinh khiết 99,5% - máy GMAW NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM I. HỆ SỐ ĐIỂM Hệ số điểm Bài 2: STT Các phương pháp đánh giá Điểm Bài 1: Hàn Hàn góc tấm 3G 3F 01 Kiểm tra ngoại dạng 60 40 20 02 Tuân thủ các qui đinh 10 5 5
- A. KIỂM TRA NGOẠI DẠNG Bài số 1 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ 01 Chiều rộng mối hàn và bước hàn đều? (cho sai lệch tới 2mm) 2 Các điểm nối mối hàn lớp phủ có đều không? 02 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Các điểm nối mối hàn lớp lót có đều không? 03 3 (cho sai lệch tới 1.5mm) Mối hàn không bị ngậm xỉ bề mặt? 04 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Mối hàn không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Mối hàn có khuyết tật không ngấu? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 1 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Đường hàn lót mối hàn giáp mối không bị lồi quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) 07 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 08 Đường hàn lót không bị lõm vào trong so với bề mặt kim loại 3 cơ bản? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm)
- (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá cao? (cho phép ≤ 2.5 mm) (1 khuyết tật = điểm, 2 khuyết tật = điểm, lớn hơn hoặc 09 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Bề mặt mối hàn không quá thấp? (cho phép ≥ 1.5 mm) (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 10 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 11 Mối hàn bị chảy tràn/vón cục? 2 12 Mép vát của liên kết hàn có được hàn phủ kín? 2 13 Mép hàn có được ghép phẳng? (cho phép ≤ 1 mm) 2 14 Liên kết hàn không bị biến dạng góc lớn hơn 50? 3 Toàn bộ mối hàn được làm sạch xỉ và các hạt bắn tóe đạt 15 2 99%? ĐIỂM TỐI ĐA 40 điểm Bài số 2 STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ Tổng thể các góc của mối hàn đều, liên tục? (sai lệch chiều rộng và chiều cao không lớn hơn 2 mm) 01 (1 khuyết tật = 3 điểm, 2 khuyết tật = 1.5 điểm, lớn hơn hoặc 4 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). 02 Điểm nối các mối hàn góc đều? (cho phép sai lệch 1.5 mm) 4 Các mối hàn góc trong ngấu mép hoàn toàn? (không chảy tràn, vón cục) 03 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). Các mối hàn góc trong không bị rỗ khí bề mặt? (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 04 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (1 vết rỗ khí nhìn thấy = 1 khuyết tật). Mối hàn góc trong không bị cháy chân? (Không tính các khuyết tật cháy chân có độ sâu ≤ 0.5 mm) 05 3 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) Bề mặt mối hàn góc không bị lồi hoặc lõm quá nhiều? (cho phép ≤ 2 mm) 06 (1 khuyết tật = 2 điểm, 2 khuyết tật = 1 điểm, lớn hơn hoặc 3 bằng 3 khuyết tật = 0 điểm) (nhỏ hơn hoặc bằng 10 mm dài tính bằng 1 khuyết tật). ĐIỂM TỐI 20 điểm ĐA
- B. TUÂN THỦ CÁC QUI ĐỊNH: STT TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐIỂM GHI CHÚ I Bài số 01: Hàn tấm 3G 01 Các mối đính được thực hiện ở phía mặt hàn? 1 02 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 Mặt ngoài của lớp lót và lớp phủ có vết mài hoặc đục tẩy kim 03 1 loại không? Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 04 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. II Bài số 02: Hàn góc 3F 01 Kích thước các mối đính trong phạm vi cho phép? 1 02 Bề mặt của mối hàn có vết mài hoặc đục tẩy kim loại không? 1 Bài thi có vượt quá thời gian cho phép không? 03 Bài thi vượt từ 2 ÷ 5 % thời gian cho phép = 0.5 điểm. 1 Bài thi vượt > 5 % thời gian cho phép = không được đánh giá. III Đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp 3 ĐIỂM TỐI ĐA 10 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT11
3 p | 137 | 15
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT03
4 p | 115 | 11
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT11
2 p | 87 | 10
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA ĐTCN-LT45
6 p | 92 | 9
-
Hướng dẫn sử dụng bộ ngân hàng đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Điện công nghiệp
4 p | 161 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT20
3 p | 111 | 7
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐCN-TH43
6 p | 50 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT18
3 p | 85 | 4
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐDD-LT11
1 p | 45 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH41
14 p | 45 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH32
11 p | 18 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH14
13 p | 64 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH13
14 p | 69 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH12
15 p | 51 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện dân dụng - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐDD-TH11
12 p | 46 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT29
2 p | 56 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT10
2 p | 91 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Công nghệ ô tô - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: OTO-LT45
5 p | 56 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn